Từ Vựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage, Spa

Bạn muốn xoa bóp, thư giãn, xoa bóp chân tay toàn thân? Bạn muốn làm việc trong các Spa, thẩm mỹ viện. Việc trau dồi từ vựng chuyên ngành Spa bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn có cơ hội mở rộng, phát triển với các đối tác nước ngoài. Dưới đây, Trung tâm ngoại ngữ PopodooKids sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ từ vựng chuyên ngành Spa, Massage bằng tiếng Anh.

tu vung tieng anh massage

Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
A sauna ə ˈsaʊnə Tắm hơi
Abdominal liposuction æbˈdɒmɪnl liposuction Hút mỡ bụng
Ablative ˈæblətɪv Bóc tách
Acne ˈækni Mụn
Acne ˈækni Mụn trứng cá
Aesthetic iːsˈθɛtɪk Thẩm mỹ
Anti-wrinkle ˈænti-ˈrɪŋkl Tẩy nếp nhăn
Arm liposuction ɑːm liposuction Hút mỡ tay
Around əˈraʊnd Móng tròn trên đầu móng
Back bæk Lưng
Back liposuctio bæk liposuctio Hút mỡ lưng
Beautify ˈbjuːtɪfaɪ Làm đẹp
Beauty salon ˈbjuːti ˈsælɒn Thẩm mỹ viện
Body contouring ˈbɒdi ˈkɒntʊərɪŋ Chống chảy xệ body
Body massage ˈbɒdi ˈmæsɑːʒ Mát-xa toàn thân
Body shaping ˈbɒdi ˈʃeɪpɪŋ Dáng
Body sliming ˈbɒdi ˈslaɪmɪŋ Giảm béo toàn thân
Book someone an appointment bʊk ˈsʌmwʌn ən əˈpɔɪntmənt Đặt lịch cho ai đó
Breast enhancement brɛst ɪnˈhɑːnsmənt Nâng ngực
Buff bʌf Đánh bóng móng
Buttocks liposuction ˈbʌtəks liposuction Hút mỡ mông
Cleanser ˈklɛnzə Sữa rữa mặt.
Cleansing milk/ cleanser ˈklɛnzɪŋ mɪlk/ ˈklɛnzə Sữa rữa mặt
Cosmetic kɒzˈmɛtɪk Thẩm mỹ
Cosmetic Surgery kɒzˈmɛtɪk ˈsɜːʤəri Phẩu thuật thẩm mỹ.
Cut down kʌt daʊn Cắt ngắn
Cut eyes kʌt aɪz Cắt mắt
Cuticle cream kjuːtɪkl kriːm Kem làm mềm da.
Cuticle pusher ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə Sủi da (dùng để đẩy phần da bám trên móng)
Cuticle pusher ˈkjuːtɪkl ˈpʊʃə Sủi da.
Chin face V line ʧɪn feɪs viː laɪn Độn cằm vline
Dandruff ˈdændrʌf Gàu
Dental ˈdɛntl Nha khoa
Dental surgery ˈdɛntl ˈsɜːʤəri Phẩu thuật nha khoa
Dermatology dɜːməˈtɒləʤi Da liễu
Do pink vagina duː pɪŋk vəˈʤaɪnə Làm hồng âm đạo
Dry skin draɪ skɪn Da bị khô
Emery board ˈɛməri bɔːd Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để dũa móng tay
Face contouring feɪs ˈkɒntʊərɪŋ Chống chảy xệ mặt
Facelift Căng da mặt.
Facial liposuction ˈfeɪʃəl liposuction Hút mỡ mặt
Fat reduction fæt rɪˈdʌkʃən Giảm béo
Fat Transplant fæt trænsˈplɑːnt Cấy mỡ
Foot/ hand massage fʊt/ hænd ˈmæsɑːʒ Xoa bóp thư giãn tay/ chân
Fractional ˈfrækʃənl Vi phân
Freckle ˈfrɛkl Tàn nhan
Frenectomy Frenectomy Giải phẫu
Gingivectomy Cắt đốt
Hair removal heə rɪˈmuːvəl Triệt lông
Hand massage hænd ˈmæsɑːʒ Xoa bóp thư giãn tay.
