100 Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh

100 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh là một trong số các chủ đề chính về từ vựng tiếng Anh…. Khía cạnh này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trôi chảy và thành thạo hơn ngôn ngữ quốc tế này.

Trong học tiếng Anh, những cặp từ trái nghĩa (antonyms) đóng vai trò quan trọng trong việc mô tả và so sánh các đối tượng, tính chất hoặc sự vật. Chúng không chỉ tạo sự đối lập mạnh mẽ giữa các từ, mà còn giúp tăng tính diễn đạt và sự đa dạng trong ngôn ngữ. Dưới đây là danh sách 100 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất, được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z, kèm theo cách phát âm và nghĩa tiếng Việt để giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình.

50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh
50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh

Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Từ trái nghĩa là một từ có nghĩa đối lập với từ còn lại. Ví dụ, good và bad là 1 cặp từ trái nghĩa.
100 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh.

Hãy bắt đầu danh sách 100 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh cùng PopodooKids

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Hot /hɒt/ Nóng
2 Cold /kəʊld/ Lạnh
3 Big /bɪɡ/ To lớn
4 Small /smɔːl/ Nhỏ bé
5 Fast /fæst/ Nhanh
6 Slow /sləʊ/ Chậm
7 Good /ɡʊd/ Tốt
8 Bad /bæd/ Xấu
9 Happy /ˈhæpi/ Vui vẻ
10 Sad /sæd/ Buồn
11 High /haɪ/ Cao
12 Low /ləʊ/ Thấp
13 Light /laɪt/ Nhẹ
14 Heavy /ˈhev.i/ Nặng
15 Rich /rɪtʃ/ Giàu có
16 Poor /pʊr/ Nghèo khổ
17 Old /əʊld/ Già
18 Young /jʌŋ/ Trẻ
19 Right /raɪt/ Đúng
20 Wrong /rɒŋ/ Sai
21 Soft /sɒft/ Mềm
22 Hard /hɑːd/ Cứng
23 Thick /θɪk/ Dày
24 Thin /θɪn/ Mỏng
25 Up /ʌp/ Lên
26 Down /daʊn/ Xuống
27 Awake /əˈweɪk/ Tỉnh giấc
28 Asleep /əˈsliːp/ Ngủ
29 Clean /kliːn/ Sạch sẽ
30 Dirty /ˈdɜːti/ Bẩn thỉu
31 Dark /dɑːk/ Tối
32 Light /laɪt/ Sáng
33 Deep /diːp/ Sâu
34 Shallow /ˈʃæləʊ/ Nông
35 Easy /ˈiːzi/ Dễ dàng
36 Difficult /ˈdɪfɪkəlt/ Khó khăn
37 Empty /ˈempti/ Trống rỗng
38 Full /fʊl/ Đầy đủ
39 Fresh /freʃ/ Tươi
40 Stale /steɪl/ Ôi thiu
41 Gentle /ˈdʒentl/ Nhẹ nhàng
42 Rough /rʌf/ Gồ ghề
43 Kind /kaɪnd/ Tốt bụng
44 Cruel /ˈkruːəl/ Tàn nhẫn
46 Quiet /ˈkwaɪət/ Yên tĩnh
47 Narrow /ˈnærəʊ/ Hẹp
48 Wide /waɪd/ Rộng
49 Old /əʊld/
50 New /njuː/ Mới
51 Pretty /ˈprɪti/ Đẹp
52 Ugly /ˈʌɡli/ Xấu xí
53 Simple /ˈsɪmpəl/ Đơn giản
54 Complex /kəmˈpleks/ Phức tạp
55 Smooth /smuːð/ Mượt mà
56 Rough /rʌf/ Gồ ghề
57 Strong /strɒŋ/ Mạnh mẽ
58 Weak /wiːk/ Yếu đuối
59 Sweet /swiːt/ Ngọt ngào
60 Sour /ˈsaʊər/ Chua chát
61 Tall /tɔːl/ Cao
62 Short /ʃɔːt/ Thấp
63 Thick /θɪk/ Dày
64 Thin /θɪn/ Mỏng
65 Tight /taɪt/ Chặt
66 Loose /luːs/ Lỏng
67 Together /təˈɡeðər/ Cùng nhau
68 Apart /əˈpɑːt/ Riêng rẽ
69 True /truː/ Đúng
70 False /fɔːls/ Sai
71 Wet /wet/ Ướt
72 Dry /draɪ/ Khô
73 Wide /waɪd/ Rộng
74 Narrow /ˈnærəʊ/ Hẹp
75 Young /jʌŋ/ Trẻ
76 Old /əʊld/ Già
77 Active /ˈæktɪv/ Chủ động
78 Passive /ˈpæsɪv/ Bị động
79 Alive /əˈlaɪv/ Sống
80 Dead /ded/ Chết
81 Generous /ˈdʒenərəs/ Rộng lượng
82 Stingy /ˈstɪndʒi/ Keo kiệt
83 Honest /ˈɒnɪst/ Trung thực
84 Dishonest /dɪsˈɒnɪst/ Bất trung
85 Innocent /ˈɪnəsnt/ Vô tội
86 Guilty /ˈɡɪlti/ Tội lỗi
87 Light /laɪt/ Nhẹ nhàng
88 Dark /dɑːk/ Tối tăm
89 Possible /ˈpɒsəbl/ Có thể
90 Impossible /ɪmˈpɒsəbl/ Không thể
91 Sane /seɪn/ Tỉnh táo
92 Insane /ɪnˈseɪn/ Điên rồ
93 Straight /streɪt/ Thẳng
94 Crooked /ˈkrʊkɪd/ Khúc khuỷu
95 Truthful /ˈtruːθfʊl/ Chân thật
96 Deceitful /dɪˈsiːtfʊl/ Lừa dối
97 Brave /breɪv/ Dũng cảm
98 Cowardly /ˈkaʊədli/ Hèn nhát
99 Expensive /ɪkˈspensɪv/ Đắt đỏ
100 Cheap /tʃiːp/ Rẻ ràng

Thêm tiền tố vào trước những từ sau

  • Tolerant- intolerant
  • Excusable- inexcusable
  • Decent- indecent
  • Famous- infamous
  • Audible- inaudible

Thêm một tiền tố dis- trước những từ này

  • Appear- disappear
  • Belief- disbelief
  • Honest- dishonest
  • Pleased- displeased
  • Honour- dishonour

Thêm một tiền tố mis- trước những từ này:

  • Behave- misbehave
  • Manage- mismanage
  • Interpret- misinterpret
  • Conduct- misconduct
  • Lead- mislead

Từ những cặp từ trái nghĩa tiếng Anh trên, chúng ta có thể thấy rằng, trong ngôn ngữ tiếng Anh, sự đối lập và tương phản được sử dụng rất phổ biến để diễn đạt ý nghĩa của một từ hoặc một khái niệm.

Xem thêm:

Tính từ trong tiếng Anh

Tính từ sở hữu trong tiếng Anh

Tính từ ngắn và tính từ dài trong tiếng Anh

→530 tính từ tiếng Anh thông dụng

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button