Tính từ đi với Giới từ trong tiếng Anh thông dụng nhất

Tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh là một phần vô cùng quan trọng cần nắm vững ngữ pháp tiếng Anh để làm bài thi một cách thuần thục. Việc nắm chắc các giới từ đi với tính từ giúp bạn làm được các dạng bài điền từ, sắp xếp thành câu đúng hiệu quả. Dưới đây là danh sách các tính từ đi với các giới từ phổ biến, thường gặp nhất.

Tinh tu di voi gioi tu
Tính từ đi với giới từ AT

Clever at /ˈklev.ər/ : Thông minh về ……Ví dụ: Fiona is very clever at physics.
Clumsy at /ˈklʌm.zi/: Vụng về về ……Ví dụ: He span class="docto" role="button"sequently wrote a letter to the magazine in an admittedly clumsy try at explaining his viewpoint.
Excellent at : Xuất sắc về ……
Good at : Giỏi về ……
Glad at : Vui mừng vì ……
Quick at : Nhanh về ……
Amazed at : Kinh ngạc về ……
Angry at : Tức giận về ……
Annoyed at sth : Khó chịu về ……
Bad at : Tệ về ……
Skillful at : Có kỹ năng về ……
Surprised at : Ngạc nhiên về ……
Shocked at : Sửng sốt về ……
Tính từ đi với giới từ WITH

Impressed with : Ấn tượng với ……
Mad with : Điên lên vì ……
Popular with : Phổ biến với ……
Pleased with : Hài lòng với ……
Acquainted with : Quen với
Content with : Hài lòng với ……

Crowded Đi Với Giới Từ Gì?

Crowded with : Đông đúc, đông  ……
Ví dụ: It was a very sunny Saturday and the zoo was crowded with families.
Hôm ấy là một ngày thứ bảy nắng đẹp và sở thú đầu nhóc những gia đình dắt con cái đi chơi.

Disappointed with sb : Thất vọng về ai đó
Exited with : Hồi hộp vì ……
Familiar with : Quen thuộc với ……
Furious with : Phẫn nộ với ……
Patient with : Kiên trì với ……
Satisfied with : Thỏa mãn với ……
Sympathetic with : Thông cảm với ……
Angry with sb : Giận dỗi với ai đó
Annoyed with : Khó chịu với ……
Busy with : Bận rộn với ……
Bored with : Chán với
Consistent with : Kiên trì với ……
Tính từ đi với giới từ ABOUT
Tính từ đi với giới từ IN
Tính từ đi với FOR
Tính từ đi với giới từ TO

Familiar to sb : Quen thuộc với ai đó
Clear to : Rõ ràng …..
Contrary to : Đối lập với ……
Equal to : Tương đương với ……
Exposed to : Phơi bày ……
Favorable to : Tán thành……
Grateful to sb : Biết ơn ai đó
Able to : Có thể ……
Acceptable to : Được chấp nhận để ……
Accustomed to : Quen với ……
Open to : Cởi mở với ……
Opposite to : Đối diện với ……
Polite to : Lịch sự với ……
Pleasant to : Hài lòng với ……
Preferable to : Đáng thích hơn ……
Profitable to : Có lợi để ……
Responsible to sb : Có trách nhiệm với ai đó
Rude to sb : Thô lỗ với ai đó
Agreeable to : Đồng ý để ……
Addicted to : Đam mê với ……
Available to sb : Tiện cho ai đó
Delightfull to sb : Thứ vị với ai đó
Important to : Quan trọng để ……
Harmful to sb : Có hại cho ai đó
Identical to sb : Giống hệt ai đó
Kind to : Tử tế ……
Likely to : Có thể để ……
Lucky to : May mắn để ……
Necessary to sth/sb : Cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : Kế bên
New to sb : Mới mẻ với ai đó
Similar to : Tương tự với ……
Strange to sb : Xa lạ với ai
Useful to sb : Có ích cho ai đó
Willing to : Sẵn lòng để ……
Tính từ đi với giới từ OF

Scare of : Sợ hãi về ……
Suspicious of : Nghi ngờ về ……
Joyful of : Vui mừng về ……
Quick of : Nhanh chóng về ……
Tired of : Mệt mỏi về ……
Terrified of : Khiếp sợ về ……
Wasteful of : Lãng phí ……
Afraid of : E sợ về ……
Ashamed of : Xấu hổ về ……
Ahead of : Phía trước
Independent of : Độc lập về ……
Nervous of : Lo lắng về ……
Proud of : Tự hào về ……
Jealous of : Ganh tỵ về ……
Guilty of : Có tôi về ……
Sick of : Chán về ……
Aware of : Nhận thức về …..
Capable of : Có khả năng ……
Confident of : Tự tin về ……
Doubtful of : Nghi ngờ về ……
Fond of : Thích ……
Full of : Đầy ……
Free of : Miễn phí ……
Hopeful of : Hy vọng về ……
Tính từ đi với giới từ ON

Intent on : Quyết tâm vào ……
Keen on : Yêu thích ……
Dependent on : Phụ thuộc vào ……
Tính từ đi với giới từ FROM

Absent from : Vắng mặt ở ……
Tired from : Mệt mỏi vì ……
Tính từ đi với giới từ FOR

Qualified for : Có phẩm chất cho ……
Ready for sth : Sẵn sàng cho việc gì đó ……
Fit for : Phù hợp cho ……
Well – known for : Nổi tiếng cho ……
Greedy for : Tham lam ……
Good for : Tốt cho ……
Grateful for : Biết ơn về ……
Bad for : Xấu cho ……
Convenient for : Thuận lợi cho ……
Responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì ……
Suitable for : Thích hợp cho ……
Sorry for : Lấy làm tiếc về ……
Useful for : Có lợi cho ……
Available for sth : Có sẵn cái gì
Anxious for : Lo lắng về ……
Dangerous for : Nguy hiểm cho ……
Famous for : Nổi tiếng cho ……
Difficult for : Khó khăn cho ……
Late for : Muộn cho ……
Liable for sth : Có trách nhiệm pháp lý cho ……
Helpful for : Có ích cho ……
Necessary for : Cần thiết cho ……
Perfect for : Hoàn hảo cho ……
Prepare for : Chuẩn bị cho ……
Tính từ đi với giới từ ABOUT

Enthusiastic about : Hào hứng về ……
Reluctant about : Ngần ngại về ……
Uneasy about : Không thoải mái về ……
Confused about : Bối rối về ……
Excited about : Hào hứng về ……
Sorry about : Lấy làm tiếc về ……
Curious about : Tò mò về ……
Doubtful about : Hoài nghi về ……
Anxious about : Lo lắng về ……
Tính từ đi với giới từ IN

Fortunate in sth : May mắn trong cái gì
Weak in sth : Yếu về cái gì
Engaged in sth : Tham gia vào cái gì đó
Delificient in sth : Thiếu hụt cái gì
Disappointed in sth : Thất vọng vì cái gì
Experienced in th : Có kinh nghiệm về cái gì
Interested in sth : Quan đến cái gì

Trên đây là toàn bộ danh sách các tính từ đi kèm giới từ trong tiếng Anh. Nếu bạn cần thêm các giới từ khác vui lòng comment dưới bài viết. Chúc các bạn học tốt.

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button