Hyper sensitivity ˈhaɪpə ˌsɛnsɪˈtɪvɪti Độ nhạy cao
Lile Dũa móng
Liposuction Liposuction Hút mỡ
Liposuction eye puffiness Liposuction aɪ ˈpʌfɪnəs Hút mỡ bọng mắt
Manicure ˈmænɪkjʊə Làm móng tay
Maxillo-facial surgery Maxillo-ˈfeɪʃəl ˈsɜːʤəri Phẩu thuật hàm mặt
Nail neɪl Móng tay
Nail art, nail design neɪl ɑːt, neɪl dɪˈzaɪn Vẽ móng
Nail brush neɪl brʌʃ Bàn chải chà móng
Nail file neɪl faɪl Dũa móng tay
Nail polish remover neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvə Tẩy sơn móng tay
Non – Ablative nɒn – ˈæblətɪv Không bóc tách
Non-surgical nɒn-ˈsɜːʤɪkəl Nội khoa
Oily skin ˈɔɪli skɪn Da nhờn
Orthopedic surgery ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈsɜːʤəri Phẩu thuật chỉnh hình
Oval ˈəʊvəl Cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around
Pedicure ˈpɛdɪkjʊə Làm móng chân
Pigmented ˈpɪgməntɪd  Sắc tố.
Plastic surgery ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri Phẩu thuật tạo hình
Point pɔɪnt Giống oval
Polish change ˈpɒlɪʃ ʧeɪnʤ Đổi nước sơn
Pores pɔːz Lỗ chân lông
Psoriasis sɒˈraɪəsɪs Bệnh vảy nến
Raising the nose ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz Nâng mũi
Reconstructive surgery ˌriːkənˈstrʌktɪv ˈsɜːʤəri Phẩu thuật phục hồi
Rock massage rɒk ˈmæsɑːʒ Mát xa đá.
Rock/ stone rɒk/ stəʊn Đá
Rock/ tone rɒk/ təʊn Đá
Scar skɑː Sẹo
Scrub skrʌb Tẩy tế bào chết
Sebum Bã nhờn.
Serum ˈsɪərəm Huyết thanh chăm sóc
Serum ˈsɪərəm Huyết thanh chăm sóc da.
Shape ʃeɪp Hình dáng của móng
Skin care skɪn keə Chăm sóc da
Skin cleaning skɪn ˈkliːnɪŋ Làm sạch da
Skin peeling skɪn ˈpiːlɪŋ Lột da chết , tẩy da chết sâu
Skin pigmentation skɪn ˌpɪgmənˈteɪʃən Da bị nám
Skin Tightening skɪn ˈtaɪtnɪŋ Làm căng da
Skin Toning skɪn ˈtəʊnɪŋ Cải thiện màu da
Skin treatment skɪn ˈtriːtmənt Điều trị da
Spa packages spɑː ˈpækɪʤɪz Gói chăm sóc
Square skweə Móng vuông
Stone stəʊn Đá
Stretch the neck skin strɛʧ ðə nɛk skɪn Căng da cổ
Stretch the skin strɛʧ ðə skɪn Căng da
Surgery ˈsɜːʤəri Phẩu thuật
Surgical ˈsɜːʤɪkəl Ngoại khoa
Tattoo Removal təˈtuː rɪˈmuːvəl Xóa xăm
Toe nail təʊ neɪl Móng chân
Theraphy Trị liệu
Thigh liposuction θaɪ liposuction Hút mỡ đùi
Trim face trɪm feɪs Gọt mặt
Trim Maxillofacial trɪm Maxillofacial Gọt xương hàm
Trim the Chin trɪm ðə ʧɪn Gọt cằm
Vaginal Rejuvenation vəˈʤaɪnəl rɪˌʤuːvɪˈneɪʃən Trẻ hóa âm đạo
Vaginal Tightening vəˈʤaɪnəl ˈtaɪtnɪŋ Se khít âm đạo
Varicose veins ˈværɪkəʊs veɪnz Suy tĩnh mạch
Vascular ˈvæskjʊlə Mao mạch
Vascular Lesions ˈvæskjʊlə ˈliːʒənz Thiếu máu
Vitiligo Bệnh bạch biến
Weight loss weɪt lɒs Giảm cân
Wrinkle ˈrɪŋkl Nếp nhăn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Massage

Hello/Welcome/Good morning/…I’m sale consultant of …spa. – Xin chào/Chào
mừng/Chào buổi sáng/… Tôi là nhân viên tư vấn của spa…
Did you book before you come here? – Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không?
