Màu sắc tiếng Anh – mỗi màu có một ý nghĩa tô thêm vẻ đẹp của cuộc sống. Trong ngôn ngữ tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, từ vựng tiếng Anh về màu sắc để mô tả các tình huống, bao hàm ý nghĩa.
Hãy cùng sứ giả của PopodooKids mang đến cho bạn những điều bổ ích khi học tiếng Anh nhé.
Quay lại Bài 7: Số đếm trong tiếng Anh
Màu sắc tiếng Anh là gì?
- Màu sắc tiếng Anh là color hoặc colour. Nó có ý nghĩa như thế nào? Hãy cùng xem nhé.
- Khi bạn muốn hỏi đây là màu gì? What color is it? → It’s red. Nó là màu đỏ
Màu đỏ tiếng Anh là gì? Red : Khi bạn muốn nói bạn đang rất tức giận “I am very very angry” và bạn cũng có thể nói “I am red hot”
- Màu vàng tiếng Anh là gì? Yellow
- Màu trắng tiếng Anh là gì? White
- Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì? Green
- Màu xanh dương tiếng Anh là gì? Blue
- Màu tím tiếng Anh: Purple
- Màu cam tiếng Anh: Orange
Bảng màu sắc trong tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, bạn cần học các từ vựng về màu sắc để miêu tả đồ vật, chỉ tên đồ vật một cách dễ dàng nhất.
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Red | /red/ | Màu đỏ |
2 | Orange | /ˈɔːrɪndʒ/ | Màu cam |
3 | Yellow | /ˈjeləʊ/ | Màu vàng |
4 | Green | /ɡriːn/ | Màu xanh lá |
5 | Blue | /bluː/ | Màu xanh dương |
6 | Purple | /ˈpɜːpl/ | Màu tím |
7 | Pink | /pɪŋk/ | Màu hồng |
8 | Brown | /braʊn/ | Màu nâu |
9 | Gray/Grey | /ɡreɪ/ | Màu xám |
10 | Black | /blæk/ | Màu đen |
11 | White | /waɪt/ | Màu trắng |
12 | Beige | /beɪʒ/ | Màu be |
13 | Turquoise | /ˈtɜːkwɔɪz/ | Màu ngọc lam |
14 | Lavender | /ˈlævəndər/ | Màu oải hương |
15 | Magenta | /məˈdʒentə/ | Màu đỏ tươi |
16 | Maroon | /məˈruːn/ | Màu đỏ nâu |
17 | Navy blue | /ˈneɪvi bluː/ | Màu xanh đen |
18 | Olive | /ˈɒlɪv/ | Màu ô liu |
19 | Teal | /tiːl/ | Màu xanh tím |
20 | Coral | /ˈkɒrəl/ | Màu san hô |
21 | Gold | /ɡəʊld/ | Màu vàng kim |
22 | Silver | /ˈsɪlvər/ | Màu bạc |
23 | Bronze | /brɑːnz/ | Màu đồng |
24 | Indigo | /ˈɪndɪɡəʊ/ | Màu chàm |
25 | Turmeric | /ˈtɜːmərɪk/ | Màu nghệ |
26 | Ivory | /ˈaɪvəri/ | Màu ngà |
27 | Crimson | /ˈkrɪmzn/ | Màu đỏ thẫm |
28 | Fuchsia | /ˈfjuːʃə/ | Màu tía hồng |
29 | Mauve | /məʊv/ | Màu hồng tím nhạt |
30 | Salmon | /ˈsæmən/ | Màu đỏ cam nhạt |
31 | Sienna | /siˈenə/ | Màu nâu đỏ sẫm |
32 | Sky blue | /skaɪ bluː/ | Màu xanh nhạt |
33 | Coral pink | /ˈkɒrəl pɪŋk/ | Màu hồng san hô |
34 | Electric blue | /ɪˈlɛktrɪk bluː/ | Màu xanh điện |
35 | Forest green | /ˈfɒrɪst ɡriːn/ | Màu xanh rừng |
36 | Hot pink | /hɒt pɪŋk/ | Màu hồng tươi |
37 | Olive green | /ˈɒlɪv ɡriːn/ | Màu xanh ô liu |
38 | Peach | /piːtʃ/ | Màu đào |
39 | Royal blue | /ˈrɔɪəl bluː/ | Màu xanh hoàng gia |
40 | Tangerine | /ˈtændʒəriːn/ | Màu cam tươi |
41 | Brick red | /brɪk red/ | Màu đỏ gạch |
42 | Burnt orange | /bɜːnt ˈɒrɪndʒ/ | Màu cam đỏ |
43 | Chocolate | /ˈtʃɒklət/ | Màu sô cô la |
44 | Dark blue | /dɑːk bluː/ | Màu xanh đậm |
45 | Deep purple | /diːp ˈpɜːpl/ | Màu tím đậm |
46 | Light green | /laɪt ɡriːn/ | Màu xanh nhạt |
47 | Navy | /ˈneɪvi/ | Màu xanh hải quân |
48 | Pastel pink | /ˈpæstəl pɪŋk/ | Màu hồng pastel |
49 | Rust | /rʌst/ | Màu gỉ sét |
50 | Slate gray | /sleɪt ɡreɪ/ | Màu xám đá |
51 | Teal blue | /tiːl bluː/ | Màu xanh tím nhạt |
52 | Amaranth | /ˈæmərænθ/ | Màu đỏ thẫm sáng |
53 | Chartreuse | /ʃɑːˈtruːz/ | Màu xanh lục nhạt |
54 | Denim | /ˈdenɪm/ | Màu xanh jeans |
55 | Eggshell | /ˈeɡʃel/ | Màu trứng gà |
56 | Lavender blue | /ˈlævəndər bluː/ | Màu xanh tím nhạt |
57 | Mustard | /ˈmʌstəd/ | Màu nâu vàng |
58 | Periwinkle | /ˈperɪwɪŋkl/ | Màu xanh da trời |
59 | Rose | /rəʊz/ | Màu hồng nhạt |
60 | Wheat | /wiːt/ | Màu lúa mì |
Các cấu trúc câu về màu sắc trong tiếng Anh
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | What color is it? | /wɒt ˈkʌlər ɪz ɪt/ | Nó là màu gì? |
2 | It is red. | /ɪt ɪz red/ | Nó là màu đỏ. |
3 | The sky is blue. | /ðə skaɪ ɪz bluː/ | Trời xanh. |
4 | She is wearing a pink dress. | /ʃiː ɪz ˈweərɪŋ ə pɪŋk drɛs/ | Cô ấy đang mặc váy màu hồng. |
5 | He has green eyes. | /hiː hæz ɡriːn aɪz/ | Anh ấy có mắt màu xanh lá. |
6 | My favorite color is purple. | /maɪ ˈfeɪvərɪt ˈkʌlər ɪz ˈpɜːpl/ | Màu yêu thích của tôi là màu tím. |
7 | The walls are painted yellow. | /ðə wɔːlz ər peɪntɪd ˈjeləʊ/ | Tường được sơn màu vàng. |
8 | The sunset is a beautiful shade of orange. | /ðə ˈsʌnsɛt ɪz ə ˈbjuːtɪfəl ʃeɪd əv ˈɔːrɪndʒ/ | Hoàng hôn có màu cam rất đẹp. |
9 | The leaves on the trees are turning brown. | /ðə liːvz ɒn ðə triːz ər ˈtɜːnɪŋ braʊn/ | Lá trên cây đang chuyển sang màu nâu. |
10 | Her hair is a mixture of blonde and brown. | /hɜːr heər ɪz ə ˈmɪkstʃər əv blɒnd ənd braʊn/ | Tóc cô ấy là sự kết hợp giữa màu vàng nhạt và màu nâu. |
11 | The flowers are a bright shade of pink. | /ðə ˈflaʊəz ər ə braɪt ʃeɪd əv pɪŋk/ | Hoa có màu hồng tươi. |
12 | The ocean is a deep shade of blue. | /ðə ˈəʊʃən ɪz ə diːp ʃeɪd əv bluː/ | Đại dương có màu xanh đậm. |
13 | The flag is red, white, and blue. | /ðə flæɡ ɪz red, waɪt, ənd bluː/ | Quốc kỳ có màu đỏ, trắng và xanh. |
14 | The sunset sky is painted with hues of pink and orange. | /ðə ˈsʌnsɛt skaɪ ɪz ˈpeɪntɪd wɪð hjuːz əv pɪŋk ənd ˈɔːrɪndʒ/ | Bầu trời hoàng hôn được sơn với các gam màu hồng và cam. |
15 | His shirt is a dark shade of green. | /hɪz ʃɜːt ɪz ə dɑːk ʃeɪd əv ɡriːn/ | Áo của anh ấy là màu xanh đậm. |
16 | The car is a shiny silver. | /ðə kɑːr ɪz ə ˈʃaɪni ˈsɪlvər/ | Xe hơi có màu bạc sáng. |
17 | The curtains are a muted shade of beige. | /ðə ˈkɜːtnz ər ə ˈmjuːtɪd ʃeɪd əv beɪʒ/ | Rèm cửa có màu be sáng nhạt. |
18 | The paint is a rich shade of burgundy. | /ðə peɪnt ɪz ə rɪtʃ ʃeɪd əv ˈbɜːɡəndi/ | Sơn có màu đỏ sẫm. |
19 | The butterfly has iridescent wings. | /ðə ˈbʌtəflaɪ hæz ɪrɪˈdesnt wɪŋz/ | Con bướm có cánh có màu nhũ. |
-
Đây là màu gì? What color is it?
A: what color is it
B: It is yellow |
A: what color is it
B: It is green |
A: What color is it
B: It is red |
A: what color is it
B: It is black |
2. Bạn thích màu gì? What color do you like?
A: what color do you like
B: I like yellow |
A: what color do you like
B: I like pink |
A: what color do you like
B: I like brown |
A: what color do you like
B: I like gray |
3. Đồ vật màu gì?
