Thì quá khứ tiếp diễn có tên tiếng Anh là Past Continuous Tense. Đây là một trong 12 thì cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh rất hay bắt gặp trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Vậy công thức sử dụng thì quá khứ tiếp diễn như thế nào? Cách dùng và dấu hiệu nhận biết ra làm sao?
Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc để chỉ sự liên tục của hành động trong quá khứ. Cách sử dụng của thì quá khứ tiếp diễn trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn sẽ được trình bày như sau:
- Khẳng định: Thì quá khứ tiếp diễn trong câu khẳng định được tạo thành bằng cách sử dụng “was/were” + V-ing (động từ + ing). Ví dụ:
- She was studying at the library last night. (Cô ấy đang học tại thư viện tối qua.)
- They were watching TV when I arrived. (Họ đang xem TV khi tôi đến.)
- Phủ định: Thì quá khứ tiếp diễn trong câu phủ định được tạo thành bằng cách sử dụng “was/were not” + V-ing. Ví dụ:
- He was not playing video games all day yesterday. (Anh ấy không chơi game cả ngày hôm qua.)
- They were not working on the project last week. (Họ không làm việc trên dự án tuần trước.)
- Nghi vấn: Thì quá khứ tiếp diễn trong câu nghi vấn được tạo thành bằng cách đảo ngữ của động từ “was/were” và chủ ngữ. Ví dụ:
- Was she studying at the library last night? (Cô ấy có đang học tại thư viện tối qua không?)
- Were they watching TV when I arrived? (Họ có đang xem TV khi tôi đến không?)
→Xem cách sử dụng động từ tobe trong quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
Trong cấu trúc của các THÌ, chúng ta chỉ cần quan tâm đến chủ ngữ và động từ chính, còn các thành phần khác trong câu như trạng từ, tân ngữ, thì tùy từng câu mà có cấu trúc khác nhau
Diễn tả một hành động đã và đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và vẫn tiếp tục xảy ra cho đến thời điểm hiện tại. Sau đây là bảng cấu trúc của thì quá khứ tiếp diễn
Dạng câu | Cấu trúc | Ví dụ |
Câu khẳng định | S + was/were + V-ing
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were |
At three o’clock, I was hanging out with my friends →Vào lúc 3 giờ, tôi đang đi chơi với bạn của tôi
We were just talking about it before you arrived →Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến |
Câu phủ định | S + was/were + not + V-ing | He wasn’t working when his boss came yesterday →Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến
He wasn’t working when his boss came yesterday →Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến |
Câu nghi vấn | Q: Was / Were + S + V-ing?
– A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. |
Were you thinking about him last night? →Đêm qua cậu có nghĩ về anh ấy không?
Yes, I was./ No, I wasn’t |
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
- They were watching football on TV at 7 p.m. yesterday.Họ đã và đang xem đá bóng trên tv từ lúc 7 giờ tối hôm qua.
- Anna was going out at 8 a.m this morning.Anna đã ra ngoài từ lúc 8 giờ sáng.(Nghĩa là Anna đã ra ngoài nhưng hiện tại vẫn chưa về nhà)
- They weren’t sleeping during the meeting last Monday.Họ đã không ngủ trong suốt buổi gặp vào thứ hai tuần rồi.
-
Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời tại cùng 1 thời điểm trong quá khứ.
- While people were talking to each other, he read/ was reading his book. Trong khi mọi người đang trò chuyện cùng nhau, thì anh ấy đang đọc sách.
Ở đây 2 hành động talk và read cùng song song xảy ra. - While my mother was cooking the meal, my father was reading a newspaper.
Trong khi mẹ tôi đang nấu bữa ăn, bố tôi đang ngồi đọc báo. - What was she doing while her mother was making lunch?
Cô ấy đang làm gì khi mẹ cô ấy đang làm bữa trưa?
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ thì có 1 hành động quá khứ khác xen vào.
