Học tiếng Anh từ vựng về bộ phận cơ thể người là 1 chủ đề vô cùng cơ bản mà ai cũng cần phải biết. Ngay bài viết “Bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh” hôm nay sẽ giúp các bạn có kiến thức bài bản và chuẩn nhất về chủ đề này.
- Từ vựng tiếng Anh các bộ phận trên cơ thể
→ Xem lại bài 8: Màu sắc tiếng Anh
Các bộ phận phần đầu cổ bằng tiếng Anh
Trước tiên chúng ta hãy học từ vựng tên các bộ phận đầu cổ bằng tiếng Anh trước nhé
Nose | /nouz/ | Mũi |
Tongue | /tʌŋ/ | Lưỡi |
Lip | /lɪp/ | Môi |
Mouth | /maʊθ/ | Miệng |
Eye | /ai/ | Mắt |
Ear | /ɪə/ | Tai |
Face | /feɪs/ | Mặt |
Cheek | /tʃi:k/ | Má |
Sideburns | /ˈsaɪdbɜːnz/ | Tóc mai |
Hair | /heə/ | Tóc |
Jaw | /ʤɔ/ | Hàm |
Tooth | /tuːθ/ | Răng |
Eyelid | ˈ/aɪlɪd/ | Mí mắt |
Eyebrow | /ˈaɪbraʊ/ | Lông mày |
Eyelashes | /ˈaɪlæʃ/ | Lông mi |
Mustache | /məsˈtɑːʃ/ | Ria mép |
Beard | /bɪəd/ | Râu |
Neck | /nɛk/ | Cổ |
Chin | ʧɪn | Cằm |
Các bộ phận phần tay bằng tiếng Anh
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về các bộ phận tay
Palm | /pɑːm/ | Lòng bàn tay |
Little finger | /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/ | Ngón út |
Thumb | /θʌm/ | Ngón tay cái |
Ring finger | /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/ | Ngón đeo nhẫn |
Middle finger | /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/ | Ngón giữa |
Index finger | /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/ | Ngón trỏ |
Thumb | /θʌm/ | Ngón tay cái |
Fingernail | /ˈfɪŋ.ɡə.neɪl/ | Móng tay |
Wrist | /rɪst/ | Cổ tay |
Arm | /ɑːrm/ | Cánh tay |
Elbow | /ˈel.bəʊ/ | Khuỷu tay |
Forearm | /ˈfɔː.rɑːm/ | Cẳng tay |
Các bộ phận phần chân bằng tiếng Anh
Bàn chân là 1 bộ phận rất quan trọng trong cơ thể chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu các bộ phận này trong tiếng anh nói thế nào nhé
Tiếng Anh | Phát âm | tiếng Việt |
Instep | /ˈɪn.step/ | Mu bàn chân |
Heel | /hiːl/ | Gót chân |
Big toe | /ˌbɪɡ ˈtəʊ/ | Ngón cái |
Little toe | /ˌlɪt.əl ˈtəʊ/ | Ngón út |
Toe | /təʊ/ | Ngón chân |
Ankle | /ˈæŋ.kəl/ | Mắt cá chân |
Knee | /niː/ | Đầu gối |
Leg | /leɡ/ | Phần chân |
Thigh | /θaɪ/ | Bắp đùi |
Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng Anh
Ngoài các bộ phận bên ngoài thì các bộ phận bên trong cũng rất quan trong chúng ta cần ghi nhớ để khi đi khám bệnh có thể nghe hiểu bác sĩ nói về các bệnh mà mình gặp phải.
Tiếng Anh | Phát âm | Tiếng Việt |
Throat | /θrəʊt/ | Họng, cuống họng |
Intestines | /ɪnˈtes·tənz/ | Ruột |
Spinal cord | /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːd/ | Dây cột sống, tủy sống |
Brain | /breɪn/ | Não |
Liver | /ˈlɪv.ər/ | Gan |
Muscle | /ˈmʌs.əl/ | Bắp thịt, cơ |
Stomach | /ˈstʌm.ək/ | Dạ dày |
Lung | /lʌŋ/ | Phổi |
Heart | /hɑːt/ | Tim |
Windpipe | /ˈwɪnd.paɪp/ | Khí quản |
esophagus | /ɪˈsɒf.ə.ɡəs/ | Thực quản |
Artery | /ˈɑː.tər.i/ | Động mạch |
Các bộ phận cơ thể khác bằng tiếng Anh
Ngoài các bộ phân cơ thể về tay, chân, đâu ra thì dưới đây là 1 số từ vựng về bộ phận cơ thể khác.
