Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin trong tiếng Anh còn gọi là Information technology, là một ngành đang khá phổ biến hiện nay.

Do vậy, hocngoaingu.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin để tăng cơ hội việc làm cũng như giúp bạn dễ dàng chinh phục được lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng Anh về IT công nghệ thông tin

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Algorithm ˈælɡərɪðm Thuật toán
2 Artificial Intelligence ˌɑːrtɪˈfɪʃl ɪnˈtɛlɪdʒəns Trí tuệ nhân tạo
3 Backend ˈbækkend Phía server
4 Binary ˈbaɪnəri Nhị phân
5 Compiler kəmˈpaɪlər Trình biên dịch
6 Database ˈdeɪtəbeɪs Cơ sở dữ liệu
7 Debugging ˈdiːbʌɡɪŋ Gỡ lỗi
8 Frontend ˈfrʌntend Phía client
9 Interface ˈɪntərfeɪs Giao diện
10 Operating System ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm Hệ điều hành
11 Programming ˈproʊɡræmɪŋ Lập trình
12 Software ˈsɑːftwer Phần mềm
13 Source code sɔːrs koʊd Mã nguồn
14 User interface ˈjuːzər ˈɪntərfeɪs Giao diện người dùng
15 Web development wɛb dɪˈvɛləpmənt Phát triển web
16 Cloud computing klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ Điện toán đám mây
17 Cryptography krɪpˈtɑːɡrəfi Mật mã học
18 Firewall ˈfaɪərwɔːl Tường lửa
19 Internet of Things (IoT) ˈɪntərnɛt əv θɪŋz Internet vạn vật
20 Machine Learning məˈʃin ˈlɜːrnɪŋ Học máy
21 Network ˈnɛtwɜːrk Mạng
22 Object-oriented programming (OOP) ˈɑːbdʒɛkt ˈjʊrəd Lập trình hướng đối tượng
23 Open source ˈoʊpən sɔːrs Mã nguồn mở
24 Search engine sɜːrtʃ ˈɛndʒɪn Máy tìm kiếm
25 Server ˈsɜːrvər Máy chủ
26 Software development kit (SDK) ˈsɑːftwer dɪˈvɛləpmənt kɪt Bộ công cụ phát triển phần mềm
27 User experience (UX) ˈjuːzər ɪksˈpɪriəns Trải nghiệm người dùng
28 Virtual reality (VR) ˈvɜːrtʃuəl riˈæləti Thực tế ảo
29 Website ˈwɛbsaɪt Trang web
30 Wi-Fi ˈwaɪfaɪ Mạng không dây (Wireless Fidelity)

Từ vựng tiếng Anh về hệ thống dữ liệu

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Backup ˈbækʌp Sao lưu
2 Data ˈdeɪtə Dữ liệu
3 Database Management System (DBMS) ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
4 Data center ˈdeɪtə ˈsɛntər Trung tâm dữ liệu
5 Data mining ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ Khai thác dữ liệu
6 Data warehouse ˈdeɪtə ˈwerˌhaʊs Kho dữ liệu
7 Database administrator (DBA) ˈdeɪtəbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtər Người quản trị cơ sở dữ liệu
8 Encryption ɪnˈkrɪpʃən Mã hóa
9 Field fiːld Trường dữ liệu
10 Index ˈɪndɛks Chỉ mục
11 Metadata ˈmɛtədeɪtə Siêu dữ liệu
12 Query ˈkwɪri Truy vấn
13 Relational database rɪˈleɪʃənl ˈdeɪtəbeɪs Cơ sở dữ liệu quan hệ
14 Schema ˈskiːmə Mô hình cơ sở dữ liệu
15 Table ˈteɪbl Bảng dữ liệu
16 Transaction trænˈzækʃən Giao dịch
17 View vjuː Xem trước
18 Backup and Recovery ˈbækʌp ənd rɪˈkʌvəri Sao lưu và khôi phục
19 Data Integration ˈdeɪtə ˌɪntɪˈɡreɪʃən Tích hợp dữ liệu
20 Master Data Management (MDM) ˈmæstər ˈdeɪtə ˌmænɪdʒmənt Quản trị dữ liệu chính
21 Big Data bɪɡ ˈdeɪtə Dữ liệu lớn
22 Data Governance ˈdeɪtə ˈɡʌvərnəns Quản trị dữ liệu
23 Data Mart ˈdeɪtə mɑrt Siêu thị dữ liệu
24 Data Modeling ˈdeɪtə ˈmɑdlɪŋ Mô hình hóa dữ liệu
25 Data Quality ˈdeɪtə ˈkwɑləti Chất lượng dữ liệu
26 Data Repository ˈdeɪtə rɪˈpɑzətɔːri Kho chứa dữ liệu
27 Data Steward ˈdeɪtə ˈstuːərd Người phụ trách dữ liệu
28 Data Warehouse Architecture ˈdeɪtə ˈwerˌhaʊs ˈɑːkɪtɛktʃər Kiến trúc kho dữ liệu
29 Distributed database dɪsˈtrɪbjətɪd ˈdeɪtəbeɪs Cơ sở dữ liệu phân tán
30 Replication ˌrɛplɪˈkeɪʃən Sao chép dữ liệu
31 Data Analysis ˈdeɪtə əˈnæləsɪs Phân tích dữ liệu
32 Data Architecture ˈdeɪtə ˈɑːkɪtɛktʃər Kiến trúc dữ liệu
33 Data Center Virtualization ˈdeɪtə ˈsɛntər ˌvɜːtʃuəlɪˈzeɪʃən Ảo hóa trung tâm dữ liệu
34 Data Mining Tools ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ tuːlz Công cụ khai thác dữ liệu
35 Data Source ˈdeɪtə sɔːrs Nguồn dữ liệu
36 Data Transformation ˈdeɪtə ˌtrænsfərˈmeɪʃən Chuyển đổi dữ liệu
37 Database Design ˈdeɪtəbeɪs dɪˈzaɪn Thiết kế cơ sở dữ liệu
38 Database Security ˈdeɪtəbeɪs sɪˈkjʊrəti Bảo mật cơ sở dữ liệu
39 Database Server ˈdeɪtəbeɪs ˈsɜːrvər Máy chủ cơ sở dữ liệu
40 Extraction, Transformation, and Loading (ETL) ɪkˈstrækʃən ˌtrænsfərˈmeɪʃən ənd ˈloʊdɪŋ Trích xuất, chuyển đổi và tải dữ liệu
41 Indexing ˈɪndɛksɪŋ Chỉ mục hóa
42 Master Data ˈmæstər ˈdeɪtə Dữ liệu chính
43 NoSQL noʊ ˌɛskjuːˈɛl Không quan hệ
44 OLAP (Online Analytical Processing) ˈoʊlæp Xử lý phân tích trực tuyến
45 RDBMS (Relational Database Management System) ˌɑːr di ˌbi ˌɛm ˈɛs Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
46 SQL (Structured Query Language) ˌɛs kjuː ˈɛl Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc
47 SQL Injection ˌɛs kjuː ˌɛl ɪnˈdʒɛkʃən Tấn công SQL Injection
48 Stored Procedure stɔːrd prəˈsiːdʒər Thủ tục lưu trữ
49 Data Cleansing ˈdeɪtə ˈklɛnzɪŋ Làm sạch dữ liệu
50 Data Migration ˈdeɪtə maɪˈɡreɪʃən Di dời dữ liệu
51 Data Profiling ˈdeɪtə ˈproʊfaɪlɪŋ Phân tích dữ liệu mẫu
52 Data Replication ˈdeɪtə ˌrɛplɪˈkeɪʃən Sao chép dữ liệu
53 Database Clustering ˈdeɪtəbeɪs ˈklʌstərɪŋ Nhóm cơ sở dữ liệu
54 Entity-Relationship Model ˈɛntəti rɪˈleɪʃənˌʃɪp ˈmɑdl Mô hình thực thể – quan hệ
55 Normalization ˌnɔːrməlaɪˈzeɪʃən Chuẩn hóa
56 SQL Server ˌɛs kjuː ˈɛl ˈsɜːrvər Máy chủ SQL
57 Transaction Processing trænˈzækʃən ˈprɑːsesɪŋ Xử lý giao dịch
58 Data Encryption Standard (DES) ˈdeɪtə ɪnˈkrɪpʃən ˈstændərd Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu
59 Data Governance Policy ˈdeɪtə ˈɡʌvərnəns ˈpɑːləsi Chính sách quản trị dữ liệu
60 Database Backup ˈdeɪtəbeɪs ˈbækʌp Sao lưu cơ sở dữ liệu
61 Database Management ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt Quản trị cơ sở dữ liệu
62 Database Mirroring ˈdeɪtəbeɪs ˈmɪrərɪŋ Đồng bộ hóa cơ sở dữ liệu
63 Datacenter ˈdeɪtəˌsentər Trung tâm dữ liệu
64 Distributed File System dɪsˈtrɪbjʊtɪd faɪl ˈsɪstəm Hệ thống tập tin phân tán
65 Object-Relational Mapping (ORM) ˈɑːbdʒɛkt rɪˈleɪʃənl ˈmæpɪŋ Ánh xạ đối tượng-quan hệ
66 Physical Data Model ˈfɪzɪkəl ˈdeɪtə ˈmɑdl Mô hình dữ liệu vật lý
67 Query Language ˈkwɪri ˈlæŋɡwɪdʒ Ngôn ngữ truy vấn
68 Relational Database Management rɪˈleɪʃənl ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt Quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
69 SQL Client ˌɛs kjuː ˈlaɪənt Khách hàng SQL
70 SQL Query ˌɛs kjuː ˈkwɪri Truy vấn SQL

Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy tính

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Computer kəmˈpjuː.tər Máy tính
2 Hardware ˈhɑːrd.weər Phần cứng
3 Software ˈsɒf.tweər Phần mềm
4 CPU (Central Processing Unit) ˌsiː.piːˈjuː Bộ xử lý trung tâm
5 RAM (Random Access Memory) ræm Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
6 ROM (Read-Only Memory) rɒm Bộ nhớ chỉ đọc
7 Motherboard ˈmʌðə.bɔːrd Bo mạch chủ
8 Power Supply ˈpaʊə səˈplaɪ Nguồn cung cấp điện
9 Hard Disk Drive (HDD) hɑːd dɪsk draɪv Ổ đĩa cứng
10 Solid State Drive (SSD) ˈsɒlɪd steɪt draɪv Ổ đĩa rắn
11 Graphics Card ˈɡræfɪks kɑːrd Thẻ đồ họa
12 Sound Card saʊnd kɑːrd Thẻ âm thanh
13 Monitor ˈmɒn.ɪ.tər Màn hình
14 Keyboard ˈkiː.bɔːd Bàn phím
15 Mouse maʊs Chuột
16 Speakers ˈspiː.kərz Loa
17 Ports pɔːts Cổng
18 USB (Universal Serial Bus) ˌjuː.esˈbiː Cổng USB
19 Ethernet Port ˈeθərnət pɔːt Cổng Ethernet
20 HDMI (High Definition Multimedia Interface) ˌeɪtʃ.diː.em.aɪ Cổng HDMI
21 Optical Drive ˈɒp.tɪ.kəl draɪv Ổ đĩa quang
22 Cooling System ˈkuː.lɪŋ ˈsɪs.təm Hệ thống làm mát
23 Fan fæn Quạt tản nhiệt
24 Heatsink ˈhiːt.sɪŋk Tản nhiệt
25 Thermal Paste ˈθɜː.məl peɪst Keo tản nhiệt
26 Case keɪs Thùng máy tính
27 Expansion Card ɪkˈspæn.ʃən kɑːrd Thẻ mở rộng
28 BIOS (Basic Input/Output System) ˈbaɪɒs Hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản
29 Clock Speed klɒk spiːd Tốc độ xung
30 Bus Speed bʌs spiːd Tốc độ bus
31 Cache Memory kæʃ ˈmeməri Bộ nhớ cache
32 Chipset ˈtʃɪp.sɛt Bộ vi xử lý
33 Clock Cycle klɒk ˈsaɪkəl Chu kỳ xung
34 Cores kɔːz Nhân
35 Expansion Slot ɪkˈspæn.ʃən slɒt Khe mở rộng
36 Firmware ˈfɜːmweər Phần mềm nhúng
37 I/O (Input/Output) ˌaɪ ˈəʊ Đầu vào/đầu ra
38 Integrated Circuit ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈsɜːkɪt Mạch tích hợp
39 Overclocking ˌəʊ.vəˈklɒkɪŋ Tăng tốc độ xung
40 Peripheral pəˈrɪfərəl Thiết bị ngoại vi
41 Power Connector ˈpaʊə kəˈnektər Đầu nối nguồn
42 Processor ˈprəʊsesər Bộ xử lý
43 Socket ˈsɒkɪt Ổ cắm
44 System Unit ˈsɪstəm ˈjuː.nɪt Thùng máy tính
45 Thunderbolt ˈθʌndəbəʊlt Cổng Thunderbolt
46 BIOS Setup ˈbaɪɒs ˈsɛtʌp Cài đặt BIOS
47 CMOS (Complementary Metal-Oxide-Semiconductor) ˌsiː.em.əʊˈɛs CMOS
48 Display dɪsˈpleɪ Màn hình hiển thị
49 GPU (Graphics Processing Unit) ˌdʒiː.piːˈjuː Bộ xử lý đồ họa
50 Heat Sink hiːt sɪŋk Tản nhiệt

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Algorithm ˈælɡərɪðm Thuật toán
2 Artificial Intelligence (AI) ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛlədʒəns Trí tuệ nhân tạo
3 Big data bɪɡ ˈdeɪtə Dữ liệu lớn
4 Cloud computing klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ Điện toán đám mây
5 Cybersecurity ˈsaɪbər ˌsikjʊrəti An ninh mạng
6 Database ˈdeɪtəbeɪs Cơ sở dữ liệu
7 Encryption ɪnˈkrɪpʃən Mã hóa
8 Firewall ˈfaɪərˌwɔl Tường lửa
9 Machine learning məˈʃiːn ˈlɜrnɪŋ Học máy
10 Network ˈnɛtwɜrk Mạng
11 Operating system (OS) ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈsɪstəm Hệ điều hành
12 Programming language ˈproʊɡræmɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒ Ngôn ngữ lập trình
13 Software ˈsɔftwɛr Phần mềm
14 User interface (UI) ˈjuːzər ˈɪntəfeɪs Giao diện người dùng
15 Virtual reality (VR) ˈvɜrtʃuəl riˈæləti Thực tế ảo
16 Web development wɛb dɪˈvɛləpmənt Phát triển web
17 Application (App) ˌæplɪˈkeɪʃən Ứng dụng
18 Backend ˈbækˌɛnd Phía server
19 Frontend ˈfrʌntˌɛnd Phía client
20 Debugging ˈdɛbʌɡɪŋ Gỡ lỗi
21 Agile ˈædʒaɪl Linh hoạt
22 DevOps ˈdɛvˌɒps Kết hợp phát triển và vận hành
23 Git ɡɪt Hệ thống quản lý phiên bản
24 Framework ˈfreɪmˌwɔrk Khung phần mềm
25 API (Application Programming Interface) ˌeɪpiːˈaɪ Giao diện lập trình ứng dụng
26 Responsive design rɪˈspɒnsɪv dɪˈzaɪn Thiết kế đáp ứng
27 Scalability ˌskeɪləˈbɪləti Khả năng mở rộng
28 UI/UX (User Interface/User Experience) ˌjuːaɪ ˌjuːˈɛks Giao diện người dùng/Trải nghiệm người dùng
29 API endpoint ˈeɪpiːˌaɪ ˈɛndˌpɔɪnt Điểm cuối API
30 Microservices ˈmaɪkrəʊˈsɜːvɪsɪz Dịch vụ nhỏ
31 Object-Oriented Programming (OOP) ˈɑbdʒɛkt ˈɔrijəntɪd ˈproʊɡræmɪŋ Lập trình hướng đối tượng
32 API key ˌeɪpiːˈaɪ kiː Khóa API
33 Containerization kənˌteɪnəraɪˈzeɪʃən Đóng gói ứng dụng
34 Dependency Injection dɪˈpɛndənsi ɪnˈdʒɛkʃən Tiêm phụ thuộc
35 Docker ˈdɑkər Nền tảng container
36 IDE (Integrated Development Environment) ˌaɪdiːˈiː Môi trường phát triển tích hợp
37 JSON (JavaScript Object Notation) ˈdʒeɪsən Định dạng đối tượng JavaScript
38 ORM (Object-Relational Mapping) ˌɔːrˌem Ánh xạ đối tượng-quan hệ
39 RESTful API ˈrɛstfəl ˈeɪpiːˌaɪ API tuân theo kiến trúc REST
40 Scrum skrʌm Phương pháp Scrum
41 SQL (Structured Query Language) ˌɛs kjuː ˈɛl Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
42 SSL (Secure Sockets Layer) ˌɛs es ˈɛl Lớp ổn định kết nối an toàn
43 Testing ˈtɛstɪŋ Kiểm thử
44 Virtual machine (VM) ˈvɜrtʃuəl məˈʃiːn Máy ảo

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành Công nghệ thông tin và một số thuật ngữ thông dụng. Mong rằng sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh.

Bài này thuộc series các bài viết về Internet:

  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề: máy tính
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề: điện thoại
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề: word excel powerpoint
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề: quảng cáo marketing
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề: từ vựng trên web bán hàng Taobao, 1688, Tmall
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề: photoshop

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button