Từ vựng tiếng Anh lớp 5 sách mới 2022 | Tải PDF bài tập phát âm, trọng âm

Tiếng Anh lớp 5 được coi là bước ngoặt cực kì quan trọng với các bé và lượng từ vựng trong giai đoạn này cũng vô cùng nhiều, hiểu được điều đó, bài viết dưới đây sẽ  tổng hợp  từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit, giúp thầy cô và phụ huynh tham khảo ôn luyện hiệu quả cho các bé.
Các từ vựng tiếng Anh lớp 5

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 5 cả năm học 2022 dành cho chương trình tiếng Anh mới của BGD. Hãy cùng khám phá xem từng unit của từ vựng tiếng Anh lớp 5 chúng ta sẽ được học những gì nhé.

cac-tu-vung-tieng-anh-lop-5

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì I

Trong học kì I các bé sẽ được làm quen với rất nhiều chủ đề thú vị và bổ ích. Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1 What’s your address? các bé sẽ được học từ vựng xoay quanh chủ đề địa chỉ và nơi chốn:

Tiếng Anh  Tiếng Việt
Hometown (n) Quê nhà
Province (n) Tỉnh
Address (n) Địa chỉ
Lane (n) Ngõ
Road (n) Đường (trong làng)
Street (n) Đường (trong thành phố)
Beautiful (adj) Đẹp
Building (n) Tòa nhà
Tower (n) Tòa tháp
Field (n) Đồng ruộng
Noisy (adj) Ồn ào
Big (adj) To, lớn
Quiet (adj) Yên tĩnh

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 2: I always get up early. What about you?

Với unit 2 I always get up early. What about you?, các bé sẽ được học các từ vựng chỉ hoạt động thường ngày và các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh như sau:

Tiếng Anh  Tiếng Việt
Busy Bận rộn
Classmate Bạn cùng lớp
Sports centre Trung tâm thể thao
Library Thư viện
Partner Bạn cùng nhóm, cặp
Always Luôn luôn
Usually Thường thường
Often Thường xuyên
Sometimes Thỉnh thoảng
Everyday Mỗi ngày
Brush my teeth Đánh răng
Do morning excercise Tập thể dục
Cook dinner Nấu bữa tối
Study with partner Nọc bài cùng bạn
Watch TV Xem TV
Go to the library Đến thư viện
Go fishing Đi câu cá
Ride a bike to school Đi xe đạp đến trường
Usually Thường thường
Often Thường
Sometimes Thỉnh thoảng
I always get up early. Tôi luôn luôn dậy sớm
I always have a big breakfast. Tôi luôn luôn có một bữa sáng lớn
What do you do in the morning/afternoon/ evening? Bạn làm gì vào buổi sáng/ chiều/ tối ?
How often do you….? Bao lâu bạn….?

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 3

Trong unit này,  các bé sẽ được học về chủ đề Where did you go on holiday? và các từ vựng chỉ phương tiện giao thông và giúp bé biết cách mô tả kỳ nghỉ của mình bằng những từ ngữ cơ bản:

Tiếng Anh  Tiếng Việt
Plane Máy bay
Underground Tàu điện ngầm
Province Tỉnh
Picnic Chuyến đi dã ngoại
Photo of the trip Ảnh chụp chuyến đi
Wonderful Tuyệt vời
Weekend Cuối tuần
Go on a trip Đi du lịch
Ancient Cổ, xưa
Airport Sân bay
Bay Vịnh
By Bằng (phương tiện gì đó)
Boat Tàu thuyền
Beach Bãi biển
Coach Xe khách
Car Ô tô
Classmate Bạn cùng lớp
Family Gia đình
Great Tuyệt vời
Holiday Kỳ nghỉ
Hometown Quê hương
Island Hòn đảo
Imperial city Kinh thành
Motorbike Xe máy
North Miền bắc
Weekend Ngày cuối tuần
Trip Chuyến đi
Town Thị trấn, phố
Take a boat trip Đi chơi bằng thuyền
Seaside Bờ biển
Really Thật sự
(Train) station Nhà ga (tàu)
Swimming pool Bể bơi
Railway Đường sắt (dành cho tàu hỏa)
Train Tàu hỏa
Taxi Xe taxi
I went by bus/ car/… Tôi đi bằng xe buýt/ oto/…
Ha Long Bay Vịnh Hạ Long
Phu Quoc Island Đảo Phú Quốc
Hoi An Ancient Town Phố cổ Hội An
Hue Imperial City Cố đô Huế
Where did you go on holiday? Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ ?
I went on a trip with my family Tôi đã đi nghỉ dưỡng/ đi du lịch với gia đình tôi.
What was trip like? Chuyến du lịch như thế nào?
How did you get there ? Bạn đến đó bằng cách nào

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 4

Các bé sẽ học từ vựng tiếng Anh về chủ đề bữa tiệc trong unit 4: Did you go to the party? của chương trình tiếng Anh lớp 5

Tiếng Anh Tiếng Việt
Comic book Truyện tranh
Sport Thể thao
Start Bắt đầu
End Kết thúc
Go to the zoo Đi chơi sở thú
Go to the party Tham dự tiệc
Go on a picnic Đi chơi/ đi dã ngoại
Stay at home Ở nhà
Happily Một cách vui vẻ
Film Phim
Present Quà tặng
Robot Con rô bốt
Sweet Kẹo
Candle Đèn cày
Cake Bánh ngọt
Juice Nước ép hoa quả
Fruit Hoa quả
Story book Truyện
Birthday Ngày sinh nhật
Party Bữa tiệc
Fun Vui vẻ/ niềm vui
Visit Đi thăm
Enjoy Thưởng thức
Funfair Khu vui chơi
Flower Bông hoa
Different Khác nhau
Place Địa điểm
Festival Lễ hội, liên hoan
Book fair Hội chợ sách
Did you…..? Bạn đã….. phải không ?
How was it ? Nó như thế nào ?
I visited my grandparents. Tôi đã đi thăm ông bà tôi
We had a lot of fun. Chúng tôi đã rất vui
Enjoy the party. Thích thú, thưởng thức bữa tiệc
Join the funfair Tham gia vào cuộc vui
Have a nice food and drink. Có thức ăn và đồ uống ngon.
Play hide and seek Chơi chốn tìm
Chat with friends Tán gẫu với bạn bè
Watch cartoon. Xem phim hoạt hình.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 5

Lesson 5 với chủ đề Where will  you be this weekend? sẽ giúp các bé học được cách diễn tả về kỳ nghỉ của mình và các từ vựng liên quan đến chủ đề đó.

Tiếng Anh  Tiếng Việt
At home Ở nhà
In the countryside Ở vùng quê
On the beach. Trên bãi biển
At school. Ở trường
By the sea. Bên bãi biển
Explore the caves Khám phá những hang động
Take a boat trip around the islands. Du ngoạn bằng thuyền quanh các hòn đảo
Build sand castles on the beach. Xây những lâu đài cát trên bãi biển
Swim in the sea. Bơi trên biển.
Where will you be this weekend? Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần này ?
What will you do ? Bạn sẽ làm gì ?
I have to study. Tôi phải học bài.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6

Bài 6 với chủ đề How many lessons do you have today? sẽ trang bị cho các bé vốn từ vựng liên quan đến các tiết học

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Music /mju:zik/ môn Âm nhạc
English /iηgli∫/ môn tiếng Anh
Vietnamese /vjetnə’mi:z/ môn tiếng Việt
PE /Pi: i:/ môn Thể dục
Trip /trip/ Chuyến đi
Lesson /lesn/ Bài học
Still /stil/ Vẫn
Subject /sʌbdʒikt/ Môn học
Maths /mæθ/ Môn Toán
Science /saiəns/ Môn Khoa học
IT /ai ti:/ Môn Công nghệ Thông tin
Art /a:t/ Môn Mỹ thuật
Pupil /pju:pl/ Học sinh
Again /ə’gen/ Lại, một lẩn nữa
Talk /tɔ:k/ Nói chuyện
Break time /breik taim/ Giờ giải lao
School day /sku:l dei./ Ngày phải đi học
Weekend day /wi:k end dei/ Ngày cuối tuần
Except /ik sept / Ngoại trừ
Start /sta:t/ Bắt đầu
August /ɔ:’gʌst/ Tháng Tám
Primary school /praiməri sku:l/ Trường tiếu học
Timetable /taimtəbl/ Thời khóa biểu

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 7

How do you learn English? là chủ đề mà các bé sẽ được học trong Unit 7. Bài học này cung cấp cho các bé từ vựng liên quan đến cách học tiếng Anh

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Favourite /feivərit/ Ưa thích
Understand /ʌndə’stud/ Hiểu
Communication /kə,mju:ni’kei∫n/ Sự giao tiếp
Necessary /nesisəri/ Cần thiết
Free time /fri: taim/ Thời gian rảnh
Guess /ges/ Đoán
Meaning /mi:niη/ Ý nghĩa
Stick /stick/ Gắn, dán
Practise /præktis/ Thực hành, luyện tập
Email /imeil/ Thư điện tử
Letter /letə/ Thư (viết tay)
Newcomer /nju:kʌmə/ Người mới
Learn /lə:nt/ Học
Song /sɔη/ Bài hát
Aloud /ə’laud/ To, lớn (về âm thanh)
Lesson /lesn/ Bài học
Foreign /fɔrin/ Nước ngoài, ngoại quốc
Language /læηgwidʒ/ Ngôn ngữ
French /frent∫/ Tiếng Pháp
Skill /skil/ Kĩ năng
Peak /pi:k/ Nói
Listen /lisn/ Nghe
Read /ri:d/ Đọc
Write /rait/ Viết
Vocabulary /və’kæbjuləri/ Từ vựng
Grammar /græmə/ Ngữ pháp
Phonetics /fə’netiks/ Ngữ âm
Notebook /noutbuk/ Quyển vở
Story /stɔ:ri/ Truyện

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 8

Lesson 8: What are you reading? sẽ giúp các bé có thể miêu tả được các nhân vật mà các bé đọc được trong câu truyện cổ tích

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Crown /kraun/ Con quạ
Fox /fɔks/ Con cáo
Dwarf /dwɔ:f/ Người lùn
Ghost /goust/ Con ma
Story /stɔ:ri/ Câu chuyện
Chess /t∫es/ Cờ vua
Halloween /hælou’i:n/ Lễ Ha lo ween
Scary /skeəri/ Đáng sợ
Fairy tale /feəriteil/ Truyện cổ tích
Gentle /dʒentl/ Hiền lành
Clever /klevə/ Khôn khéo, thông minh
Favourite /feivərit/ Ưa thích
Funny /fʌni/ Vui tính
Beautiful /bju:tiful/ Đẹp
Policeman /pə’li:smən/ Cảnh sát
Short story /∫ɔ:t’stɔ:ri/ Truyện ngắn
I see /Ai si:/ Mình hiểu
Character /kæriktə/ Nhân vật
Main /mein/ Chính, quan trọng
Borrow /bɔrou/ Mượn (đi mượn người khác)
Finish /fini∫/ Hoàn thành, kết thúc
Generous /dʒenərəs/ Hào phóng
Hard-working /hɑ:d wə:kiη/ Chăm chỉ
Kind /kaind/ Tốt bụng

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 9

Từ vựng liên quan đến chủ đề What did you see at the zoo? sẽ xuất hiện trong unit 9, các bé hãy cùng theo dõi nhé.