Would you like to foot massage or body massage? – Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân
hay toàn thân?
Our spa package comprises of Thai oil massage, a manicure and a pedicure pampering
session, a sauna. – Chúng tôi gói chăm sóc của spa chúng tôi bao gồm mát xa tinh dầu
Thái, làm móng tay, làm móng chân, tắm hơi.
Let’s go take a bath. – Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.
Is it ok to begin? – Bắt đầu được chưa?
Do you have any allergies? – Quý khách có dị ứng gì không?
Please change your clothes. – Làm ơn thay đồ của quý khách đi.
Goodbye. Thank you for using our service. – Tạm biệt quý khách. Cảm ơn quý khách đã
sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Face up, please. – Làm ơn nằm ngửa.
Please lie on your back. – Quý khách hãy nằm ngửa.
How do you feel? – Quý khách cảm thấy thế nào?
Please tell me if the pressure hurts and I need to lighten up, ok? – Làm ơn nói cho tôi
biết nếu tôi nhấn đau hoặc tôi cần làm mạnh hơn nhé?
Please relax your neck/arm/leg. – Làm ơn thả lỏng cổ, tay, chân.
Is there any area that is painful? – Có chỗ nào đau không?
Do you have an appoitment? – Bạn có hẹn lịch trước không?
Here is our menu. What kind of massage would you like? – Đây là menu. Quý khách
muốn loại massage gì?
The body massage cost is 20USD. – Thư giãn chân có giá là 20 đô la.
Please sit down here and enjoy the massage. – Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch
vụ thư giãn.
Please turn on the music. – Bạn có thể bật nhạc.
After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles. –
Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.
We’ll begin. – Chúng ta sẽ bắt đầu.
How many hours of massage would you like? – Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
Come this way please. Take off your shoes. – Đi lối này. Làm ơn cởi giày của quý khách
ra.
Lie on the massage table, please. – Làm ơn nằm lên bàn mát xa.
Face down, please. – Làm ơn nằm sấp.
Stretch your legs, please. – Làm ơn duỗi chân ra.
Are you comfortable? – Quý khách thấy dễ chịu không?
Is this pressure ok? – Lực nhấn thế này được không?
I’ve finished the massage. I will go wash my hands. You may get up and get dressed. I’ll
return when you say you are done, ok? – Tôi đã mát xa xong. Tôi sẽ đi rửa tay. Quý
khách có thể mặc đồ vào. Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã xong được chứ?
I hope you enjoyed the massage, and that it relaxed you. Thank you for coming in today.
Let me know when I can help you again. – Hi vọng quý khách thích và nó giúp quý
khách thư giãn. Cảm ơn đã đến đây hôm nay. Cho tôi biết nếu quý khách cần giúp đỡ
nhé.
Are you taking any medications that may be a contraindication to massage? – Quý
khách có dùng loại thuốc nào chống chỉ định xoa bóp không?
Would you like to have a body massage? – Quý khách muốn mát xa toàn thân phải
không?
Do you like (to have) foot massages? – Quý khách có muốn mát xa chân không?
We have one hour and two hours services. Which one do you like? – Chúng tôi có dịch
vụ mát xa 1 giờ và 2 giờ. Quý khách muốn dịch vụ nào?
Do you have any medical condition? – Quý khách có đang chữa bệnh gì không?
Are you on medication? – Quý khách có đang điều trị bệnh gì không?
What are your treatment goals? – Mục đích điều trị của quý khách là gì?
Change your clothes over here, please. – Làm ơn thay đồ đăng kia ở đằng kia.
Remove your watch, please. – Làm ơn, cởi đồng hồ ra.
I’ll return when you say you’re ready. – Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã sẵn sàng.
Can you show me if there is any area on your body that hurts? On a scale from 1-10,
with 10 being the worst, how bad is your pain? – Quý khách có thể chỉ cho tôi chỗ nào
bị đau trên cơ thể mình không? Mức độ từ 1-10, với 10 là đau nhất, quý khách đau đến
mức nào?
Please lie on your right side. – Làm ơn nằm nghiên bên phải.
Spread your legs. – Giang rộng chân ra
Sit up, please. – Làm ơn ngồi dậy.
Bend forward, please. – Làm ơn, cúi người về phía trước.
How do you feel? – Quý khách cảm thấy thế nào?
Are you warm enough? – Có đủ ấm không thưa quý khách?
Do you need a pillow for your head/abdomen/legs? – Quý khách có cần gối để gác
đầu/bụng/chân không?
Please remember to breathe normally during the session, and to not hold your breath. –
Quý khách nhớ hít thở bình thường trong quá trình trị liệu, và đừng có nín thở.
Are you feeling numb now? – Quý khách có thấy tê không?
Do you need a blanket? – Quý khách có cần cái chăn không?
Let me have both of your hands. – Đưa cho tôi 2 bàn tay của quý khách.
Raise your legs. – Nâng chân của quý khách lên.
Stretch your legs, please. – Làm ơn duỗi chân ra.
Please lie on your left side. – Làm ơn nằm nghiêng bên trái.
You may cover yourself with the top sheet. – Quý khách có thể che người với cái khăn
trên cùng.
Khách thường nói
Please turn off the air conditioner. – Làm ơn tắt máy lạnh dùm.
Two hours will be great for me. – 2 giờ là tuyệt với tôi rồi.
I’m going to do a massage for relaxation. – Tôi muốn mát xa để thư giãn.
How much for an oil massage? – Mát xa dầu bao nhiêu vậy?
How long do you suggest I book my service for? – Tôi nên sử dụng dịch vụ bao lâu?
What type of clothing should I wear? – Tôi phải mặc quần áo gì?
What type of massage should I book? – Tôi nên chọn loại mát xa gì nhỉ?
What time do you open? – Khi nào chỗ bạn làm việc?
How am I going to feel tomorrow? – Tôi sẽ cảm thấy thế nào vào ngày mai?
What service is best for what I need? – Dịch vụ nào tốt nhất mà tôi cần?
Can you increase (or decrease) the pressure, please? – Bạn có thể nhấn mạnh (nhẹ)
hơn không?
How much does it cost for a body massage? – Mát xa toàn thân giá bao nhiêu?

Một số đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành

Massage
3.1. Hội thoại 1
A: Do you do body wrapping here? – Bạn có quấn cơ thể ở đây không?
B: Yes, we have a Thai body herbal wrap, tomato and honey body wrap, detox body
wrap, and seaweed body wrap. Which would you prefer? – Vâng, chúng tôi có liệu trình
quấn body thảo dược Thái Lan, quấn body cà chua và mật ong, quấn body detox và
quấn body rong biển. Bạn thích cái nào?
A: The detox body wrap sounds interesting. I’ll have that one. – Gói giải độc cơ thể
nghe có vẻ thú vị. Tôi sẽ có cái đó.
3.2. Hội thoại 2
Masseuse: Hello. Would you like a Thai massage? – Xin chào. Bạn có muốn mát xa
kiểu Thái không?
Male client: What kind of massage do you have? – Bạn có loại massage nào?
Masseuse : OK, we have many kinds of massages. Thai massage with herbs, and oil
massage. You can choose. – Được rồi, chúng tôi có nhiều loại mát-xa. Massage Thái
với các loại thảo mộc và massage bằng dầu. Bạn có thể chọn.
Female client : How much is a Thai massage? – Bao nhiêu tiền một suất massage
Thái?
Masseuse : One hour for 10$. – Một giờ với 10 đô la.
Female client : What about two hours? How much is it? – Còn hai giờ nữa? cái này giá
bao nhiêu?
Masseuse : You pay double, 20$. – Bạn phải trả gấp đôi, 20 đô la.
Male client : For me, I would like something just for my head and shoulders. Is that
possible? – Đối với tôi, tôi muốn một cái gì đó chỉ dành cho đầu và vai của tôi. Điều đó
có thể không?
Masseuse : You can get a half-hour or one-hour massage. It depends on what you want
it. – Bạn có thể được mát-xa nửa giờ hoặc một giờ. Nó phụ thuộc vào những gì bạn
muốn nó.
Male client : How much does that cost? – Cái đó giá bao nhiêu?
