Tự học tiếng Anh cơ bảnTừ Vựng

Bài 8: Màu sắc tiếng Anh | Tổng hợp từ vựng, Cấu trúc và Bài tập đầy đủ nhất

Màu sắc tiếng Anh – mỗi màu có một ý nghĩa tô thêm vẻ đẹp của cuộc sống. Trong ngôn ngữ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, từ vựng tiếng Anh về màu sắc để mô tả các tình huống, bao hàm ý nghĩa. Hãy cùng sứ giả của PopodooKids mang đến cho bạn những điều bổ ích khi học tiếng Anh nhé.

Màu sắc tiếng Anh là gì?

  • Màu sắc tiếng Anh là color hoặc colour. Nó có ý nghĩa như thế nào? Hãy cùng xem nhé.
  • Khi bạn muốn hỏi đây là màu gì? What color is it? → It’s red. Nó là màu đỏ

Màu đỏ tiếng Anh là gì?  Red : Khi bạn muốn nói bạn đang rất tức giận “I am very very angry” và bạn cũng có thể nói “I am red hot”

  • Màu vàng tiếng Anh là gì? Yellow
  • Màu trắng tiếng Anh là gì? White
  • Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì? Green
  • Màu xanh dương tiếng Anh là gì? Blue
  • Màu tím tiếng Anh: Purple
  • Màu cam tiếng Anh: Orange

Bảng màu sắc trong tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, bạn cần học các tính từ màu sắc để miêu tả đồ vật, chỉ tên đồ vật một cách dễ dàng nhất.

white /waɪt/  Màu trắng
brown /braʊn/ Màu nâu
black /blæk/  Màu đen
red /red/ Màu đỏ
gray /greɪ/ Màu xám
pink /pɪŋk/ Màu hồng
 

orange

/ˈɒr.ɪndʒ/ Màu da cam
 

yellow

/ˈjel.əʊ/ Màu  vàng
 

green

/griːn/ Màu xanh lá cây
blue /bluː/ Màu xanh da trời

Bài hát tiếng Anh về màu sắc

Học tiếng Anh qua bài hát giúp ngôn ngữ giao tiếp của bạn phản xạ nhanh hơn. Các bé hãy cùng hát nào.

Các cấu trúc câu về màu sắc trong tiếng Anh

  1. Đây là màu gì? What color is it?

Bạn thích màu gì?

A: what color is it

B: It is yellow

A: what color is it

B: It is green

A: What color is it

B: It is red

A: what color is it

B: It is black

2. Bạn thích màu gì? What color do you like?

A: what color do you like

B: I like yellow

A: what color do you like

B: I like pink

A: what color do you like

B: I like brown

A: what color do you like

B: I like gray

3. Đồ vật  màu gì?

Đồ vật màu gì?

A: What color is the leaf

B: The leaf is brown.

A: What color is the flower

B: The flower is pink.

A: What color is the grass

B: The grass is green.

A: What color is the ogange

B: The orange is orange.

4. Cách phối màu trong tiếng anh

Cách phối màu trong tiếng anh

Blue and yellow make green Xanh lam và vàng tạo nên màu xanh lá cây
Black and white make red Màu đen và màu trắng tạo nên màu đỏ
Blue and red make purple Màu xanh lam và màu đỏ tạo nên màu tím
Red and yellow make orange Màu đỏ và màu vàng tạo nên  màu cam
Red and white make pink Màu đỏ và màu trắng tạo nên màu hồng
Red and green make brown Màu đỏ và màu xanh lá cây tạo nên màu nâu

Các màu sắc tiếng Anh khác

Màu sắc trong tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Ngoài 12 màu sắc bằng tiếng Anh cơ bản, thì màu sắc còn có rất nhiều những sắc tố khác nhau. Hãy cũng khám phá qua bài viết dưới đây nhé!

Tone màu đỏ

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Bright red /brait red / Màu đỏ sáng
Cherry /’t∫eri/ Màu đỏ anh đào
Wine /wain/ Màu đỏ rượu vang
Reddish /’redi∫/ Màu đỏ nhạt
Plum /plʌm/ Màu đỏ mận
Rosy /’rəʊzi/ Màu đỏ hoa hồng
Magenta /məˈdʒentə/ Màu đỏ tím

Tone màu tím

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Violet /ˈvaɪələt/ Màu tím
Orchid /’ɔ:kid/ Màu tím nhạt
Eggplant /ˈɛgˌplænt/ Màu cà tím
Grape  /greɪp/ Màu tím thẫm

Tone màu xanh

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Light Blue /laɪt bluː/ Màu xanh nhạt
Navy /ˈneɪ.vi/ Màu xanh da trời đậm
Avocado /ævə´ka:dou/ Màu xanh đậm (xanh của bơ)
Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/ Màu lam
Dark green /dɑːk griːn/ Màu xanh lá cây đậm
Limon /laimən/ Màu xanh thẫm (màu chanh)
Chlorophyll / ‘klɔrəfili / Màu xanh diệp lục
Blue /bl:u/ Màu xanh da trời
Emerald /´emərəld/ Màu lục tươi
Bright Blue /brait bluː/ Màu xanh nước biển tươi
Bright Green /brait griːn/ Màu xanh lá cây tươi
Light Green /lait griːn / Màu xanh lá cây nhạt
Light Blue /lait bluː/ Màu xanh da trời nhạt
Dark Blue /dɑ:k bluː/ Màu xanh da trời đậm
Dark Green /dɑ:k griːn/ Màu xanh lá cây đậm
Lavender /´lævəndə(r)/ Sắc xanh có ánh đỏ
Pale Blue /peil blu:/ Màu lam nhạt
Peacock Blue /’pi:kɔk blu:/ Màu lam khổng tước
Grass – Green /grɑ:s gri:n/ Màu xanh lá cây
Leek – Green  /li:k gri:n/ Màu xanh hành lá
Apple Green /’æpl gri:n/ Màu xanh táo

Tone màu hồng

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Gillyflower /´dʒili¸flauə/ Màu hồng tươi (hoa cẩm chướng)
Baby pink /’beibi piŋk / Màu hồng tươi (tên gọi màu son của phụ nữ)
Salmon /´sæmən/ Màu hồng cam
Pink red /pɪŋk red/ Màu hồng đỏ
Murrey /’mʌri/ Màu hồng tím
Scarlet /’skɑ:lət/ Màu hồng điều (phấn hồng)
Vermeil /’və:meil/ Màu hồng đỏ

Tone màu vàng và cam

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Melon /´melən/ Màu quả dưa vàng
Gold  /gəʊld/ Màu vàng óng
Sunflower /´sʌn¸flauə/ Màu vàng rực
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/ Màu da cam
Waxen /´wæksən/ Màu vàng cam
Apricot yellow /ˈeiprikɒt ˈjeləʊ / Màu vàng mơ
Pale yellow /peil ˈjeləʊ/ Màu vàng nhạt
Yellowish / ‘jelouiʃ/ Màu vàng nhạt
Tangerine / tændʒə’ri:n/ Màu quýt

Tone màu nâu

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Coffee – coloured /ˈkɒfiˈkʌləd/ Màu cà phê
Bronzy /brɒnz/ Màu nâu đỏ
Dark brown /dɑ:k braʊn/ Màu nâm đậm
Light brown /lait braʊn/ Màu nâu nhạt
Cinnamon /´sinəmən/ Màu nâu vàng
Maroon /məˈruːn/ Màu nâu sẫm

Tone màu đen

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Blue – black /bluː blӕk/ Màu xanh đen
Black /blӕk/ Màu đen
Smoky /ˈsməʊ.ki/ Màu đen khói
Inky /ˈɪŋ.ki/ Màu đen sì
Sooty /ˈsʊt.i/ Màu đen tuyền

Tone màu trắng

Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
Snow – white /snəʊ waɪt / Màu trắng xóa
Off – white /ɒf waɪt / Màu trắng xám
Lily – white /ˈlɪl.i waɪt / Màu trắng tinh
Silvery /ˈsɪl.vər.i/ Màu trắng bạc
Milk – white /mɪlk waɪt / Màu trắng sữa
Pale /peɪl/ Màu trắng bệch
White /waɪt/ Màu trắng

Một số thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh

Ngoài những từ vựng tiếng Anh đơn lẻ về chủ đề màu sắc được nêu trên, bạn cũng có thể áp dụng một số câu thành ngữ dưới đây để linh hoạt hơn trong các cuộc giao tiếp nhé!

  • Great white hope: Hy vọng thành công
  • Green around the gills: Ốm yếu
  • Purple patch: Thời kỳ thành công
  • Red letter day: Ngày đặc biệt
  • Greenhorn: Có kinh nghiệm
  • Green-eyed monster: Cực kỳ ghen tị
  • Sail under false colors: Giả dối
  • Scream blue murder: Hét thất thanh
  • Talk a blue streak: Nói nhanh và dài
  • Till you’re blue in the face: Thất vọng sau khi làm rất nhiều lần
  • White as a ghost: Bị sợ hãi
  • A white lie: Một lời nói dối vô hại
  • As white as a ghost: Trắng bệch/ xanh như tàu lá
  • A white-collar worker: Nhân viên văn phòng, thường là người làm việc ít nặng nhọc và có mức lương cao
  • White-livered: Nhát gan
  • Be in the red: Ở trong tình cảnh nợ nần
  • The red carpet: Thảm đỏ, được chào đón nồng hậu
  • Like a red rag to a bull: Có khả năng làm ai đó tức giận
  • Catch somebody red-handed: Bắt quả tang ai đó
  • Black mood: Tâm trạng tiêu cực, có thể là bối rối, giận dữ hay thất vọng
  • Black market: Chợ đen

Bài tập tiếng Anh về màu sắc

Bài 1: Sắp xếp lại thành từ có nghĩa và tô màu

Bài tập tiếng anh về màu sắc

Bài 2: Viết và tô màu

Bài tập tiếng anh về màu sắc.

Bài 3: Viết và tô màu

Bài tập tiếng anh về phối màu sắc

Như vậy các bạn vừa được học cách hỏi đây là màu gì, đồ vật màu gì, bạn thích màu gì và cách phối màu trong tiếng anh. Các bạn hãy hoàn thành bài tập và luyện tập nhiều để có thể nhớ được màu sắc trong tiếng trung nhé.

→Tham khảo thêm Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ nhất

Bao Oanh Do

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.
Back to top button