Ngữ pháp tiếng Anh

Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất. Ngữ pháp tiếng Anh có thể khái quát thành dạng trong câu, sự hài hòa giữa các yếu tố trong câu.

Tám “loại từ” hoặc “các thành phần của câu” thường được phân biệt trong tiếng Anh: danh từ, định thức, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ và liên từ. Danh từ tạo thành lớp từ lớn nhất và động từ là lớp từ lớn thứ hai. Không giống như nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu, danh từ tiếng Anh không có giống.

Một số yếu tố cơ bản

Trong ngữ pháp tiếng Anh có một số thành tố cơ bản như (các yếu tố thuộc về từ vựng – Vocabulary)

  • Danh từ (nouns) trong đó có nội dung về sở hữu cách (possesive form)
  • Đại từ (pronouns) trong đó chú ý về đại từ nhân xưng
  • Mạo từ (articles) gồm mạo từ bất định và mạo từ xác định
  • Tính từ (adjectives) trong nội dung này chú ý về so sánh hơn, so sánh nhất
  • Phó từ hay trạng từ (adverbs)
  • Giới từ (preposition)
  • Liên từ (conjunctions)
  • Động từ (verbs)
    • Thì của động từ (verb tenses) và thể của động từ
    • Động từ khuyết thiếu (modal verbs)
  • Câu tường thuật (reported speech)
  • Mệnh đề quan hệ (relative clause)
  • Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (subjects and verbs agreement)
  • Số, ngày tháng, đo lường
  • Các quy tắc khác

Mẫu câu cơ bản

Mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh gồm 3 thành phần: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ và được viết dưới công thức

S + V + O

Danh từ

Danh từ trong tiếng Anh là một loại từ chỉ sự vật, sự việc, sự thực tế, hoặc ý tưởng. Danh từ có thể là tên riêng (ví dụ: John, Paris), tên chung (ví dụ: book, cat, car), tên trừu tượng (ví dụ: love, happiness), hoặc danh từ đếm được (ví dụ: three apples, two dogs). Danh từ được sử dụng rất phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh và là một phần cơ bản của ngôn ngữ.

Tiếng Anh có 8 loại danh từ:

Tên của các ngày trong tuần (ví dụ: thứ hai: Monday), tên các ngày lễ (ví dụ: Giáng Sinh: Christmas), tên của dân tộc (ví dụ: người Pháp: French) cũng được xếp vào danh từ riêng. Tất cả các danh từ riêng đều phải được viết hoa.

Số của danh từ

Trong tiếng Anh, đa số từ có trọng âm ở âm tiết kế cuối.

Việc lược âm tiết còn tùy theo điều kiện của nguyên âm và phụ âm, tuân theo quy luật sau:

  • Nguyên âm thường lược là /i/ (dạng chính tả là i trong ious hay ion). Khi bị lược “i” sẽ mất hẳn hay thành bán nguyên âm /j/, như thế âm tiết cũng mất đi. Như vậy ta có từ phái sinh có trọng âm ở âm tiết kế cuối Wy.
Nguyên âm /u/ có dạng chính tả là u thì không bị lược. Vd: continuous.
  • Phụ âm trước âm tiết bị lược là: /n/ và /l/, âm tắc xát /tʃ/ và /dʒ/, âm xát /ʃ/ và /ʒ/. Ví dụ: minion, billion; religious, luncheon; mention, gorgeous.
Trong luật lược âm tiết, không có ngoại lệ đối với âm tắc xát nhưng có ngoại lệ đối với âm /l/ và /n/, các phụ âm khác không xảy ra lược âm tiết.

Sau đây là ví dụ các từ có hiện tượng lược âm tiết cùng với ký âm số: senior21, burgeon21, luncheon21, connection31, cactaceous32, afection32, suspicious32, spontaneous32

Các đề mục trong tiếng Anh

Thì của động từ

Động từ khiếm khuyết

  • Động từ khiếm khuyết là gì?
  • Can, could và (be) able to
  • Could (do) và could have (done)
  • Must và Can’t
  • May và Might (I)
  • May và Might (II)
  • Have to & Must
  • Must, mustn’t & needn’t
  • Cách sử dụng Should (I)
  • Cách sử dụng Should (II)
  • Had better & Cấu trúc It’s time
  • Cách sử dụng Would
  • Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị

→Xem chi tiết cách sử dụng động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh

Câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1 và 2
  • Cấu trúc I wish
  • Câu điều kiện loại 3
  • Câu điều kiện hỗn hợp
  • Cách sử dụng wish

Câu bị động

  • Câu bị động (I)
  • Câu bị động (II)
  • Câu bị động (III)
  • Mẫu câu It is said that, He is said to
  • Mẫu câu Have something done

→ Xem chi tiết cách sử dụng Câu bị động trong tiếng Anh

Câu tường thuật

  • Câu tường thuật – Reported Speech (I)
  • Câu tường thuật – Reported Speech (II)

Câu hỏi và Trợ động từ

  • Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I)
  • Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II)
  • Trợ động từ
  • Câu hỏi đuôi (Question Tag)