Masseuse : For thirty minutes, it’s 15$. – Trong ba mươi phút, đó là 15 đô la.
3.3. Hội thoại 3
Receptionist: All right. You would like to buy a set of body scrub and oil massage. –
Được rồi. Bạn muốn mua một bộ tẩy tế bào chết và massage toàn thân.
Customer: Well. I think it’s okay. – Chà. Tôi nghĩ nó ổn.
Receptionist: May I have your name, please? – Cho tôi xin tên được không?
Customer: My name is Sharon. – Tên tôi là Sharon.
Receptionist: Please kindly fill in this form about your personal details and your health
record. – Vui lòng điền vào biểu mẫu này về các chi tiết cá nhân và hồ sơ sức khỏe của
bạn.
Customer: Why do you need all this information? – Tại sao bạn cần tất cả thông tin
này?
Receptionist: We need to know about your blood pressure, your weight and any health
problems, such as past injury so that we can adjust our services accordingly. – Chúng
tôi cần biết về huyết áp, cân nặng của bạn và bất kỳ vấn đề sức khỏe nào, chẳng hạn
như chấn thương trong quá khứ để chúng tôi có thể điều chỉnh dịch vụ của mình cho
phù hợp.
Customer: Oh. I see. – Ồ. Tôi hiểu rồi.
Receptionist: Please let me know if you need any help. – Vui lòng cho tôi biết nếu bạn
cần bất kỳ sự giúp đỡ nào.
3.4. Hội thoại 4
(https://e4life.vn/)
Hỗ trợ
12:41, 24/12/2021 90+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage | e4Life.vn
https://e4life.vn/tieng-anh-chuyen-nganh-massage/ 11/21
Đoạn hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Massage
Customer: Check your belongings before you leave the massage shop. Today I’ve got a
stiff neck and I’ve muscle tension. I’d like to have oil massage. – Kiểm tra đồ đạc trước
khi rời tiệm massage. Hôm nay tôi bị cứng cổ và căng cơ. Tôi muốn được xoa bóp bằng
dầu.
Masseuse: May suggest Thai massage? – Có thể gợi ý mát-xa kiểu Thái không?
Customer: Why not oil massage? – Tại sao không xoa bóp dầu?
Masseuse: Because, Thai massage can relieve the stiff neck and muscle tension. – Bởi
vì, mát-xa kiểu Thái có thể làm dịu cổ cứng và căng cơ.
Customer: Great. I’ll try it. – Tuyệt vời. Tôi sẽ thử nó.
Masseuse: I’m sure you gonna feel so good after the massage. – Tôi chắc rằng bạn sẽ
cảm thấy rất tốt sau khi mát-xa.
Masseuse: Do you feel better now? – Bạn có cảm thấy tốt hơn bây giờ không?
Customer: I feel great. Thank you. – Tôi cảm thấy tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
Masseuse: Thank you. This way, please.. – Cảm ơn bạn. Mời đi lối này..
3.5. Hội thoại 5
Customer: I’d like to make an appointment for body treatment package at 10 o’clock
tomorrow morning, please. – Tôi vui lòng đặt lịch hẹn gói trị liệu toàn thân lúc 10 giờ
sáng mai.
Receptionist: Let me check. – Để tôi kiểm tra.
Customer: Okay. – Được rồi.
Receptionist: I’m sorry, sir. We are fully booked at that time. What’s about 1 p.m? – Tôi
xin lỗi, thưa ông. Chúng tôi đã được đặt kín tại thời điểm đó. Còn 1 giờ chiều thì sao?
Customer: Sure. That’s fine. – Chắc chắn. Tốt rồi.
Receptionist: May I have your name and your phone number, please. – Cho tôi xin tên
và số điện thoại của bạn được không.
3.6. Hội thoại 6
Receptionist: Hi. My name is Jery. I’m a receptionist here. How can I help you today? –
Chào bạn. Tên tôi là Jery. Tôi là nhân viên lễ tân ở đây. Hôm nay tôi giúp gì được cho
bạn?
Customer: I need to relax today. What would you recommend? – Tôi cần thư giãn hôm
nay. Bạn muốn giới thiệu điều gì?
Receptionist: How much time do you have? – Bạn có bao nhiêu thời gian?
Customer: About three hours. – Khoảng ba giờ.
Receptionist: May I suggest a package of Thai massage or oil massage with body
scrub and facial treatment. It will definitely relieve your stress. – Tôi có thể gợi ý một
gói mát-xa kiểu Thái hoặc mát-xa dầu với tẩy tế bào chết và chăm sóc da mặt. Nó chắc
chắn sẽ làm giảm căng thẳng của bạn.
Customer: It sounds good. I’d like to try it. – Nghe hay đấy. Tôi muốn thử nó.
3.7. Hội thoại 7
Customer: Could you give me the information of your massage? – Bạn có thể cho tôi
biết thông tin về việc massage của bạn được không?
Masseuse: With pleasure, would you like to see the list? – Với niềm vui, bạn có muốn
xem danh sách không?
Masseuse: Do you find anything interesting, sir? – Bạn có thấy điều gì thú vị không,
thưa ông?
Customer: Okay…I’ll try it. – Được rồi … Tôi sẽ thử.
Customer: I can’t decide which one is better between Thai massage and oil massage. –
Tôi không thể quyết định cái nào tốt hơn giữa massage Thái và massage dầu.
Masseuse: Thai massage can relieve stiffness and help improve your blood flow. –
Mát-xa kiểu Thái có thể giảm căng cứng và giúp cải thiện lưu lượng máu của bạn.
Customer: How about oil massage? – Làm thế nào về massage dầu?
Masseuse: It is a kind of aroma therapy. The oil massage helps you relax and reduce
stress. – Đó là một loại liệu pháp hương thơm. Dầu xoa bóp giúp bạn thư giãn và giảm
căng thẳng.
Masseuse: The body wrap helps you eliminate toxins from your body. – Việc quấn cơ
thể giúp bạn đào thải độc tố ra khỏi cơ thể.
Customer: How long is the course of Thai massage? – Liệu trình massage Thái kéo dài
bao lâu?
Masseuse: About two hours, sir. – Khoảng hai giờ, thưa ông.
3.8. Hội thoại 8
Receptionist: Good morning. Welcome to Oasis Spa. My name is Paula. What can I do
for you today? Would you like to see the brochure? – Chào buổi sáng. Chào mừng đến
với Oasis Spa. Tôi tên là Paula. Tôi có thể làm gì cho bạn hôm nay? Bạn có muốn xem
tài liệu này không?
Customer: Well. I don’t know what to choose. What would you like to suggest? – Chà.
Tôi không biết phải chọn cái gì. Bạn muốn đề xuất điều gì?
Receptionist: Would you like to try our body package? – Bạn có muốn dùng thử gói
body của chúng tôi không?
Customer: Well. Let me see. What does the body package include? – Chà. Hãy để tôi
xem. Gói body bao gồm những gì?
Receptionist: It includes oil massage, body scrub and steam. – Bao gồm massage dầu,
tẩy tế bào chết toàn thân và xông hơi.
Customer: That sounds wonderful. I’ll have it. – Nghe thật tuyệt. Tôi sẽ có nó.
3.9. Hội thoại 9
Masseuse: Please, take this seat. – Làm ơn, ngồi này.
Customer: Okay. Thank you. – Được rồi. Cảm ơn bạn.
Masseuse: Let me clean your feet. – Để tôi lau chân cho bạn.
Customer: Okay. Sure. – Được rồi. Chắc chắn rồi.
Masseuse: Please put your feet in this tub, ma’am. – Làm ơn đặt chân vào bồn này,
thưa bà.
Customer: Okay. Thank you.- Được rồi. Cảm ơn bạn.
Masseuse: Do you prefer strong or soft pressure, ma’am? – Bà thích áp lực mạnh hay
mềm, thưa bà?
Customer: Strong please. – Xin vui lòng mạnh mẽ.
Masseuse: Yes…Like this? – Có … Như thế này?
Customer: Okay. Fine. – Được rồi. Khỏe.

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về Spa, Massage. Bạn muốn biết học thêm nhiều hơn từ vựng các chuyên ngành khác. Hãy vui lòng truy cập thêm bộ Từ Vựng tiếng Anh để học nhé. Chúc các bạn thành công.

Bao Oanh Do

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button