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Move /mu:v/ Di chuyển
Walk /wɔ:k/ Đi bộ, đi lại
A lot of /ə lɔt əv/ Nhiều
Jump /dʒʌmp/ Nhảy
Quickly /kwikli/ Một cách nhanh nhẹn
Have a good time /Hæv ə gud taim/ Vui vẻ
Loudly /laudli/ Ầm ĩ
Roar /rɔ:/ Gầm, rú
Panda /pændə/ Con gấu trúc
Cute /kju:t/ Đáng yêu
Slowly /slouli/ Một cách chậm chạp
Quietly /kwiətli/ Một cách nhẹ nhàng
Zoo /zu:/ Sở thú
Animal /æniməl/ Động vật
Elephant /elifənt/ Con voi
Tger /taigə/ Con hổ
Monkey /mʌηki]/ Con khỉ
Gorilla /gə’rilə/ Con khỉ gorila
Crocodile /krɔkədail/ Con cá sấu
Python /paiθən/ Con trăn
Peacock /pi:kɔk/ Con công
Noisy /nɔizi/ Ầm ĩ
Scary /skeəri/ Đáng sợ
Fast /fɑ:st/ Nhanh nhẹn
Baby /beibi/ Non, nhỏ
Yesterday /jestədi/ Hôm qua
Circus /sə:kəs/ Rạp xiếc
Park /pɑ:k/ Công viên
Intelligent /in’telidʒənt/ Thông minh
Trunk /trʌηk/ Cái vòi (của con voi)
Spray /sprei/ Phun nước
Kangaroo /kæηgə’ru:/ Con chuột túi
Funny /fʌni/ Vui nhộn
Loudly /laudli/ Ầm ĩ
Roar /rɔ:/ Gầm, rú
Panda /pændə/ Con gấu trúc
Cute /kju:t/ Đáng yêu
Slowly /slouli/ Một cách chậm chạp

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 10

When will sport day be? sẽ là chủ đề về các ngày lễ và cuộc thi nói chung mà các bé được học trong bài 10. Kèm với đó các bé sẽ được tìm hiểu về thì tương lai đơn trong tiếng Anh.

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Festival /festivəl/ Lễ hội, liên hoan
Sports Day /spɔ:t dei/ Ngày Thể thao
Teachers’ Day /ti:t∫ə dei/ Ngày Nhà giáo
Independence Day /indi’pendəns dei/ Ngày Độc lập
Volleyball /vɔlibɔ:l/ Môn bóng chuyền
Basketball /bɑ:skitbɔ:l/ Môn bóng rổ
Table tennis /teibl tenis/ Môn bóng bàn
Practise /præktis/ Thực hành, luyện tập
Competition /kɔmpi’ti∫n/ Kì thi
Match /mæt∫/ Trận đấu
Take part in /taik pa:t in/ Tham gia
Everyone /evriwʌn/ Mọi người
Next /nekst/ Tiếp
Win /win/ Chiến thắng
Children’s Day /t∫aildən dei/ Ngày Thiếu nhi
Contest /kən’test/ Cuộc thi
Music festival /mju:zik festivəl/ Liên hoan âm nhạc
Gym /dʒim/ Phòng tập thể dục
Sport ground /spɔ:t graund/ Sân chơi thể thao
Play against /plei ə’geinst/ Đấu với (đội nào đó) kế
Badminton /bædmintən/ Cầu lông
Football /ˈfʊt bɔl/ Môn bóng đá

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì II

Cùng tìm hiểu xem trong kì II các bé sẽ được làm quen với những chủ đề thú vị nào nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 11

Unit 11 xoay quanh các vấn đề về sức khỏe và các căn bệnh khác nhau với chủ đề chính là What’s the matter with you?

