Động từ tobe trong tiếng Anh | Vị trí | Cách dùng chuẩn nhất

Động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh cần nhớ là động từ tobe trong tiếng Anh , nhưng lại là một động từ đặc biệt. Động từ To be phụ thuộc vào chủ ngữ và thì ngữ pháp của câu nó đang đứng.

  • Ở Hiện tại đơn: – ‘AM’: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là ‘I’. – ‘IS’:
  • Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm ‘He’, ‘She’, ‘It’ và bất cứ danh từ số ít nào.
  • ‘ARE’: Dùng cho chủ ngữ là ‘You’, ‘We’, ‘They’, và bất cứ danh từ số nhiều nào.

→Xem chi tiết Danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng Anh

Dong-tu-tobe
#1. Định nghĩa động từ Tobe trong tiếng Anh

Động từ Tobe là một trợ động từ (auxiliary verbliên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,… Trong tiếng Anh, động từ Tobe có nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy thuộc vào loại thì và đại từ trong câu mà động từ Tobe sẽ có thể được chia thành “is, am, are, was, were,…”

#2. Cách Sử dụng động từ Tobe trong tiếng Anh

Có 3 cách sử dụng động tobe:

Động từ tobe với các thì tiếp diễn

  • Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + TO BE (am/is/are) + V-ing

Ví dụ: She is playing badminton.

  • Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were +V-ing

Ví dụ: He was hanging out at 4 pm yesterday.

  • Động từ ‘to be’ có thể được dùng như là một từ nối (Linking Verb): S + TO BE + ADJ

Ví dụ: He is very handsome.

→Xem chi tiết Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

Động từ tobe dùng trong câu bị động

Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.

Cấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle)

Ví dụ: Câu chủ động: I eat an orange.

Câu bị động: The orange is eaten.

Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba là “eaten”, “is” là động từ phụ. Câu trên có nghĩa là “quả cam bị ăn”.

→Xem chi tiết Câu bị động trong tiếng Anh

Động từ tobe dùng trong câu ở thì hoàn thành

Dạng hoàn thành của động từ ‘tobe’ là ‘been’.

Ví dụ: She has been rude, but now she apologizes.

→Xem chi tiết Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh

#3. Vị trí của động từ tobe trong tiếng Anh

  • Đứng trước một danh từ trong câu.

Ví dụ: He is an engineer.

Anh ấy là một Kỹ sư.

Ví dụ: She is so beautiful.

Cô ấy thật xinh đẹp.

  • Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/nơi chốn.

Ví dụ: The cup is on the table.

Cái cốc ở trên bàn.

  • Đứng trước động từ V-p2 trong các câu bị động

Ví dụ: The table is made of wood.

Chiếc bàn được làm từ gỗ.

#4. Các dạng của động từ tobe và các thì tương ứng

Động từ tobe Ví dụ
Dạng cơ bản  be It can be easy.
Hiện tại đơn I am smart.
You are You are smart.
He/She/It is She is smart.
We are We are smart.
They are They are smart.
Quá khứ đơn I was smart.
You were You were smart.
He/She/It was She was smart.
We were We were smart.
They were They were smart.
Tương lai đơn I will be smart.
You will be You will be smart.
He/She/It will be She will be smart.
We will be We will be smart.
They will be They will be smart.
Hiện tại tếp diễn is + Ving He is being different.
Hiện tại hoàn thành Has/have + been It has been crazy.

#5.Bài tập với động từ Tobe

Bài 1: Hoàn thành bài tập sau với động từ tobe

Peter Baker ____ from Manchester, but Paul and John ____ from London. Manchester and London ____ cities in England. Hamburg ____ a city in Germany. Sandra ____ at school today. Jack and Peter ____ her friends. They ____ in the same class. Mr and Mrs Baker ____ on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She ____ a nice girl. Peter says: “My grandfather ____ in hospital. I ____ at home with my grandmother.” What time ____ it? It ____ 8 o’clock. ____ you tired? No, I ____ not.

Bài 2: Chia động từ tobe

1. John (not/be) ____ my brother.

2. He (not/be) ____ my boyfriend.

3. You (be) ____ a doctor.

4. Where (be) ____ we?

5. I (be) ____ tired last night.

6. (Be) ____ the children at school?

7. Why (be) ____ you late?

8. How long (be) ____ the journey?

9. I (not/be) ____ hungry.

10. He (not/be) ____ sleepy.

Đáp án:

Bài 1:

Peter Baker is from Manchester, but Paul and John are from London. Manchester and London are cities in England. Hamburg is a city in Germany. Sandra is at school today. Jack and Peter are her friends. They are in the same class. Mr and Mrs Baker are on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She is a nice girl. Peter says: “My grandfather is in hospital. I am at home with my grandmother.” What time is it? It is 8 o’clock. Are you tired? No, I am not.

Bài 2:

1. isn’t

2. wasn’t

3. are

4. are

5. was

6. Are

7. were

8. is

9. ‘m not

10. isn’t

Xem thêm:

→Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

→Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

→Thì tương lai đơn trong tiếng Anh

 

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button