Thời tiết trong tiếng Anh là 1 chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta, hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết để có thể nghe các bản tin dự báo thời tiết trong tiếng Anh và có thể lựa chọn cho mình những trang phục phù hợp cũng như có kế hoạch cho công việc được thuận lơi.
⇒ Xem lại Bài 17: Tiền trong tiếng Anh
Vậy hãy cùng bỏ túi những từ vựng và mẫu câu về thời tiết sau nha.
Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết
Đầu tiên các bạn hãy học thuộc các từ vựng về thời tiết sau đó sẽ dùng các từ mới này để ghép thành câu hoàn chỉnh nhé. Các bạn nên dùng bút chép lại từ mới mỗi từ 3 đến 5 dòng để có thể nhớ từ mới tốt hơn nhé.
Tiếng Việt | Cách đọc | Tiếng Anh |
Nắng | / ˈsʌni / | Sunny |
Mưa | / reɪn / | Rain |
Tuyết | / snoʊ / | Snow |
Gió | / ˈwɪndi / | Winny |
Bão | / stɔːrm / | Storm |
Mây | / ˈklaʊdi / | Cloudy |
Sương mù | / ˈfɔːɡi / | Foggy |
Băng | / aɪs / | ice |
Sấm | / ˈθʌndər / | Thunder |
Chớp | / ˈlaɪtnɪŋ / | Lightning |
Cầu vồng | / ˈreɪnboʊ / | Rainbow |
Nóng | /hɒt/ | Hot |
Lạnh | / koʊld / | Cold |
Nhiệt độ | / ˈtemprətʃər / | Temperature |
Dự báo thời tiết | / ˈweðər ˈfɔːrkæst / | Weather forescard |
Khí hậu | /’klaɪmət/ | Climate |
Lượng mưa | / ˈreɪnfɔːl / | Rainfall |
Độ | / dɪˈɡriː / | Degree |
Biến đổi khí hậu | / klaɪmət tʃeɪndʒ / | climate change |
hiện tượng ấm nóng toàn cầu | / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / | global warming |
Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Temperature | ˈtɛmp(ə)rətjʊr | Nhiệt độ |
2 | Celsius | ˈsɛlsiəs | Độ Celsius |
3 | Fahrenheit | ˈfærənhaɪt | Độ Fahrenheit |
4 | Kelvin | ˈkɛlvɪn | Độ Kelvin |
5 | Thermometer | θərˈmɒmɪtər | Cái nhiệt kế |
6 | Degree | dɪˈɡriː | Độ (đơn vị đo nhiệt độ) |
7 | Heat | hiːt | Nhiệt (năng lượng nhiệt) |
8 | Cold | kəʊld | Lạnh (nhiệt độ thấp) |
9 | Boiling point | ˈbɔɪlɪŋ pɔɪnt | Điểm sôi |
10 | Freezing point | ˈfriːzɪŋ pɔɪnt | Điểm đóng băng |
11 | Room temperature | ruːm ˈtɛmp(ə)rətjʊr | Nhiệt độ phòng |
12 | Body temperature | ˈbɒdi ˈtɛmp(ə)rətjʊr | Nhiệt độ cơ thể |
13 | High temperature | haɪ ˈtɛmp(ə)rətjʊr | Nhiệt độ cao |
14 | Low temperature | ləʊ ˈtɛmp(ə)rətjʊr | Nhiệt độ thấp |
Từ vựng tiếng Anh về các hiện tượng thời tiết
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Weather | ˈwɛðər | Thời tiết |
2 | Temperature | ˈtɛmp(ə)rətjʊr | Nhiệt độ |
3 | Humidity | hjuːˈmɪdɪti | Độ ẩm |
4 | Precipitation | prɪˌsɪpɪˈteɪʃən | Lượng mưa |
5 | Rain | reɪn | Mưa |
6 | Snow | snəʊ | Tuyết |
7 | Hail | heɪl | Mưa đá |
8 | Sleet | sliːt | Mưa tuyết |
9 | Fog | fɒɡ | Sương mù |
10 | Mist | mɪst | Sương mù nhẹ |
11 | Wind | wɪnd | Gió |
12 | Gale | ɡeɪl | Gió mạnh |
13 | Hurricane | ˈhʌrɪkən | Bão |
14 | Tornado | tɔːˈneɪdəʊ | Lốc xoáy |
Các mẫu câu cơ bản về thời tiết
Sau khi đã học thuộc các từ vựng chúng ta sẽ dùng nó để ghép thành các mẫu câu cơ bản về thời tiết. Các bạn hãy tham khảo các cấu trúc câu dưới đây.