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Karate /kə’rɑ:ti/ Môn karate
Nail /neil/ Móng tay
Brush /brʌ∫/ Chài (răng)
Hand /hænd/ Bàn tay
Healthy /helθi/ Tốt cho sức khỏe
Regularly /regjuləri/ Một cách đều đặn
Meal /mi:l/ Bữa ăn
Problem /prɔbləm/ Vấn đề
Advice /əd’vais/ Lời khuyên
Breakfast /brekfəst/ Bữa sáng
Ready /redi/ Sẵn sàng
Matter /mætə/ Vấn đề
Fever /fi:və/ Sốt
Temperature /temprət∫ə/ Nhiệt độ
Headache /hedeik/ Đau đầu
Toothache /tu:θeik/ Đau răng
Earache /iəreik/ Đau tai
Stomach ache /stʌmək eik/ Đau bụng
Backache /bækeik/ Đau lưng
Sore throat /sɔ: θrout/ Đau họng
Sore eyes /sɔ: aiz/ Đau mắt
Hot /hɔt/ Nóng
Cold /kould/ Lạnh
Throat /θrout/ Họng
Pain /pein/ Cơn đau
Feel /fi:l/ Cảm thấy
Doctor /dɔktə/ Bác sĩ
Dentist /dentist/ Nha sĩ
Rest /rest/ Nghỉ ngơi, thư giãn
Fruit /fru:t/ Hoa quả
Heavy /hevi/ Nặng
Carry /kæri/ Mang, vác

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 12

Don’t ride your bike too fast là chủ đề được đề cập đến trong Lesson 12, chủ đề này sẽ giúp các bé diễn tả được các đồ vật và hành động nguy hiểm phải tránh trong cuộc sống thường ngày

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Safe /seif/ An toàn
Young children /jʌηgə t∫ildrən/ Trẻ nhỏ
Roll off /roul ɔ:f/ Lăn khỏi
Balcony /bælkəni/ Ban công
Tip /tip/ Mẹo
Neighbour /neibə/ Hàng xóm
Knife /naif/ Con dao
Cut /kʌt/ Vết cắt, cắt
Cabbage /kæbidʒ/ Cải bắp
Stove /stouv/ Bếp lò
Touch /tʌt∫/ Chạm vào
Bum /bʌm/ Vết bỏng, đốt cháy
Match /mæt∫/ Que diêm
Run down /rʌn’daun/ Chạy xuống

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 13

Bài 13 sẽ đem đến cho các bé một bài học thú vị với chủ đề What do you do in your freetime?, về các hoạt động trong thời gian rảnh

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Go skating /gou skeitiη/ Đi trượt pa-tanh
Go hiking /gou haikin/ Đi leo núi
Draw /drɔ:/ Vẽ
Red river /red rivə/ Sông Hồng
Forest /fɔrist/ Khu rừng
Camp /kæmp/ Trại, lều
Club /klʌb/ Câu lạc bộ
Dance /da:ns/ Khiêu vũ, nhảy múa
Sing /siη/ Ca hát
Question /kwest∫ən/ Câu hỏi
Survey /sə:vei/ Bài điều tra
Cartoon /kɑ:’tu:n/ Hoạt hình
Ask /ɑ:sk/ Hỏi
Go fishing /gou ‘fi∫iη/ Đi câu cá
Go shopping /gou ∫ɔpiη/ Đi mua sắm
Go swimming /gou swimiη/ Đi bơi
Go camping /gou kæmpiη/ Đi cắm trại
Free time /fri: taim/ Thời gian rảnh
Watch /wɔt∫/ Xem
Surf the Internet /sə:f ði intə:net/ Truy cập Internet
Ride the bike /raid ði baik/ Đi xe đạp
Animal /æniməl/ Động vật
Programme /prougræm/ Chương trình
Clean /kli:n/ Dọn dẹp, làm sạch
Karate /kə’rɑ:ti/ Môn karate
Sport /spɔ:t/ Thể thao

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 14

Unit 14 với chủ đề What happened in the story? sẽ trang bị cho các bé từ vựng về cách kể một câu chuyện