- While we were running in the park, Mary fell over. Khi chúng tôi đang chạy bộ trên công viên thì Mary bị ngã.
Ở đây hành động ngã của Mary xen vào hành động chạy bộ của chúng tôi. - When I walked into the room, my wife was sleeping. Khi tôi bước vào phòng, vợ của tôi vẫn còn đang ngủ.
- When Tom arrived, we were eating dinner. Khi Tom đến, chúng tôi còn đang ăn tối.Hành động đang ăn tối đang diễn ra thì Tom đến.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm thời điểm xác định.
- at + giờ + thời gian trong quá khứ. (Ex: at 12 o’clock last night,…)
- at this time + thời gian trong quá khứ. (Ex: at this time two weeks ago, …)
- in + năm (Ex: in 2020, in 2021)
- in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào
When I was cooking dinner, my mother came in.
Tôi đang nấu bữa tối thì mẹ tôi đi vào.
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);
- She was cooking while I was singing.
Cô ấy đang nấu ăn trong khi tôi đang hát. - The woman was sending her letter in the post office at that time.
Lúc đó người phụ nữ đang gửi thư ở bưu điện.
Các bài tập liên quan đến thì quá khứ tiếp diễn
Sau đây, PopodooKids gửi đến bạn một vài bài tập điển hình của thì quá khứ tiếp diễn
- Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong bài tập dưới đây để tạo thành một phần Nói trong IELTS hoàn chỉnh.
1. Let me tell you about one of the craziest moments I’ve experienced in my life. A few weeks ago I ………………(meet) my brother and his wife at the airport. They ………………(go) to Paris for their honeymoon and I ………………(go) to Rome. We ………………(have) a chat while we ………………(wait) for our flights. It ………………(go) so well when suddenly a man ………………(shout) out loud and ………………(claim) that he ………………(carry) a bomb. Luckily, the security guard ………………(notice) something strange with the ticking sounds of the so-called ‘bomb’ and eventually ………………(find) out that it ………………(be)
2. Let me talk about that one time I nearly got into an accident. I ………………(cycle) home when a man ………………(step) out into the road in front of me. I ………………(go) quite fast, but luckily I ………………(manage) to stop in time and ………………(not hit) him. The man quickly ………………(apologize) and ………………(explain) that he ………………(think) about something else and ………………(not pay)
- Exercise 2: Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau đây.
1. I was play football when she called me.
2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?
3. What was she do while her mother was making lunch?
4. Where did you went last Sunday?
5. Peter turn on the TV, but nothing happened.
6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.
8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.
9. While I am listening to music, I heard the doorbell.
- Exercise 3: Chia động từ ở các câu sau đây
1. I (walk)___________down the street when it began to rain.
2. At this time last year, I (attend)__________an English course.
3. Jim (stand) ________ under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride)_________ a bicycle.
5. When we met them last year, they (live)______ in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) _____ around the city.
7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.
8. While I (study)_____in my room, my roommates (have)________ a party in the other room.
9. Mary and I (dance)_________ the house when the telephone rang.
10. We (sit)________ in the café when they saw us.
ĐÁP ÁN
Exercise 1
1.met
2.were going
3. was going
4. had
5. were waiting
6. was going
7. shouted
8. claimed
9. was carrying
10. noticed
11. found
12. was
13. was cycling
14. stepped
15.was going
16. managed
17. didn’t hit
18. apologized
19. explained
20. was thinking
21. wasn’t paying/ didn’t pay
Exercise 2
1. play => playing
2. Was…study => Were…studying
3. was…do => did…do
4. went => go
5. turn => turned
6. have => had
7. broke => break
8. go => went
9. am => was
Exercise 3
1. was walking
2. was attending
3. was standing
4. was riding
5. were living
6. was walking
7. was going
8. was studying; were having
9. were dancing
10. were sitting
Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc hiểu và sử dụng thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay cần thêm thông tin gì khác, hãy đặt câu hỏi thêm cho tôi.
Xem thêm:
→Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh