Từ vựng tiếng Anh về Sức khỏe và các loại Bệnh

Sức khoẻ là một trong những chủ đề thường gặp nhất khi học tiếng Anh. Nếu bạn hoặc người thân cảm thấy không khỏe khi đến thăm một quốc gia nói tiếng Anh hoặc nếu bạn muốn giao tiếp với ai đó về căn bệnh mà bạn mắc phải, hay muốn mua thuốc… bài viết Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe và các loại Bệnh sẽ hỗ trợ bạn giao tiếp lưu loát trong chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe về chuyên khoa

Stt Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Allergy ˈælərdʒi Dị ứng
2 Anemia əˈniːmiə Thiếu máu
3 Arthritis ɑːˈθraɪtɪs Viêm khớp
4 Asthma ˈæzmə Hen suyễn
5 Cancer ˈkænsər Ung thư
6 Diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz Tiểu đường
7 Heart disease hɑːt dɪˈziːz Bệnh tim mạch
8 Hypertension ˌhaɪpəˈtɛnʃən Tăng huyết áp
9 Insomnia ɪnˈsɒmniə Mất ngủ
10 Migraine ˈmaɪɡreɪn Đau nửa đầu
11 Obesity əʊˈbiːsɪti Béo phì
12 Osteoporosis ˌɒstiəʊpɔːˈrəʊsɪs Loãng xương
13 Pneumonia nuːˈmoʊniə Viêm phổi
14 Stroke strəʊk Đột quỵ
15 Ulcer ˈʌlsər Loét dạ dày
16 Influenza ˌɪnflʊˈɛnzə Cúm
17 Hepatitis ˌhɛpəˈtaɪtɪs Viêm gan
18 Schizophrenia ˌskɪtsəˈfriːniə Chứng tâm thần phân liệt
19 Anxiety æŋˈzaɪəti Lo âu
20 Depression dɪˈprɛʃən Trầm cảm
21 Insulin ˈɪnsjʊlɪn Insulin
22 Cholesterol kəˈlestərɒl Cholesterol
23 Blood pressure blʌd ˈprɛʃə Huyết áp
24 Cardiac arrest ˈkɑːdiæk əˈrest Tình trạng ngừng tim
25 Dermatitis ˌdɜːməˈtaɪtɪs Viêm da
26 Gastroenteritis ˌɡæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs Viêm đường ruột
27 High blood sugar haɪ blʌd ˈʃʊɡə Đường huyết cao
28 High cholesterol haɪ kəˈlestərɒl Cholesterol cao
29 High fever haɪ ˈfiːvə Sốt cao
30 Infection ɪnˈfɛkʃən Nhiễm trùng
31 Malnutrition mælˌnjuːˈtrɪʃən Suy dinh dưỡng
32 Metabolism mɪˈtæbəlɪzəm Chuyển hoá
33 Otitis əʊˈtaɪtɪs Viêm tai
34 Pneumothorax ˌnjuːməʊˈθɔːræks Thủng phổi
35 Respiratory distress syndrome rɪˈspɪrətri dɪˈstrɛs ˈsɪndrəʊm Hội chứng suy hô hấp
36 Tachycardia ˌtækɪˈkɑːdiə Nhịp tim nhanh
37 Tumor ˈtjuːmə Khối u
38 Varicella ˌværɪˈselə Thủy đậu
39 Yellow fever ˈjɛləʊ ˈfiːvə Sốt vàng
40 Zika virus ˈziːkə ˈvaɪrəs Vi-rút Zika

Từ vựng về triệu chứng về các loại bệnh trong tiếng Anh

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Abdominal pain æbˈdɒmɪnəl peɪn Đau bụng
2 Back pain bæk peɪn Đau lưng
3 Chest pain tʃest peɪn Đau ngực
4 Cough kɒf Ho
5 Diarrhea daɪəˈriːə Tiêu chảy
6 Dizziness ˈdɪznɪs Chóng mặt
7 Fatigue fəˈtiːɡ Mệt mỏi
8 Fever ˈfiːvə Sốt
9 Headache ˈhɛdeɪk Đau đầu
10 Itching ˈɪtʃɪŋ Ngứa
11 Joint pain dʒɔɪnt peɪn Đau khớp
12 Nausea ˈnɔːziə Buồn nôn
13 Rash ræʃ Nổi ban
14 Runny nose ˈrʌni nəʊz Sổ mũi
15 Shortness of breath ˈʃɔːtnəs əv breθ Khó thở
16 Sore throat sɔːr θrəʊt Đau họng
17 Stomachache ˈstʌməkeɪk Đau dạ dày
18 Swelling ˈswelɪŋ Sưng
19 Vomiting ˈvɒmɪtɪŋ Nôn mửa
20 Weakness ˈwiːknəs Yếu đuối
21 Bleeding ˈbliːdɪŋ Chảy máu
22 Blurred vision blɜːd ˈvɪʒən Mờ mắt
23 Confusion kənˈfjuːʒən Tình trạng bối rối
24 Constipation ˌkɒnstɪˈpeɪʃən Táo bón
25 Dehydration ˌdiːhaɪˈdreɪʃən Mất nước
26 Fainting ˈfeɪntɪŋ Ngất đi
27 Insomnia ɪnˈsɒmniə Mất ngủ
28 Numbness ˈnʌmnəs Tê liệt
29 Palpitations ˌpælpɪˈteɪʃənz Rung động tim
30 Seizure ˈsiːʒər Động kinh
31 Short-term memory loss ʃɔːt tɜːm ˈmeməri lɒs Mất trí nhớ ngắn hạn
32 Stiffness ˈstɪfnəs Cứng khớp
33 Sudden weight loss ˈsʌdn weɪt lɒs Giảm cân đột ngột
34 Sweating ˈswetɪŋ Đổ mồ hôi
35 Tremors ˈtrɛməz Rung lắc
36 Urinary incontinence ˈjʊərɪnəri ɪnˈkɒntɪnəns Tiểu đường
37 Vertigo ˈvɜːtɪɡəʊ Chóng mặt, chóng loạng
38 Visual disturbances ˈvɪʒʊəl dɪsˈtɜːbənsɪz Sự nhiễu loạn thị giác
39 Weight gain weɪt geɪn Tăng cân
40 Wheezing ˈwiːzɪŋ Ngưng khí

Từ vựng tiếng Anh về tên các loại bệnh

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Acne ˈækni Mụn
2 Appendicitis əˌpendɪˈsaɪtɪs Viêm ruột thừa
3 Bronchitis brɒŋˈkaɪtɪs Viêm phế quản
4 Cholera ˈkɒlərə Tái nhiễm
5 Dengue fever ˈdɛŋɡeɪ ˈfiːvə Sốt xuất huyết
6 Gout gaʊt Bệnh gout
7 Hepatitis ˌhɛpəˈtaɪtɪs Viêm gan
8 Influenza ˌɪnflʊˈɛnzə Cúm
9 Jaundice ˈdʒɔːndɪs Bệnh vàng da
10 Leukemia luːˈkiːmiə Bệnh bạch cầu
11 Malaria məˈleəriə Sốt rét
12 Measles ˈmiːzlz Bệnh sởi
13 Osteoarthritis ˌɒstiəʊɑːˈθraɪtɪs Viêm khớp xương
14 Pneumonia nuːˈməʊniə Viêm phổi
15 Psoriasis səˈraɪəsɪs Bệnh vảy nến
16 Rabies ˈreɪbiːz Bệnh dại
17 Scurvy ˈskɜːrvi Bệnh thiếu vitamin C
18 Smallpox ˈsmɔːlpɒks Bệnh đậu mùa
19 Tetanus ˈtɛtənəs Bệnh uốn ván
20 Tuberculosis tjʊˌbɜːrkjʊˈləʊsɪs Bệnh lao
21 Ulcer ˈʌlsər Loét
22 Urinary tract infection ˈjʊərɪnəri trækt ɪnˈfɛkʃən Nhiễm trùng đường tiểu
23 Varicose veins ˈværɪkəʊs veɪnz Bệnh tĩnh mạch
24 Whooping cough ˈwʊpɪŋ kɒf Ho gà
25 Yellow fever ˈjɛləʊ ˈfiːvə Sốt vàng
26 Zika virus ˈziːkə ˈvaɪrəs Vi-rút Zika
27 Alzheimer’s disease ˈælzhaɪməz dɪˈziːz Bệnh Alzheimer
28 Arthritis ɑːˈθraɪtɪs Viêm khớp
29 Asthma ˈæsmə Bệnh hen suyễn
30 Cancer ˈkænsə Ung thư
31 Diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz Đái tháo đường
32 Glaucoma ɡlɔːˈkəʊmə Bệnh tăng nhãn áp
33 Heart attack hɑːt əˈtæk Nhồi máu cơ tim
34 High blood pressure haɪ blʌd ˈprɛʃə Huyết áp cao
35 Osteoporosis ˌɒstiəʊpəˈrəʊsɪs Loãng xương
36 Parkinson’s disease ˈpɑːkɪnsənz dɪˈziːz Bệnh Parkinson
37 Stroke strəʊk Đột quỵ
38 Systemic lupus erythematosus sɪsˈtemɪk ˈluːpəs ˌɛrɪθəməˈtoʊsəs Bệnh lupus toàn thân
39 Tubular sclerosis ˈtjuːbjʊlər skləˈrəʊsɪs Bệnh cứng động mạch
40 Ulcerative colitis ʌlsərətɪv kəʊˈlaɪtɪs Viêm đại tràng
41 Anemia əˈniːmiə Bệnh thiếu máu
42 Anxiety disorder æŋˈzaɪəti dɪsˈɔːdər Rối loạn lo âu
43 Attention deficit hyperactivity disorder (ADHD) əˈtenʃən ˌdɛfɪsɪt ˌhaɪpərˈæktɪvɪti dɪsˈɔːdər Rối loạn tăng động giảm chú ý
44 Bipolar disorder baɪˈpəʊlə dɪsˈɔːdər Rối loạn lưỡng cực
45 Borderline personality disorder ˈbɔːdəlaɪn pɜːsəˈnæləti dɪsˈɔːdər Rối loạn nhân cách đường viền
46 Bulimia nervosa bʊˈliːmiə nɜːˈvoʊsə Rối loạn ăn uống
47 Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) ˈkrɒnɪk əbˈstrʌktɪv ˈpʊlmənəri dɪˈziːz Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
48 Dementia dɪˈmɛnʃə Chứng mất trí nhớ
49 Depression dɪˈprɛʃən Trầm cảm
50 Eating disorders ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdəz Rối loạn ăn uống
51 Epilepsy ˈɛpɪlɛpsi Bệnh động kinh
52 Fibromyalgia ˌfaɪbrəʊmaɪˈældʒə Bệnh đau thần kinh toàn thân
53 Hemophilia hiːməʊˈfɪliə Bệnh đông máu không đông
54 Huntington’s disease ˈhʌntɪŋtənz dɪˈziːz Bệnh Huntington
55 Hypothyroidism ˌhaɪpəʊˈθaɪrɔɪdɪzəm Bệnh giáp
56 Irritable bowel syndrome (IBS) ˈɪrɪtəbl baʊəl ˌsɪndrəʊm Hội chứng ruột kích thích
57 Multiple sclerosis ˌmʌltɪpl skəˈrəʊsɪs Bệnh đa xơ cứng
58 Obsessive-compulsive disorder (OCD) əbˈsɛsɪv kəmˈpʌlsɪv dɪsˈɔːdər Rối loạn ám ảnh khắc tinh
59 Ovarian cancer əʊˈveəriən ˈkænsə Ung thư buồng trứng
60 Panic disorder ˈpænɪk dɪsˈɔːdər Rối loạn hoảng loạn
61 Personality disorders pɜːsəˈnæləti dɪsˈɔːdəz Rối loạn nhân cách
62 Polio ˈpəʊliəʊ Bệnh bại liệt
63 Post-traumatic stress disorder (PTSD) pəʊst trɔːˈmætɪk strɛs dɪsˈɔːdər Rối loạn stress sau chấn thương
64 Rheumatoid arthritis ˌruːmətɔɪd ɑːˈθraɪtɪs Viêm khớp dạng thấp
65 Schizophrenia ˌskɪtsəʊˈfriːniə Bệnh tâm thần phân liệt
66 Scoliosis skɒlɪˈəʊsɪs Trật cột sống
67 Sickle cell anemia ˈsɪkl sɛl əˈniːmiə Bệnh thiếu máu bẩm sinh
68 Sleep apnea sliːp æpˈniːə Ngừng thở khi ngủ
69 Stomach cancer ˈstʌmək ˈkænsə Ung thư dạ dày
70 Substance abuse ˈsʌbstəns əˈbjuːs Lạm dụng chất
71 Thyroid cancer ˈθaɪrɔɪd ˈkænsə Ung thư tuyến giáp
72 Ulcerative keratitis ʌlsərətɪv kɛrəˈtaɪtɪs Viêm giác mạc loét
73 West Nile virus wɛst naɪl ˈvaɪrəs Vi-rút Nile phía Tây
74 Wilson’s disease ˈwɪlsənz dɪˈziːz Bệnh Wilson
75 Zika virus ˈziːkə ˈvaɪrəs Vi-rút Zika
76 Adenoids ˈædənɔɪdz Lá lách
77 Appendicitis əˌpendɪˈsaɪtɪs Viêm ruột thừa
78 Cataracts ˈkætərækts Đục thuỷ tinh thể
79 Cirrhosis sɪˈrəʊsɪs Xơ gan
80 Conjunctivitis kənˌdʒʌŋk.tɪˈvaɪ.tɪs Viêm kết mạc
81 Dehydration ˌdiːhaɪˈdreɪʃən Hạn hán
82 Gastroenteritis ˌɡæstrəʊˌentəˈraɪtɪs Viêm dạ dày ruột
83 Glaucoma ɡlɔːˈkəʊmə Bệnh tăng nhãn áp
84 Hemorrhoids ˈhɛmərɔɪdz Trĩ
85 Herpes simplex ˈhɜːrpiːz ˈsɪmplɛks Bệnh mụn rộp đơn
86 Hives haɪvz Mề đay
87 Influenza ˌɪnflʊˈɛnzə Cúm
88 Malaria məˈleəriə Bệnh sốt rét
89 Meningitis ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs Viêm màng não
90 Osteoarthritis ˌɒstiəʊɑːˈθraɪtɪs Viêm khớp dạng thấp
91 Pneumonia nuːˈmoʊniə Viêm phổi
92 Psoriasis səˈraɪəsɪs Bệnh vảy nến
93 Tonsillitis ˌtɒnsɪˈlaɪtɪs Viêm amidan
94 Urinary tract infection (UTI) ˈjʊərənəri trækt ɪnˈfɛkʃən Nhiễm trùng đường tiết niệu
95 Varicose veins ˈværɪkoʊs veɪnz Tĩnh mạch giãn nở
96 Yeast infection jiːst ɪnˈfɛkʃən Nhiễm nấm âm đạo
97 Alzheimer’s disease ˈælzhaɪməz dɪˈziːz Bệnh Alzheimer
98 Asthma ˈæzmə Bệnh hen suyễn
99 Autism ˈɔːtɪzəm Chứng tự kỷ
100 Cancer ˈkænsə Ung thư
101 Cerebral palsy səˈriːbrəl ˈpɔːlzi Bại não
102 Chickenpox ˈtʃɪkɪnpɒks Bệnh thủy đậu
103 Chlamydia klaˈmɪdiə Bệnh lậu
104 Diabetes ˌdaɪəˈbiːtiːz Bệnh tiểu đường
105 Diarrhea ˌdaɪəˈriːə Tiêu chảy
106 Eczema ˈɛksɪmə Chàm
107 Hepatitis ˌhɛpəˈtaɪtɪs Viêm gan
108 HIV/AIDS eɪtʃaɪvi/ˈeɪdz Vi-rút HIV/SIDA
109 Hypertension ˌhaɪpəˈtɛnʃən Huyết áp cao
110 Insomnia ɪnˈsɒmnɪə Chứng mất ngủ

Từ vựng tiếng Anh về thuốc, các dụng cụ y tế

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Antibiotics ˌæntibaɪˈɒtɪks Kháng sinh
2 Antidepressants ˌæntɪdɪˈprɛsənts Thuốc chống trầm cảm
3 Bandage ˈbændɪdʒ Băng gạc
4 Blood pressure monitor blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə Máy đo huyết áp
5 Cast kɑːst Bó bột
6 Catheter ˈkæθɪtər Ống thông tiểu
7 Crutches ˈkrʌtʃɪz Nạng
8 Defibrillator diːˈfɪbrɪleɪtər Máy khử độc tố
9 Diabetic test strips ˌdaɪəˈbɛtɪk tɛst strɪps Que thử đường huyết
10 Disposable gloves dɪsˈpəʊzəbl ɡlʌvz Găng tay dùng một lần
11 First aid kit fərst eɪd kɪt Túi cứu thương
12 Hearing aid ˈhɪərɪŋ eɪd Máy trợ thính
13 Inhaler ɪnˈheɪlər Máy xịt thuốc
14 IV pole aɪ ˈviː pəʊl Giá treo dịch
15 Medical tape ˈmɛdɪkəl teɪp Băng dính y tế
16 Nebulizer ˈnɛbjʊlaɪzər Máy phun khí dung
17 Otoscope ˈəʊtəskəʊp Đèn tai
18 Oxygen mask ˈɒksɪdʒən mɑːsk Mặt nạ oxy
19 Pill pɪl Viên thuốc
20 Scalpel ˈskælpəl Dao mổ
21 Stethoscope ˈstɛθəskəʊp Ống nghe
22 Suture needle ˈsuːtʃə niːdl Kim khâu
23 Syringe sɪˈrɪndʒ Ống tiêm
24 Thermometer θəˈmɒmɪtə Nhiệt kế
26 Ultrasound machine ˈʌltrəsaʊnd məˈʃiːn Máy siêu âm
27 Walker ˈwɔːkər Xe đi bộ
28 Wheelchair ˈwiːltʃeər Xe lăn
29 X-ray ˈɛksreɪ X-quang
30 Adhesive bandage ədˈhiːsɪv ˈbændɪdʒ Băng dán
31 Anesthesia machine ˌænɪsˈθiːzɪə məˈʃiːn Máy gây mê
32 Blood glucose meter blʌd ˈɡluːkəʊs ˈmiːtə Máy đo đường huyết
33 Blood test kit blʌd tɛst kɪt Bộ kiểm tra máu
34 Cervical collar ˈsɜːvɪkəl ˈkɒlər Móc cổ
35 Compression stockings kəmˈprɛʃən ˈstɒkɪŋz Tất y khoa
36 Condom ˈkɒndəm Bao cao su
37 Craniotomy equipment ˌkreɪnɪˈɒtəmi ɪˈkwɪpmənt Thiết bị mổ đầu
38 Dental drill ˈdɛntəl drɪl Máy khoan răng
39 Electrocardiogram (ECG/EKG) machine ɪˌlektrəʊˈkɑːdɪəɡræm ˈiːsiːdʒiː ɪnˈstrʌmənt Máy đo điện tim
40 Endoscope ˈɛndəskəʊp Ống nội soi
41 Glucose tablets ˈɡluːkəʊs ˈtæblɪts Viên glucose
42 Laryngoscope ˈlærɪŋɡəskəʊp Đèn soi thanh quản
43 Laser ˈleɪzər Máy laser
44 Nebulizer medication ˈnɛbjʊlaɪzər ˌmɛdɪˈkeɪʃən Thuốc xịt khí dung
45 Oxygen cylinder ˈɒksɪdʒən ˈsɪlɪndər Bình oxy
46 Portable oxygen concentrator ˈpɔːtəbl ˈɒksɪdʒən ˌkɒnsənˈtreɪtə Máy tập trung oxy di động
47 Pulse oximeter pʌls ɒksɪˈmɪtə Máy đo nồng độ oxy huyết
48 Scissors ˈsɪzərz Kéo
49 Stretcher ˈstrɛtʃər Giường đẩy
50 Surgical gloves ˈsɜːdʒɪkəl ɡlʌvz Găng tay phẫu thuật
51 Sphygmomanometer sfɪɡmoʊməˈnɒmɪtər Máy đo huyết áp
52 Syringe pump sɪˈrɪndʒ pʌmp Máy bơm tiêm
53 Tape measure teɪp ˈmɛʒər Thước đo
54 Thermometer probe covers θəˈmɒmɪtə prəʊb ˈkʌvəz Bao phủ đầu đo nhiệt kế
55 Tongue cleaner tʌŋ ˈkliːnər Bàn chải vệ sinh lưỡi
56 Urinary catheter ˈjʊərɪnəri ˈkæθɪtər Ống thông tiểu
57 Urine collection bag ˈjʊrən kəˈlɛkʃən bæɡ Túi thu thập nước tiểu
58 Wheelchair cushion ˈwiːltʃeər ˈkʊʃən Nệm xe lăn
59 Blood glucose test strips blʌd ˈɡluːkəʊs tɛst strɪps Que thử đường huyết
60 Blood lancet blʌd ˈlænsɪt Kim chọc đầu ngón tay để lấy máu

Hội thoại sức khoẻ bằng tiếng Anh

Hội thoại: Going to the Doctor’s Office

A: Good morning, doctor. I’m not feeling well today.

B: Good morning, what seems to be the problem?

A: I have a terrible headache and my throat is really sore.

B: I see. Let me check your temperature and blood pressure first.

A: Okay.

B: Your temperature is a bit high. Have you been taking anything for the headache?

A: I took some painkillers, but they didn’t seem to help much.

B: I’m going to prescribe some antibiotics for you. You might have a bacterial infection.

A: Okay, thank you.

B: Also, make sure you rest a lot and drink plenty of fluids.

A: I will.

B: And if your symptoms get worse or don’t improve, please come back and see me.

A: Okay, thank you doctor.

B: You’re welcome. Take care of yourself.

A: I will. Thank you again.

B: No problem. Have a good day.

A: You too.

Dịch sang tiếng Việt

Hội thoại: Đi khám bác sĩ

A: Chào buổi sáng, bác sĩ. Hôm nay tôi cảm thấy không khỏe.

B: Chào buổi sáng, vấn đề gì vậy?

A: Tôi bị đau đầu khủng khiếp và cổ họng đau quá.

B: Tôi hiểu rồi. Để tôi kiểm tra nhiệt độ và huyết áp của bạn trước.

A: Được, tôi đồng ý.

B: Nhiệt độ của bạn hơi cao. Bạn có uống gì để giảm đau đầu không?

A: Tôi uống một số thuốc giảm đau, nhưng chúng không giúp được nhiều.

B: Tôi sẽ kê đơn một số kháng sinh cho bạn. Có thể bạn đang bị nhiễm khuẩn.

A: Được, cảm ơn bác sĩ.

B: Hơn nữa, hãy đảm bảo nghỉ ngơi nhiều và uống đủ nước.

A: Tôi sẽ làm như vậy.

B: Và nếu triệu chứng của bạn trở nên nghiêm trọng hoặc không cải thiện, hãy quay lại và xem tôi nhé.

A: Được, cảm ơn bác sĩ.

B: Không có gì. Chăm sóc sức khỏe của bạn nhé.

A: Tôi sẽ làm như vậy. Cảm ơn bác sĩ lần nữa.

B: Không có gì. Chúc bạn một ngày tốt lành.

A: Bạn cũng vậy.

→ Hãy cùng PopodooKids tiếp nối bài học tiếng Anh về chủ đề Cơ thể Người 

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button