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Character /kæriktə/ Nhân vật
Angry /æηgri/ Tức giận
One day (in the future) /wʌn dei/ Một ngày nào đó (trong tương lai)
Roof /ru:f/ Mái nhà
Piece /pi:s/ Mảnh, miếng, mẩu
Meat /mi:t/ Thịt
Give /giv/ Đưa cho
Beak /bi:k/ Cái mỏ (chim,quạ)
Pick up /pik ʌp/ Nhặt, lượm
Ground /graund/ Sân
Folk tales /fouk teili:z/ Truyện dân gian
Honest /ɔnist/ Thật thà
Wise /waiz/ Khôn ngoan
Stupid /stju:pid/ Ngốc nghếch
Story /stɔ:ri/ Câu chuyện
Watermelon /wɔ:tə’melən/ Quả dưa hấu
Delicious /di’li∫əs/ Ngon
Happen /hæpən/ Xảy ra
Island /ailənd/ Hòn đảo
Order /ɔ:də/ Ra lệnh
Far away /fɑ:ə’wei/ Xa xôi
Seed /si:d/ Hạt giống
Grow /grou/ Trồng, gieo trồng
Exchange /iks’t∫eindʒ/ Trao đổi
Lucky /’lʌki/ May mắn
In the end /in ði end/ Cuối cùng
Hear about /hə:d ə’baut/ Nghe về
Let /let/ Cho phép
Go back /gou bæk/ Trở lại
First /fə:st/ Đầu tiên
Then /ðen/ Sau đó
Next /nekst/ Kế tiếp
Princess /prin’ses/ Công chúa
Prince /prins/ Hoàng tử
Ago (in the past) /ə’gou/ Cách đây (trong quá khứ)
Castle /kɑ:sl/ Lâu đài
Magic /mædʒik/ Phép thuật
Surprise /sə’praiz/ Ngạc nhiên
Happy /hæpi/ Vui mừng, hạnh phúc
Walk /wɔ:k/ Đi bộ
Run /rʌn/ Chạy
Ever after /evə ɑ:ftə/ Kể từ đó
Marry /mæri/ Kết hôn
Meet /mi:t/ Gặp gỡ
Star fruit /sta: fru:t/ Quả khế
Golden /gouldən/ Bằng vàng
Greedy /gri:di/ Tham lam
Kind /kaind/ Tốt bụng

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 15

Chủ đề What would you like to be in the future? xuất hiện trong Unit 15 sẽ cung cấp cho các bé vốn từ vựng để diễn tả ước mơ của mình

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Dream /dri:m/ Mơ ước
True /tru:/ Thực sự
Job /dʒɔb/ Công việc
Future /fju:t∫ə/ Tương lai
Pilot /pailət/ Phi công
Doctor /dɔktə/ Bác sĩ
Teacher /ti:t∫ə/ Giáo viên
Architect /ɑ:kitekt/ Kiến trúc sư
Engineer /endʒi’niə/ Kĩ sư
Writer /raitə/ Nhà văn
Accountant /ə’kauntənt/ Nhân viên kế toán
Business person /biznis pə:sn/ Doanh nhân
Nurse /nə:s/ Y tá
Artist /ɑ:tist/ Họa sĩ
Musician /mju:’zi∫n/ Nhạc công
Singer /siηə/ Ca sĩ
Farmer /fɑ:mə/ Nông dân
Dancer /dɑ:nsə/ Vũ công
Fly /flai/ Bay
Space /spies/ Không gian
Spaceship /speis’∫ip/ Phi thuyền
Astronaut /æstrənɔ:t/ Phi hành gia
Planet /plænit/ Hành tinh
Important /im’pɔ:tənt/ Quan trọng
Of course /əv kɔ:s/ Dĩ nhiên
Scared /skeəd/ Sợ hãi
Leave /li:v/ Rời bỏ, rời
Grow up /grou ʌp/ Trưởng thành
Look after /luk ɑ:ftə/ Chăm sóc
Patient /pei∫nt/ Bệnh nhân
Design /di’zain/ Thiết kế
Building /bildiη/ Tòa nhà
Comic story /kɔmik stɔ:ri/ Truyện tranh
Farm /fɑ:m/ Trang trại
Countryside /kʌntrisaid/ Vùng quê

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 16

Bài16 các bé sẽ được học về từ vựng chỉ địa điểm với chủ đề Where’s the post office?

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Pharmacy /fɑ:məsi/ Hiệu thuốc
Cinema /sinimə/ Rạp chiếu phim
Museum /mju:’ziəm/ Bảo tàng
Park /pɑ:kə/ Công viên
Place /pleis/ Địa điểm
Post office /poust ɔfis/ Bưu điện
Bus stop /bʌs stɔp/ Trạm xe bus
Zoo /zu:/ Sở thú
Theatre /θiətə/ Rạp hát
Restaurant /restrɔnt/ Nhà hàng
Supermarket /su:pəmɑ:kit/ Siêu thị
Next to /nekst tu:/ Bên cạnh
Behind /bi’hand/ Đằng sau
In front of /in frʌnt əv/ Ở phía trước
Opposite /ɔpəzit/ Đối diện
Between /bi’twi:n/ Ở giữa
On the corner /ɔn ðə kɔ:nə/ Ở góc
Go straight /gou streit/ Đi thẳng
Ahead /ə’hed/ Về phía trước
Turn left /tə:n left/ Rẽ trái
Turn right /tə:n rait/ Rẽ phải
At the end /æt ðə end/ Ở cuối cùng
Take a boat /teik ə bout/ Đi tàu
Go by plane /gou bai plein/ Đi bằng máy bay
Giving directions /giviη di’rek∫n/ Chỉ đường
Fence /fens/ Hàng rào
Near /niə / Ở gần
Take a coach /teik ə kout∫/ Đón xe ô tô khách

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 17

Từ vựng về đồ ăn là chủ đề mà các bé sẽ được học trong unit 17: What would you like to eat?

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Vitamin /ˈvɪtəmɪn/ Chất dinh dưỡng (vitamin)
Sugar /ˈʃʊɡə(r)/ Đường
Salt /sɔːlt/ Muối
A packet of /ə ˈpækɪt əv/ Một gói (gì đó)
Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
A bar of /ə bɑ: əv/ Một thanh (gì đó)
A carton of /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ Một hộp (gì đó)
Lemonade /ˌleməˈneɪd/ Nước chanh
Nowadays /ˈnaʊəˌdeɪz/ Ngày nay
Sandwich /ˈsæn(d)wɪdʒ/ Bánh săng uých
Healthy food /ˈhelθi fuːd/ Đồ ăn tốt cho sức khỏe
Meal /miːl/ Bữa ăn
Canteen /kænˈtiːn/ Căng tin
Fresh /freʃ/ Tươi
Egg /eg/ Trứng
Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích
Butter /ˈbʌtə(r)/
Bottle /ˈbɒt(ə)l/ Chai
Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối
Diet /ˈdaɪət/ Chế độ ăn kiêng
Vegetable /ˈvedʒtəb(ə)l/ Rau
Restaurant /ˈrest(ə)rɒnt/ Nhà hàng
A bowl of /ə bəʊl əv/ Một bát (gì đó)
Noodle /ˈnuːd(ə)l/
Water /ˈwɔːtə(r)/ Nước
A glass of /ə glɑ:s əv/ Một ly (gì đó)
Apple juice /ˈæp(ə)l dʒuːs/ Nước táo
Fish /fɪʃ/

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 18

Bài 18: What will the weather be like tomorrow?, chủ đề này  các bé sẽ được học từ vựng về chủ đề thời tiết

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ Ngày mai
Temperature /ˈtemprɪtʃə(r)/ Nhiệt độ
Popcorn /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ Bắp rang
Foggy /ˈfɒɡi/ Có sương mù
Spring /sprɪŋ/ Mùa xuân
Summer /ˈsʌmə(r)/ Mùa hè
Autumn /ˈɔːtəm/ Mùa thu
Winter /ˈwɪntə(r)/ Mùa đông
Plant /plɑːnt/ Cây cối
Flower /ˈflaʊə(r)/ Hoa
Country /ˈkʌntri/ Đất nước
Season /ˈsiːz(ə)n/ Mùa
North /nɔː(r)θ/ Phía bắc
South /saʊθ/ Phía nam
Month /mʌnθ/ Tháng
Dry /draɪ/ Khô ráo
Weather /ˈweðə(r)/ Thời tiết
Forecast /ˈfɔː(r)kɑːst/ Dự báo
Hot /hɒt/ Nóng
Cold /kəʊld/ Lạnh
Windy /ˈwɪndi/ Có gió
Sunny /ˈsʌni/ Có nắng
Cloudy /ˈklaʊdi/ Có mây
Stormy /ˈstɔː(r)mi/ Có bão
Cool /kuːl/ Mát mẻ
Rainy /ˈreɪni/ Có mưa
Warm /wɔː(r)m/ Ấm áp
Snowy /ˈsnəʊi/ Có tuyết