1.Thời tiết hôm nay như thế nào? | How’s the weather today? |
2.Thời tiết hôm nay rất tốt. | The weather is very good today. |
3. Thời tiết hôm nay rất xấu. | The weather is very bad today. |
4. Hôm nay vừa mưa vừa sấm. | It is rain and thunder today. |
5. Cậu hay xem dự báo thời tiết không? | Do you often watch the weather forecast? |
6. Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi. | It is forecasted that it will be snow tomorrow. |
7. Buổi chiều có mưa. | It will be rain in the afternoon. |
8. Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? | What’s the temperature today? |
9.Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào? | What does the weather forecast say tomorrow? |
10. Trời nóng /lạnh /mát / ẩm. | It’s hot / cold / cool / cold / humid. |
11. Trời đang mưa. | It’s raining. |
12. Gió lạnh đến rồi. | The cold wind has come. |
13. Tuyết đang rơi. | It’s snowing |
14. Hôm nay trời có nắng | Today the weather is sunny |
15. Bão rồi. | It’s stormy. |
16. Thời tiết hôm nay nóng /lạnh. | It is hot/cold today. |
17. Hô nay thời tiết 0 độ / 5 độ. | Today is 0 degrees / 5 degrees. |
18. Hôm nay trời sẽ nhiều mây và có mưa. | Today the weather will be cloudy and rainy |
19. Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ có bão | Weather forecast said that tomorrow will have stormy |
Hội thoại tiếng Anh chủ đề thời tiết
Bây giờ chúng ta hãy áp dụng các từ vựng và các cấu trúc câu đã học ở trên để thực hành nói các đoạn hội thoại hàng ngày về thời tiết nhé.
Đoạn hội thoại chủ đề thời tiết 1
A | How is the weather today? | Thời tiết hôm nay thế nào? |
B | It’s still hot | Vẫn nóng lắm |
A | It has been hot and humid these days, so hot that I can’t even sleep! | Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi luôn! |
B | The weather forecast says it will be rain tomorrow.
After the rain, it will be cool. |
Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa.
Mưa xong trời sẽ mát. |
A | Great! | Thế thì tốt quá! |
Đoạn hội thoại chủ đề thời tiết 2
A | The weather forecast says it’s going to be cold and snowy today. | Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi. |
B | Really? It hasn’t snowed in years, it must be very cold this year. | Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi, năm nay chắc lạnh lắm đây. |
A | Remember to put on more clothes when you go to work, be careful of catching a cold. | Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh. |
B | I know. | Ok. Anh biết rồi. |
Đoạn hội thoại chủ đề thời tiết 3
A | Look, the sky is already black, it’s going to rain heavily. | Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to. |
B | So let’s hurry up, don’t get caught in the rain. | Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị mắc mưa. |
A | Ok | Ừ |
⇒ Xem toàn bộ các bài tự học tiếng Anh cơ bản
Vậy là các bạn vừa được xem các từ, cấu trúc câu và đoạn hội thoại về thời tiết trong tiếng Anh, các bạn hãy học các từ vựng tiếng Anh khác để tăng vốn từ vựng và nói lưu loát trong cuộc sống cũng như có thể nghe các bản tin thời tiết bằng tiếng Anh nhé.
⇒Xem thêm từ vựng tiếng Anh về môi trường