Danh động từ và động từ nguyên mẫu

  • V + V-ing
  • V + to infinitive
  • V + (Object) + to infinitive
  • V + V-ing hay V + to (I)
  • V + V-ing hay V + to (II)
  • V + V-ing hay V + to (III)
  • Prefer & Would Rather
  • Giới từ + V-ing
  • Be/get used to + V-ing
  • V + giới từ + V-ing
  • Thành ngữ + V-ing
  • Giới từ to, for và so that
  • Tính từ + to V
  • Afraid to/of và giới từ + V-ing
  • See sb do và see sb doing
  • Mệnh đề V-ing (-ing Clause)

Mạo từ

  • Mạo từ: Định nghĩa & Phân loại
  • Cách sử dụng mạo từ a/an
  • So sánh mạo từ a/an và one
  • Cách sử dụng little/a little, few/a few
  • Cách sử dụng mạo từ the
  • Tên riêng có/không có mạo từ THE (I)
  • Tên riêng có/không có mạo từ THE (II)
  • Các trường hợp bỏ qua mạo từ the
  • Các trường hợp bỏ qua mạo từ the (tiếp)
  • Cách sử dụng this/these, that/those

→Xem chi tiết Mạo từ trong tiếng Anh

Danh từ

  • Danh từ: Định nghĩa & Phân loại
  • Giống của danh từ
  • Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
  • Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)
  • Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)
  • Danh từ đếm được với a/an và some
  • Sở hữu cách
  • Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ
  • Danh từ ghép

→Xem chi tiết Danh từ trong tiếng Anh

Động từ

Đại từ

  • Cách sử dụng own, mine
  • Đại từ phản thân
  • Cách sử dụng there và it
  • Cách sử dụng some và any
  • no, none, nothing, nobody
  • Cách sử dụng much, many, little, few
  • All/all of most/some/many…
  • Both/both of, neither/neither of, either/either of
  • All, everybody, và everyone
  • Cách sử dụng each và every

→Xem chi tiết Đại từ trong tiếng Anh

Mệnh đề quan hệ

  • Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – I
  • Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – II
  • Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – III
  • Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – IV
  • Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – V
  • Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed

→Xem chi tiết Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Liên từ

  • Although/though/even though & in spite of/despite
  • Cách sử dụng in case
  • Unless, as long as, provided/providing
  • Cách sử dụng As
  • Like & As
  • Cách sử dụng As if
  • For, during & while
  • By, Until & By the time

Giới từ

  • Giới từ at/on/in (thời gian)
  • Phân biệt on time và in time; at the end và in the end
  • Giới từ in/at/on (nơi chốn) – I
  • Giới từ in/at/on (nơi chốn) – II
  • Giới từ in/at/on (nơi chốn) – III
  • Giới từ to/at/in/into
  • Cách sử dụng khác của on/in/at
  • Giới từ by
  • Danh từ + giới từ
  • Tính từ + giới từ (I)
  • Tính từ + giới từ (II)
  • Động từ + giới từ (I)
  • Động từ + giới từ (II)
  • Động từ + giới từ (III)
  • Động từ + giới từ (IV)
  • Động từ + giới từ (V)
  • Cụm động từ (Phrasal Verb)

→Xem chi tiết Giới từ trong tiếng Anh

Tính từ trong tiếng Anh

  • Tính từ: Định nghĩa & Phân loại
  • Vị trí của Tính từ
  • Thứ tự tính từ chỉ chất lượng
  • Cách cấu thành dạng so sánh của Tính từ
  • So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
  • than/as + đại từ + trợ động từ
  • Mạo từ THE + tính từ
  • Tính từ + ONE/ONES và Tính từ làm Đại từ
  • Cách sử dụng many & much
  • Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể
  • Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ
  • Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed
  • Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ
  • Cách sử dụng so & such
  • Cách sử dụng enough & too
  • Cách sử dụng quite & rather
  • Still, yet, already & any more…
  • Cách sử dụng even, event though…
  • Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
  • 530 tính từ tiếng Anh thông dụng
  • Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh
  • 100 cặp tính từ trái nghĩa

→Xem chi tiết Tính từ trong tiếng Anh

Trạng từ

  • Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại
  • Cách hình thành trạng từ
  • Trạng từ & Tính từ giống nhau
  • Cách sử dụng long & near
  • So sánh hơn và so sánh nhất
  • Cách sử dụng Far, farther, further
  • Cách sử dụng much, more, most
  • Các dạng so sánh của trạng từ
  • Vị trí trạng từ chỉ cách thức
  • Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn
  • Vị trí trạng từ chỉ thời gian
  • Vị trí trạng từ chỉ tần suất
  • Thứ tự của trạng từ
  • Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu
  • Vị trí trạng từ chỉ mức độ
  • Cách sử dụng Fairly và rather
  • Cách sử dụng quite
  • Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely
  • Phép đảo ngược động từ

→Xem chi tiết Trạng từ trong tiếng Anh

→ Theo wikimedia.org

Back to top button