Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Báo chí

Ngành báo chí đã không còn quá xa lạ đối với nhiều người hiện nay, có thể nói đó là một ngành được nhiều bạn trẻ lựa chọn nhất. Vậy báo chí tiếng Anh là gì? Hãy cùng khám phá xem chủ đề này có gì thú vị nhé.
Báo chí tiếng Anh là gì?

Báo chí trong tiếng Anh có khá nhiều nghĩa, tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà báo chí có tên gọi khác nhau. Nhưng nghĩa được dùng phổ biến nhất là “Newspaper” hay “Magazines” cũng được gọi là báo chí. Ngoài ra, một số từ khác cũng được sử dụng với nghĩa báo chí như “Press”, “Fourth estate”…

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí cơ bản

STT TIẾNG ANH CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT
1 Journalism /ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ Báo chí
2 Reporter /rɪˈpɔː.tər/ Phóng viên
3 Editor /ˈed.ɪ.tər/ Biên tập viên
4 News /njuːz/ Tin tức
5 Headline /ˈhed.laɪn/ Đề mục
6 Article /ˈɑː.tɪ.kəl/ Bài báo
7 Press conference /ˈpres ˌkɒn.fər.əns/ Họp báo
8 Scoop /skuːp/ Tin nhận trước
9 Deadline /ˈded.laɪn/ Hạn chót
10 Exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/ Riêng biệt, độc quyền
11 Opinion piece /əˈpɪn.jən piːs/ Bài phê bình
12 Byline /ˈbaɪ.laɪn/ Ký tên tác giả
13 Column /ˈkɒl.əm/ Cột báo
14 Feature /ˈfiː.tʃər/ Tính năng
15 Investigative journalism /ɪnˈves.tɪɡ.eɪ.tɪv ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ Báo chí điều tra.
16 Press release /ˈpres rɪliːs/ Thông cáo báo chí
17 Media /ˈmiː.di.ə/ Truyền thông
18 Photojournalist /ˌfəʊ.təʊˈdʒɜː.nə.lɪst/ Phóng viên ảnh
19 Freelancer /ˈfriː.lɑːn.sər/ Tác giả tự do
20 Broadcast /ˈbrɔːd.kæst/ Phát thanh, truyền hình
21 Anchor /ˈæŋ.kər/ Người dẫn chương trình
22 Breaking news /ˈbreɪ.kɪŋ njuːz/ Tin tức nóng hổi
23 Copy editor /ˈkɒp.i ˈed.ɪ.tər/ Biên tập viên sửa chữa
24 Press pass /ˈpres pɑːs/ Thẻ phóng viên
25 Source /sɔːs/ Nguồn tin
26 Beat /biːt/ Lĩnh vực phóng viên đưa tin
27 Fact-checking /ˈfækt ˌtʃek.ɪŋ/ Xác minh sự thật
28 Public relations /ˌpʌblɪk rɪˈleɪ.ʃənz/ Quan hệ công chúng
29 Press corps /ˈpres kɔːr/ Đoàn phóng viên
30 Caption /ˈkæp.ʃən/ Chú thích ảnh.
31 Newsroom /ˈnjuːz.ruːm/ Phòng tin tức
32 Interview /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn
33 Press release /ˈpres rɪliːs/ Thông cáo báo chí
34 Press secretary /ˈpres ˈsek.rə.ter.i/ Thư ký báo chí
35 Breaking news alert /ˈbreɪ.kɪŋ njuːz əˈlɜːt/ Thông báo tin tức mới nhất
36 Journalistic ethics /dʒɜː.nə.lɪs.tɪk ˈeθ.ɪks/ Đạo đức nghề báo
37 Media coverage /ˈmiː.di.ə ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ Phản ánh của truyền thông
38 Press freedom /ˈpres ˈfriː.dəm/ Tự do báo chí
39 Op-ed /ˌɒp ˈed/ Bài viết phản biện
40 Press photographer /ˈpres fəʊ.təʊˌɡræf.ər/ Nhiếp ảnh gia báo chí
41 Plagiarism /ˈpleɪ.dʒə.rɪ.zəm/ Đạo văn
42 Editorial /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ Bài tựa đề
43 News anchor /njuːz ˈæŋ.kər/ Người dẫn tin
44 Press pool /ˈpres puːl/ Đoàn phóng viên chung
45 Press release distribution /ˈpres rɪliːs ˌdɪstrɪˈbjuː.ʃən/ Phân phối thông cáo báo chí.
46 Wire service /ˈwaɪə ˌsɜː.vɪs/ Dịch vụ dây tin tức
47 Press association /ˈpres əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ Hiệp hội báo chí
48 Press kit /ˈpres kɪt/ Bộ phận báo chí
49 News release /njuːz rɪˈliːs/ Thông báo cho báo chí
50 Print journalism /prɪnt ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ Báo chí in ấn
51 Photo caption /ˈfəʊ.təʊ ˈkæp.ʃən/ Chú thích ảnh
52 Columnist /ˈkɒl.əm.nɪst/ Nhà báo viết chuyên mục
53 Press run /ˈpres rʌn/ Lần in đầu tiên
54 Source protection /sɔːs prəˈtek.ʃən/ Bảo vệ nguồn tin
55 Press ethics /ˈpres ˈeθ.ɪks/ Đạo đức báo chí
56 Press junket /ˈpres ˈdʒʌŋ.kɪt/ Chuyến thăm quan dành cho phóng viên
57 Wire reporter /waɪə rɪˈpɔː.tər/ Phóng viên tin tức dây
58 Press conference coverage /ˈpres ˌkɒn.fər.əns ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ Phản ánh cuộc họp báo
59 News release distribution /njuːz rɪˈliːs ˌdɪstrɪˈbjuː.ʃən/ Phân phối thông cáo báo chí

Từ vựng tiếng Anh về các loại báo

STT TIẾNG ANH CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT
1 Newspaper /ˈnjuːz.peɪ.pər/ Báo
2 Magazine /ˌmæɡ.əˈziːn/ Tạp chí
3 Tabloid /ˈtæb.lɔɪd/ Báo lá cải
4 Broadsheet /ˈbrɔːd.ʃiːt/ Báo lớn
5 Periodical /ˌpɪər.iˈɒd.ɪ.kəl/ Tập san
6 Journal /ˈdʒɜː.nəl/ Tạp chí chuyên ngành
7 Newsletter /ˈnjuːzˌlet.ər/ Thư thông báo
8 Supplement /ˈsʌp.lə.mənt/ Phần bổ sung
9 Daily /ˈdeɪ.li/ Báo hàng ngày
10 Weekly /ˈwiːk.li/ Báo hàng tuần
11 Monthly /ˈmʌnθ.li/ Báo hàng tháng
12 Editorial /ˌed.ɪˈtɔː.ri.əl/ Bài tựa đề
13 Feature /ˈfiː.tʃər/ Tính năng
14 Op-ed /ˌɒp ˈed/ Bài viết phản biện
15 Column /ˈkɒl.əm/ Cột báo
16 Headline /ˈhed.laɪn/ Đề mục
17 Breaking news /ˈbreɪ.kɪŋ njuːz/ Tin tức nóng
18 Local news /ˈləʊ.kəl njuːz/ Tin tức địa phương
19 National news /ˈnæʃ.ən.əl njuːz/ Tin tức quốc gia
20 International news /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl njuːz/ Tin tức quốc tế
21 Sports section /spɔːts ˈsek.ʃən/ Trang thể thao
22 Business section /ˈbɪz.nəs ˈsek.ʃən/ Trang kinh doanh
23 Entertainment section /ˌent.əˈteɪn.mənt ˈsek.ʃən/ Trang giải trí
24 Lifestyle section /ˈlaɪf.staɪl ˈsek.ʃən/ Trang phong cách sống
25 Classified ads /ˈklæs.ɪ.faɪd ædz/ Quảng cáo phân loại