Shoulder | Vai | Vai |
Back | /bæk/ | Lưng |
Chest | /tʃest/ | Ngực |
Armpit | /ˈɑːm.pɪt/ | Nách |
Waist | /weɪst/ | Thắt lưng/ eo |
Buttocks | /ˈbʌt.ək/ | Mông |
Hip | /hɪp/ | Hông |
Video học từ vựng bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh cùng người nước ngoài
Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
Sau đây các bạn hãy tìm hiểu thêm về câc mẫu câu hay dùng về các hoạt động của cơ thể chúng ta thường dùng để có thể giao tiếp 1 cách tự nhiên nhất nhé
Blink your eyes | Nháy mắt | You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.
(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.) |
Blow nose | Hỉ mũi | The baby blew his nose continuously.
Đứa bé liên tục hỉ mũi. |
Stick out your tongue | Lè lưỡi | Stop sticking out your tongue while you are talking to me!
(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi bạn đang nói chuyện với tôi! |
Clear your throat | Hắng giọng, tằng hắng | My father cleared his throat and started his endless old
speech. (bố tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.) |
Raise an eyebrow | Nhướn mày | My mom raised an eyebrow when I said I would go to American
(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo tôi sẽ đi Mỹ.) |
Cross your legs | Khoanh chân, bắt chéo chân | when eating for dinner you need cross your legs
Khi ăn cơm bạn cần khoanh chân lại |
Shrug your shoulders | Nhướn vai | He shrugged his shoulders and repeated the sentence.
(Anh ấy nhướn vai và lặp lại câu nói.) |
Roll your eyes | Đảo mắt | When I told i would buy a new car, she rolled her eyes in disbelief.
(Khi tôi nói tôi sẽ mua một chiếc xe mới, cô ấy đảo mắt hoài nghi.) |
Shake your head | Lắc đầu | I asked Marry if she’d seen my brother lately but she shake her head.
(Tôi hỏi Marry dạo này có gặp anh trai tôi không nhưng cô ấy lắc đầu.) |
Turn your head | ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu | He turned her head after she realized I was looking.
(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.) |
Hội thoại về chủ đề bộ phận cơ thể
Sau đây chúng ta hãy cùng thực hành 1 số đoạn hội thoại về bộ phận cơ thể trong tiếng Anh nhé
Hội thoại 1:
A: what is it
B: It is a mouth |
A: what is it
B: It is a head |
A: what is it
B: It is a nose |
A: what is it
B: It is an eye |
Hội thoại 2:
A: How many arm do you have?
B: I have two arms. |
A: How many nose do you have?
B: I have one nose. |
A: How many legs do you have?
B: I have two legs. |
A: How many head do you have?
B: I have one head. |
Đoạn văn về mô tả cơ thể bằng tiếng Anh
I have one head, i can wear a hat. I have two eyes, i can see my friends. I have two ears, i can listen to mucsic. I have one nose, i can smell the flowers. I have one mouth, i can eat the ice cream. I have two hands, i can clap to music. I have ten fingers, i can play the piano. I have two legs, i can run, jump and walk. I have ten toes. i can wiggle them.
Dịch
Tôi có một đầu, tôi có thể đội mũ. Tôi có hai mắt, tôi có thể nhìn thấy bạn bè của tôi. Tôi có hai tai, tôi có thể nghe nhạc. Tôi có một chiếc mũi, tôi có thể ngửi hoa. Tôi có một cái miệng, tôi có thể ăn kem. Tôi có hai tay, tôi có thể vỗ tay theo nhạc. Tôi có mười ngón tay, tôi có thể chơi piano. Tôi có hai chân, tôi có thể chạy, nhảy và đi lại. Tôi có mười ngón chân. Tôi có thể lắc lư chúng .
Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Bài 1: Quan sát tranh và hoàn thành bài dưới đây
Đáp án bài 1
1. Mouth
2. Fingers
3. Foot
4. Nose
5. Eyes
6. Hands
Bài 2: Điền từ vào ô trống
Đáp án bài 2
Bài 3: điền từ vào ô trống
Đáp án bài 3
Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu về các bộ cơ thể bằng tiếng Anh trong series các bài Tự học tiếng Anh cơ bản, các bạn hãy học thuộc đoạn văn mô tả bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh để có thể tự tin thuyết trình trước mọi người nhé.
Hãy cùng PopoDooKids học tiếp bài 10: