Tính từ chỉ trạng thái là những tính từ trong tiếng Anh miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của trạng thái như vui, buồn, tức giận, hạnh phúc của con người. Trung tâm ngoại ngữ PopodooKis chia sẻ các tính từ chỉ trạng thái và cách dùng.
Các tính từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
Có 2 tính từ trạng thái (cảm xúc) trong tiếng Anh bạn cần nhớ là tính từ chỉ trạng thái tiêu cực và tính từ chỉ trạng thái tích cực. Dưới đây là các tính từ chỉ trạng thái.
→ Xem lại bài viết các loại, cách sử dụng, vị trí của tính từ trong tiếng Anh
#1. Tính từ chỉ trạng thái tiêu cực trong tiếng Anh
Cuộc sống ta thường gặp phải những chuyện phiền não, không vui vẻ, khiến tâm trạng đi xuống và thậm trí ảnh hưởng tới những người xung quanh. Khi muốn diễn tả những cảm xúc đó, ta sử dụng những tính từ chỉ trạng thái tiêu cực sau:
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần A
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Aghast | /ə’gɑst/ | kinh ngạc, thất kinh |
Amazed | /ə’meiz/ | ngạc nhiên, kinh ngạc |
Angry | /’æŋgri/ | tức giận |
Annoyed | /əˈnɔɪd/ | bực mình |
Appalled | /əˈpɔːld/ | rất sốc |
Arrogant | /’ærəgənt/ | kiêu ngạo |
Ashamed | /əˈʃeɪmd/ | xấu hổ |
Astounded | /ə’staʊnd/ | bất ngờ |
Awkward | /ˈɔː.kwəd/ | lúng túng, ngượng ngịu, khó xử |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần B
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Baffled | /ˈbæf.əl/ | làm trở ngại |
Betrayed | /biˈtrei/ | phản bội |
Bored | /bɔd/ | chán |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần C
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Cheated | /tʃiːtɪd/ | bị lừa |
Cross | /krɔːs/ | bực mình |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần D
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Depressed | /dɪˈprest/ | rất buồn |
Disappointed | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | thất vọng |
Disorganized | /dis’ɔgənaizd/ | không có tổ chức |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần E
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Embarrassed | /ɪmˈbærəst/ | hơi ngại |
Emotional | /iˈməʊʃənl/ | xúc động mạnh |
Envious | /ˈenviəs/ | thèm muốn, đố kỵ |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần F
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Fired up | /ˈfaɪəd ʌp/ | nổi giận đùng đùng |
Fuming | /fjuːm/ | nổi giận |
Frustrated | /frʌ’streɪtɪd/ | tuyệt vọng |
Furious | /ˈfjʊriəs/ | giận giữ, điên tiết |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần H
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Hurt | /hɜt/ | tổn thương |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần I
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Incredulous | /in’kredjʊləs/ | ngờ vực, hoài nghi |
Intrigued | /ɪnˈtriːɡd/ | hiếu kỳ |
Irritated | /ˈɪrɪteɪtɪd/ | khó chịu |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần J
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Jaded | /ˈdʒeɪdɪd/ | chán ngấy |
Jealous | /ˈdʒeləs/ | ganh tị |
Let down | /let daʊn/ | thất vọng |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần M, N, O
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Malicious | /mə’lɪʃəs/ | ác độc, dã tâm |
Negative | /ˈneɡətɪv/ | tiêu cực; bi quan |
Nonplussed | /ˌnɑːnˈplʌst / | ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì |
Overwelmed | /ˌoʊvərˈwelmd / | choáng ngợp |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần S
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Sad | /sæd/ | buồn |
Seething | /siːðɪŋ/ | rất tức giận nhưng giấu kín |
Selfish | /’selfi∫/ | ích kỷ |
Shocked | /∫ɒk/ | kinh ngạc, sốc |
Shy | /∫ai/ | ngại ngùng, tự ti |
Startled | /’stɑtl/ | giật mình |
Stressed | /strest/ | mệt mỏi |
Suspicious | /səˈspɪʃəs/ | đa nghi, ngờ vực |
Stunned | /stʌnd/ | choáng váng, bất tỉnh |
Từ vựng chỉ trạng thái tiêu cực theo vần T, U, V
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Terrible | /ˈterəbl/ | ốm hoặc mệt mỏi |
Thoughtful | /’θɔtfl/ | trầm tư |
Tired | /’taɪɘd/ | mệt, mệt mỏi |
Unhappy | /ʌnˈhæpi/ | buồn |
Upset | /ʌpˈset/ | không vui |
Vain | /vein/ | tự phụ, tự đắc |
Victimised | /ˈvɪktɪmaɪz/ | cảm thấy là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó |
#2. Tính từ chỉ trạng thái tích cực trong tiếng Anh
Tích cực là một trạng thái tâm trí vui vẻ và không lo lắng, luôn suy nghĩ theo hướng lạc quan và mong đợi kết quả tốt đẹp. Tìm hiểu những tính từ chỉ trạng thái tích cực trong tiếng Anh đưới đây.
Minh họa | Từ vựng | Nghĩa |
Amused /ə’mju zd/ | vui vẻ | |
Cheerful /’t∫jəfl/ | vui mừng, phấn khởi, vui vẻ | |
Glad /glæd/ | vui vẻ, vui mừng | |
Mirthful /’mɜ θfl/ | vui vẻ, cười đùa | |
Excited /Excited/ | phấn khích, hứng thú | |
Joyful /’dʒɔifəl/ | thích thú, vui sướng | |
Ecstatic /ɪkˈstætɪk/ | vô cùng hạnh phúc | |
Elated /i’leitid/ | rất hạnh phúc | |
Blessed /’blesid/ | hạnh phúc | |
Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ | rất hạnh phúc, phấn khíc | |
Happy /’hæpi/ | hạnh phúc | |
Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn/ | rất sung sướng | |
Bouncy /’baʊnsi/ | hoạt bát, năng nổ | |
Enthusiastic /ɪnθju zi’æstɪk/ | nhiệt tình | |
Easy – going /’izi,gouiɳ/ | cảm thấy thoải mái | |
Relaxed /rɪˈlækst/ | thư giãn, thoải mái | |
Content /kən’tent/ | hài lòng, toại nguyện, bằng lòng | |
Pleased /pli: zd/ | hài lòng | |
Felicitous /fə’lisitəs/ | may mắn | |
Great /ɡreɪt / = Very good | tuyệt vời | |
Terrific /Terrific/ | tuyệt vời | |
Wonderful /ˈwʌndərfl/ | tuyệt vời | |
Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ = Sure of your abilities | tự tin | |
Chatty /’t∫æti/ | thích nói chuyện, thích tán gẫu | |
Active /’æktiv/ | chủ động | |
Optimistic/,ɒpti’mistik/ | lạc quan, yêu đời | |
Positive /ˈpɑːzətɪv/ | lạc quan | |
Perky /’pə: ki/ | tươi tắn | |
Romantic /rəʊ’mæntik/ | lãng mạn | |
Reliable /ri’laiəbl/ | đáng tin | |
Surprised /sə’praɪzd/ | ngạc nhiên |
Cụm từ vựng chỉ trạng thái trong tiếng Anh
Một số cụm từ vựng chỉ trạng thái trong tiếng Anh bạn cần nắm rõ để giao tiếp “xịn như tây” nhé.
|
dễ nổi cáu với ai đó |
VD: “Be careful what you say – she’s in a black mood today.”( Ăn nói cẩn thận, hôm nay cô ấy đang dễ cáu lắm đấy) | |
|
trăn trở suy nghĩ, băn khoăn |
VD: The class puzzled over a poem by Shakespeare.(Cả lớp bối rối trước một bài thơ của Shakespeare.) | |
|
luôn luôn mâu thuẫn về điều gì đó. |
VD: She is deeply ambivalent about her feelings for him.(Cô ấy rất mâu thuẫn về tình cảm của mình dành cho anh ấy.) | |
|
tỏ ra hết sức giận dữ với ai; nói và đáp lại một cách cay cú và tức giận. |
VD: I just asked if I could help – you don’t have to bite my head off!
(Tôi chỉ hỏi liệu tôi có thể giúp gì không – bạn không cần phải cáu kỉnh như vậy.) |
|
|
sợ chết điếng |
VD: They were petrified with fear when they passed the cemetery.(Họ đã sợ chết điếng khi đi qua nghĩa trang) | |
|
ngạc nhiên sững sờ cả người |
VD: I was be petrified with amazement when she said she loved my friend.(Tôi như hóa đá vì kinh ngạc khi cô ấy nói rằng cô ấy yêu bạn tôi.) |
Mẫu câu hỏi về trạng thái trong tiếng Anh
Mẫu câu hỏi về trạng thái trong tiếng Anh rất đơn giản và dễ ghi nhớ. Hãy hỏi bạn bè mỗi ngày để nâng cao kĩ năng giao tiếp cũng như là cách thể hiện sự quan tâm tới họ nhé.
Mẫu câu hỏi | Mẫu câu trả lời |
(Bạn (đang) cảm thấy như thế nào?)
How are you feeling? How do you feel? How are you feeling today? |
(Tôi (đang) cảm thấy…
⇒ I feel + tính từ ⇒ I am + tính từ ⇒ I’m feeling + tính từ ⇒ I get + tính từ |
Bài viết trên đã tổng hợp hết tính từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh là một phần ngữ pháp tiếng Anh vô cùng quan trọng để giúp bạn giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài và để làm bài thi về tính từ trong tiếng Anh.
→ Xem thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác