Từ vựng tiếng Anh về Thiết bị điện tử thông dụng nhất

Chủ đề về thiết bị điện tử là chủ đề mà các bạn cần phải nắm rõ trong thời đại công nghệ hóa, hiện đại hóa hiện nay. Hầu hết ai cũng đều biết “Electronic equipment” là thiết bị điện tử, vậy còn chi tiết hơn về các từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị điện tử các bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng hocngoaingu.edu.vn tìm hiểu ngay thông qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiết bị điện tử

Có rất nhiều thiết bị điện tử xung quanh bạn mà có thể bạn chưa biết, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết các từ vựng liên quan đến chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử

Từ vựng Nghĩa
Hair straightening device Máy duỗi tóc
Laser printer Máy in laze
Microwave Lò vi sóng
Lawn mower Máy cắt cỏ
Lift Thang máy
Meat grinder Máy xay thịt
Microphone Mic cờ rô
Mixer Máy trộn
Computer Máy tính
Mosquito racket Vợt muỗi
Mouse Con chuột
Mp3 player Máy nghe nhạc mp3
Oil-free-fryer Nồi chiên không dầu
Piano Đàn piano
Oven Lò vi sóng
Plotter Máy vẽ đồ thị
Pressure cooker Nồi áp suất
Printer Máy in
Projector Máy chiếu
Radiator Bộ tản nhiệt
Refrigerator Tủ lạnh
Rice cooker Nồi cơm
Remote control Điều khiển
Scale Cân
Sandwich maker Máy làm bánh sandwich
Smartphone Điện thoại
Smart television Tivi thông minh
Water purifier Máy lọc nước
Wall fan Quạt treo tường
Tablet Máy tính bảng
Televison Tivi
Vacuum cleaner Máy hút bụi
Device Thiết bị
Appliance Thiết bị, máy móc
Electronic equipment Thiết bị điện tử
Electro-optical device Thiết bị điện quang

Từ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện

  • Turbine: Tuabin
  • Synchronous generator: máy phát đồng bộ
  • Main generator: Máy phát điện chính
  • Wind turbine: Tuabin gió
  • Governor : Bộ điều tốc
  • Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
  • Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
  • Steam turbine: Tuabin hơi
  • Shunt generator: máy phát kích từ song song
  • Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
  • Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
  • Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
  • Air turbine: Tuabin khí
  • Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
  • Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
  • Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
  • Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
  • Exitation system: Hệ thống kích từ
  • Electric generator: Máy phát điện
  • Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
  • Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực

Từ vựng tiếng Anh về cung cấp điện

  • Overload capacity: Khả năng quá tải
  • Service reliability: Độ tin cậy cung cấp điện
  • Load stability: Độ ổn định của tải
  • Service security: Độ an toàn cung cấp điện
  • Reinforcement of a system: Tăng cường hệ thống điện
  • Load forecast: Dự báo phụ tải
  • Balancing of a distribution network: Sự cân bằng của lưới phân phối
  • Economic loading schedule: Phân phối kinh tế phụ tải
  • System demand control: Kiểm soát nhu cầu hệ thống

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử

Ngoài việc tìm hiểu về thiết bị điện tử thì chúng ta cũng nên tham khảo một số thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành điện tử để đa dạng hóa vốn từ vựng của bản thân nhé.

 1. Bo mạch tiếng Anh là gì?

Bo mạch được hiểu là một bản mạch có bên trong thiết bị điện tử, thành phần này đóng vai trò trung gian để giao tiếp giữa những thiết bị điện tử với nhau. Câu trả lời cho bo mạch tiếng Anh là gì chính là board.

  • Bo mạch chủ: Mainbroad
  • Bo mạch điện: Circuit board

 2. Ổn áp tiếng Anh là gì

Ổn áp là một thiết bị giúp làm ổn định điện áp để cấp điện đến cho những thiết bị điện sử dụng. Nói dễ hiểu hơn thì nó là thiết bị giúp ổn định nguồn điện.

Vậy ổn áp tiếng Anh là gì? Bạn có thể sử dụng từ voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được.

 3. Công suất

“Power” thường được dùng để chỉ việc bao nhiêu điện có thể tạo ra được. Trong khi đó, “capacity” là cũng được dùng để nói về một thứ năng lượng gì đó có thể tạo ra, đó là khả năng của nó trong việc thực hiện sứ mệnh đã được thiết kế để thực hiện. Nói một cách đơn giản, “Power” là tổng số W còn “Capacity là W/h.

 4. Linh kiện điện tử tiếng Anh là gì?

Linh kiện điện tử trong tiếng Anh sẽ được diễn tả khác so với linh kiện trong tiếng Anh. Đây là các thành phần điện tử có trong các linh kiện riêng biệt khác nhau, có 2 hay nhiều đầu nối dây điện.

Vậy linh kiện điện tử tiếng Anh là gì? Electronic component là từ để nói về linh kiện điện tử.

Bài viết trên là tổng hợp từ vựng về thiết bị điện tử hữu ích cho người học. Hãy lưu lại để bổ sung thêm kiến thức trong quá trình học tiếng Anh nhé. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button