Từ vựng tiếng Anh về các mục trong một tờ báo

STT TIẾNG ANH CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT
1 Front page /frʌnt peɪdʒ/ Trang nhất
2 Headline /ˈhed.laɪn/ Đề mục
3 Byline /ˈbaɪ.laɪn/ Ký tên tác giả
4 Masthead /ˈmɑːst.hed/ Tiêu đề của tờ báo
5 Editor’s note /ˈed.ɪ.təz nəʊt/ Lời của biên tập viên
6 Table of contents /ˈteɪ.bl əv ˈkɒn.tents/ Mục lục
7 Letters to the editor /ˈletəz tuː ði ˈedɪ.tər/ Thư gửi tới biên tập viên
8 Classifieds /ˈklæs.ɪ.faɪdz/ Quảng cáo phân loại
9 Comics /ˈkɒm.ɪks/ Truyện tranh
10 Crossword puzzle /ˈkrɒs.wɜːd ˈpʌzl/ Ô chữ
11 Weather report /ˈweðə rɪˈpɔːt/ Dự báo thời tiết
12 Sports section /spɔːts ˈsek.ʃən/ Trang thể thao
13 Business section /ˈbɪz.nəs ˈsek.ʃən/ Trang kinh doanh
14 Entertainment section /ˌent.əˈteɪn.mənt ˈsek.ʃən/ Trang giải trí
15 Lifestyle section /ˈlaɪf.staɪl ˈsek.ʃən/ Trang phong cách sống
16 Horoscope /ˈhɒr.ə.skəʊp/ Bói toán
17 Editorials /ˌedɪˈtɔːrɪəlz/ Bài tựa đề
18 Features /ˈfiːtʃəz/ Tính năng
19 Opinions /əˈpɪnjənz/ Quan điểm
20 Arts and culture /ɑːts ənd ˈkʌltʃər/ Nghệ thuật và văn hóa.
21 Education /ˌedʒʊˈkeɪʃən/ Giáo dục
22 Science and technology /ˈsaɪəns ənd tekˈnɒlədʒi/ Khoa học và công nghệ
23 Health and wellness /helθ ənd ˈwel.nəs/ Sức khỏe và sự khỏe mạnh
24 Travel /ˈtræv.əl/ Du lịch
25 Food and drink /fuːd ənd drɪŋk/ Đồ ăn và đồ uống
26 Fashion and beauty /ˈfæʃ.ən ənd ˈbjuː.ti/ Thời trang và làm đẹp
27 Home and garden /həʊm ənd ˈɡɑː.dn/ Nhà cửa và vườn tược
28 Real estate /rɪəl ɪˈsteɪt/ Bất động sản
29 Automotive /ɔː.təʊˈməʊ.tɪv/ Ô tô
30 Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường
31 Crime /kraɪm/ Tội phạm
32 Politics /ˈpɒlɪtɪks/ Chính trị
33 World news /wɜːld njuːz/ Tin tức thế giới
34 Breaking news /ˈbreɪ.kɪŋ njuːz/ Tin tức nóng hổi
35 Local news /ˈləʊ.kəl njuːz/ Tin tức địa phương
36 National news /ˈnæʃ.ən.əl njuːz/ Tin tức quốc gia
37 International news /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl njuːz/ Tin tức quốc tế
38 Sports news /spɔːts njuːz/ Tin tức thể thao
39 Business news /ˈbɪz.nəs njuːz/ Tin tức kinh doanh
40 Entertainment news /ˌent.əˈteɪn.mənt njuːz/ Tin tức giải trí.
41 Lifestyle news /ˈlaɪf.staɪl njuːz/ Tin tức phong cách sống
42 Technology news /tekˈnɒlədʒi njuːz/ Tin tức công nghệ
43 Health news /helθ njuːz/ Tin tức sức khỏe
44 Science news /ˈsaɪəns njuːz/ Tin tức khoa học
45 Education news /ˌedʒʊˈkeɪʃən njuːz/ Tin tức giáo dục
46 Sports commentary /spɔːts ˈkɒməntri/ Bình luận thể thao
47 Political commentary /pəˈlɪtɪkəl ˈkɒməntri/ Bình luận chính trị
48 Lifestyle column /ˈlaɪf.staɪl ˈkɒləm/ Cột về phong cách sống
49 Food column /fuːd ˈkɒləm/ Cột về đồ ăn
50 Fashion column /ˈfæʃ.ən ˈkɒləm/ Cột về thời trang
51 Beauty column /ˈbjuː.ti ˈkɒləm/ Cột về làm đẹp
52 Editorial /ˌedɪˈtɔːrɪəl/ Bài tựa đề
53 Feature /ˈfiːtʃər/ Tính năng
54 Interview /ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn
55 Profile /ˈprəʊ.faɪl/ Tiểu sử
56 Investigative report /ɪnˈvestɪɡətɪv rɪˈpɔːt/ Báo cáo điều tra
57 News analysis /njuːz əˈnæl.ə.sɪs/ Phân tích tin tức
58 Op-ed /ˌɒp ˈed/ Bài viết phản biện
59 Press release /ˈpres rɪˈliːs/ Thông cáo báo chí
60 Review /rɪˈvjuː/ Đánh giá.
61 Scoop /skuːp/ Tin nóng
62 Breaking news /ˈbreɪ.kɪŋ njuːz/ Tin tức nóng
63 Exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/ Độc quyền
64 Press conference /pres ˈkɒn.fər.əns/ Họp báo
65 Headline news /ˈhed.laɪn njuːz/ Tin tức đầu trang
66 Human interest story /ˌhjuː.mən ˈɪn.trəst ˈstɔː.ri/ Câu chuyện về con người
67 Investigative journalism /ɪnˈvestɪɡətɪv ˈdʒɜː.nəl.ɪ.zəm/ Báo chí điều tra
68 Editorial cartoon /ˌedɪˈtɔːrɪəl kɑːˈtuːn/ Truyện tranh biên tập
69 Press freedom /pres ˈfriː.dəm/ Tự do báo chí
70 Pulitzer Prize /ˈpʊlɪtsə praɪz/ Giải Pulitzer
71 Photojournalism /ˌfəʊ.təʊˈdʒɜː.nəl.ɪ.zəm/ Báo chí ảnh
72 Broadcast journalism /ˈbrɔːdkɑːst ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ Báo chí truyền hình
73 Web journalism /web ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ Báo chí trên mạng
74 Digital journalism /ˈdɪdʒɪtl ˈdʒɜː.nəl.ɪ.zəm/ Báo chí kỹ thuật số
75 Citizen journalism /ˈsɪtɪzn ˈdʒɜː.nəl.ɪ.zəm/ Báo chí công dân
76 Censorship /ˈsensəʃɪp/ Kiểm duyệt
77 Ethics /ˈeθɪks/ Đạo đức nghề nghiệp
78 Fact-checking /ˈfækt ˈtʃek.ɪŋ/ Kiểm tra sự thật
79 Plagiarism /ˈpleɪ.dʒər.ɪ.zəm/ Đạo văn
80 Public relations /ˌpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ công chúng.

Một số cụm từ tiếng Anh về tin tức

STT TIẾNG ANH CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT
1 Breaking news /ˈbreɪ.kɪŋ njuːz/ Tin tức nóng hổi, bất ngờ.
2 Headline news /ˈhed.laɪn njuːz/ Tin tức đầu trang.
3 News coverage /njuːz ˈkʌvərɪdʒ/ Phản ánh tin tức.
4 News release /njuːz rɪˈliːs/ Thông cáo báo chí.
5 Press conference /pres ˈkɒn.fər.əns/ Họp báo.
6 Current events /ˈkʌrənt ɪˈvɛnts/ Sự kiện hiện tại.
7 Front-page news /frʌnt-peɪdʒ njuːz/ Tin tức trang nhất.
8 Late-breaking news /leɪt ˈbreɪ.kɪŋ njuːz/ Tin tức nóng chuyển đến muộn.
9 Top story /tɒp ˈstɔː.ri/ Tin tức hàng đầu.
10 Exclusive story /ɪkˈskluː.sɪv ˈstɔː.ri/ Tin tức độc quyền.
11 Lead story /liːd ˈstɔː.ri/ Tin tức dẫn đầu.
12 Feature story /ˈfiː.tʃər ˈstɔː.ri/ Tin tức tính năng.
13 Investigative report /ɪnˈvestɪɡətɪv rɪˈpɔːt/ Báo cáo điều tra.
14 Op-ed /ˌɒp ˈed/ Bài viết phản biện.
15 Human interest story /ˌhjuː.mən ˈɪn.trəst ˈstɔː.ri/ Câu chuyện về con người.
16 Local news /ˈləʊ.kəl njuːz/ Tin tức địa phương.
17 National news /ˈnæʃ.ən.əl njuːz/ Tin tức quốc gia.
18 World news /wɜːld njuːz/ Tin tức thế giới.
19 Soft news /sɒft njuːz/ Tin tức giải trí, thời trang, du lịch, ẩm thực,…
20 Hard news /hɑːd njuːz/ Tin tức nghiêm túc, như chính trị, kinh tế, xã hội.
21 Sensational news /senˈseɪʃənəl njuːz/ Tin tức gây sốc
22 Developing story /dɪˈveləpɪŋ ˈstɔːri/ Tin tức đang phát triển
23 Feature article /ˈfiːtʃər ˈɑːtɪkl/ Bài báo tính năng
24 Investigative journalism /ɪnˈvestɪɡətɪv ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ Báo chí điều tra
25 Scoop /skuːp/ Tin nóng
26 Sources /ˈsɔː.sɪz/ Nguồn tin
27 Wire service /ˈwaɪə ˈsɜː.vɪs/ Dịch vụ tin tức qua dây
28 Breaking story /ˈbreɪ.kɪŋ ˈstɔːr.i/ Tin tức nóng
29 Media outlet /ˈmiːdiə ˈaʊtlɛt/ Cơ quan thông tấn
30 International news /ˌɪntəˈnæʃənl njuːz/ Tin tức quốc tế
31 National headlines /ˈnæʃənəl ˈhedlaɪnz/ Tiêu đề quốc gia
32 Investigative piece /ɪnˈvestɪɡətɪv piːs/ Bài điều tra
33 News update /njuːz ʌpˈdeɪt/ Cập nhật tin tức
34 Feature section /ˈfiːtʃə ˈsɛkʃən/ Mục tính năng
35 Exclusive interview /ɪkˈskluː.sɪv ˈɪn.tə.vjuː/ Phỏng vấn độc quyền
36 News flash /njuːz flæʃ/ Tin tức nhanh
37 Headline story /ˈhedlaɪn ˈstɔːr.i/ Tin tức đầu trang
38 On-the-record /ɒn ði ˈrekɔːd/ Trên bản ghi chép
39 Off-the-record /ɒf ði ˈrekɔːd/ Ngoài bản ghi chép
40 Lead paragraph /liːd ˈpærəɡræf/ Đoạn đầu bài.

Hội thoại tiếng Anh về báo chí

Person A: Have you seen the breaking news on TV?

Person B: No, I haven’t. What’s going on?

Person A: There was a major accident on the highway. The traffic is completely stopped.

Person B: That’s terrible. Did they say if there are any injuries?

Person A: They didn’t say, but I’m sure the emergency services are on the scene.

Person B: I hope everyone is okay. It’s scary how easily things can go wrong.

Person A: Yeah, it’s important to stay up to date with the news so we can be informed about what’s happening in the world.

Person B: Definitely. I try to read the newspaper every day to keep up with the latest developments.

Person A: I prefer getting my news online. It’s faster and more convenient.

Person B: That’s true, but I like the feel of a physical newspaper in my hands.

Person A: Yeah, there’s something special about reading the news with a cup of coffee in the morning.

Person B: Exactly. I don’t think I could ever give that up.

Person A: Well, whatever our preferences, it’s important to support the news industry so that we can continue to have access to quality journalism.

Person B: Agreed. We need to make sure that we don’t take our free press for granted.

Dịch sang tiếng Việt:

Người A: Bạn có xem tin tức nóng trên TV chưa?

Người B: Không, tôi chưa xem. Có gì đang xảy ra?

Người A: Có một vụ tai nạn nghiêm trọng trên cao tốc. Giao thông hoàn toàn bị tắc nghẽn.

Người B: Thật khủng khiếp. Liệu họ có cho biết có bị thương hay không?

Người A: Họ không nói, nhưng tôi chắc rằng các dịch vụ khẩn cấp đã có mặt tại hiện trường.

Người B: Tôi hy vọng mọi người đều khỏe mạnh. Thật đáng sợ khi mọi thứ có thể bị xảy ra.

Người A: Đúng vậy, quan trọng là phải cập nhật tin tức để có thông tin về những gì đang xảy ra trên thế giới.

Người B: Chắc chắn rồi. Tôi cố gắng đọc báo hàng ngày để cập nhật các thông tin mới nhất.

Người A: Tôi thích đọc tin tức trực tuyến hơn. Nó nhanh hơn và tiện lợi hơn.

Người B: Đúng vậy, nhưng tôi thích cảm giác có một tờ báo vật lý trong tay.

Người A: Đúng vậy, có điều đặc biệt khi đọc tin tức với một tách cà phê vào buổi sáng.

Người B: Chính xác. Tôi không nghĩ tôi có thể từ bỏ điều đó.

Người A: Tuy nhiên, bất kể sở thích của chúng ta là gì, quan trọng là phải hỗ trợ ngành báo chí để chúng ta có thể tiếp tục có được thông tin chất lượng.

Người B: Đồng ý. Chúng ta cần đảm bảo rằng chúng ta không đánh giá thấp tự do báo chí của mình.

→ Xem từ vựng tiếng Anh của các ngành nghề khác

 

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button