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 19

Lesson 19: Which place would you like to visit? mở ra cho các bé bài học về danh lam thắng cảnh tại địa phương

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
In the middle of /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ Ở giữa
Weekend /ˌwiːkˈend/ Ngày cuối tuần
Delicious /dɪˈlɪʃəs/ Ngon
People /ˈpiːp(ə)l/ Người dân
History /ˈhɪst(ə)ri/ Lịch sử
Statue /ˈstætʃuː/ Bức tượng
Yard /jɑː(r)d/ Cái sân
Holiday /ˈhɒlɪdeɪ/ Kì nghỉ
Place /pleɪs/ Địa điểm
Visit /ˈvɪzɪt/ Đi thăm, chuyến đi
Pagoda /pəˈɡəʊdə/ Thăm ngôi chùa
Park /pɑː(r)k/ Công viên
Temple /ˈtemp(ə)l/ Đền
Theatre /ˈθɪətə(r)/ Rạp hát
Bridge /brɪdʒ/ Cây cầu
City /ˈsɪti/ Thành phố
Village /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng
Town /taʊn/ Thị trấn
Museum /mjuːˈziːəm/ Viện bảo tàng
Centre /ˈsentə(r)/ Trung tâm
Somewhere /ˈsʌmweə(r)/ Nơi nào đó
Zoo /zuː/ Sở thú
Lake /leɪk/ Hồ nưóc
Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Thưởng thức, thích thú
Expect /ɪkˈspekt/ Mong đợi
Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Náo nhiệt
Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ Thú vị
Attractive /əˈtræktɪv/ Cuốn hút

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 20

Chủ đề về Which one is more exciting, life in the city or life in the country? sẽ cung cấp từ vựng về chủ đề nông thôn dành cho các bạn nhỏ

Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt
Pupil /ˈpjuːp(ə)l/ Học sinh
Live /lɪv/ Sống
Busy /ˈbɪzi/ Bận rộn
Far /fɑː(r)/ Xa xôi
Quiet /ˈkwaɪət/ Yên tĩnh
Crowded /ˈkraʊdɪd/ Đông đúc
Large /lɑː(r)dʒ/ Rộng
Small /smɔːl/ Nhỏ, hẹp
Pretty /ˈprɪti/ Xinh xắn
Beautiful /ˈbjuːtəf(ə)l/ Đẹp
Address /əˈdres/ Địa chỉ
Lane /leɪn/ Ngõ
Road /rəʊd/ Đường (trong làng)
Street /strɪkt/ Đường (trong thành phố)
Flat /flæt/ Căn hộ
City /ˈsɪti/ Thành phố
Village /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng
Country /ˈkʌntri/ Đất nước
Tower /ˈtaʊə(r)/ Tòa tháp
Mountain /ˈmaʊntɪn/ Ngọn núi
District /ˈdɪstrɪkt/ Huyện, quận
Province /ˈprɒvɪns/ Tỉnh
Hometown /həʊm taʊn/ Quê hương
Where /weə(r)/ Ở đâu
From /frɒm/ Đến từ

Bài tập áp dụng từ vựng tiếng Anh lớp 5

Sau khi học hết từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit ba mẹ và thầy cô hãy cùng các bé hoàn thành những bài tập sau để ôn luyện lại và nhớ lâu hơn nhé. Dưới đây là bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 5 về phát âm, trọng âm

→ Tải bản đầy đủ bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 về trọng âm và phát âm miễn phí

Qua bài viết trên, Trung tâm ngoại ngữ PopodooKids đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit giúp ba mẹ và thầy cô ôn tập cùng các bé. Chúc các bé học giỏi.

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button