A: What color is the leaf
B: The leaf is brown. |
A: What color is the flower
B: The flower is pink. |
A: What color is the grass
B: The grass is green. |
A: What color is the ogange
B: The orange is orange. |
Cách phối màu trong tiếng anh
Blue and yellow make green | Xanh lam và vàng tạo nên màu xanh lá cây |
Black and white make red | Màu đen và màu trắng tạo nên màu đỏ |
Blue and red make purple | Màu xanh lam và màu đỏ tạo nên màu tím |
Red and yellow make orange | Màu đỏ và màu vàng tạo nên màu cam |
Red and white make pink | Màu đỏ và màu trắng tạo nên màu hồng |
Red and green make brown | Màu đỏ và màu xanh lá cây tạo nên màu nâu |
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Complementary colors | /ˌkɒmplɪˈmentəri ˈkʌləz/ | Màu tương phản |
2 | Analogous colors | /əˈnæləɡəs ˈkʌləz/ | Màu tương tự |
3 | Monochromatic color scheme | /ˌmɒnəʊkrəˈmætɪk ˈkʌlə ˈskiːm/ | Kế hoạch màu đơn sắc |
4 | Triadic color scheme | /traɪˈædɪk ˈkʌlə ˈskiːm/ | Kế hoạch màu ba chân |
5 | Tetradic color scheme | /teˈtrædɪk ˈkʌlə ˈskiːm/ | Kế hoạch màu bốn chân |
6 | Split complementary color scheme | /splɪt ˌkɒmplɪˈmentəri ˈkʌlə ˈskiːm/ | Kế hoạch màu tương phản chia đôi |
7 | Warm colors | /wɔːm ˈkʌləz/ | Màu ấm |
8 | Cool colors | /kuːl ˈkʌləz/ | Màu lạnh |
9 | Neutral colors | /ˈnjuːtrəl ˈkʌləz/ | Màu trung tính |
10 | Pastel colors | /ˈpæstəl ˈkʌləz/ | Màu pastel |
11 | Primary colors | /ˈpraɪməri ˈkʌləz/ | Màu sắc chính |
12 | Secondary colors | /ˈsekəndri ˈkʌləz/ | Màu sắc phụ |
13 | Tertiary colors | /ˈtɜːʃri ˈkʌləz/ | Màu sắc thứ ba |
14 | Bright colors | /braɪt ˈkʌləz/ | Màu sáng |
15 | Bold colors | /bəʊld ˈkʌləz/ | Màu táo bạo |
16 | Subdued colors | /səbˈdjuːd ˈkʌləz/ | Màu nhạt |
17 | Saturated colors | /ˈsætʃəreɪtɪd ˈkʌləz/ | Màu đậm |
18 | Desaturated colors | /diːˈsætʃəreɪtɪd ˈkʌləz/ | Màu nhạt hơn |
19 | Warm/cool color temperature | /wɔːm/kuːl ˈkʌlər ˈtemp(ə)rətjʊə(r)/ | Nhiệt độ màu ấm/lạnh |
20 | Color wheel | /ˈkʌlə wiːl/ | Vòng màu |
Các màu sắc tiếng Anh khác
Màu sắc trong tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Ngoài 12 màu sắc bằng tiếng Anh cơ bản, thì màu sắc còn có rất nhiều những sắc tố khác nhau. Hãy cũng khám phá qua bài viết dưới đây nhé!
Tone màu đỏ
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Bright red | /brait red / | Màu đỏ sáng |
Cherry | /’t∫eri/ | Màu đỏ anh đào |
Wine | /wain/ | Màu đỏ rượu vang |
Reddish | /’redi∫/ | Màu đỏ nhạt |
Plum | /plʌm/ | Màu đỏ mận |
Rosy | /’rəʊzi/ | Màu đỏ hoa hồng |
Magenta | /məˈdʒentə/ | Màu đỏ tím |
Tone màu tím
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Violet | /ˈvaɪələt/ | Màu tím |
Orchid | /’ɔ:kid/ | Màu tím nhạt |
Eggplant | /ˈɛgˌplænt/ | Màu cà tím |
Grape | /greɪp/ | Màu tím thẫm |
Tone màu xanh
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Light Blue | /laɪt bluː/ | Màu xanh nhạt |
Navy | /ˈneɪ.vi/ | Màu xanh da trời đậm |
Avocado | /ævə´ka:dou/ | Màu xanh đậm (xanh của bơ) |
Turquoise | /ˈtɜː.kwɔɪz/ | Màu lam |
Dark green | /dɑːk griːn/ | Màu xanh lá cây đậm |
Limon | /laimən/ | Màu xanh thẫm (màu chanh) |
Chlorophyll | / ‘klɔrəfili / | Màu xanh diệp lục |
Blue | /bl:u/ | Màu xanh da trời |
Emerald | /´emərəld/ | Màu lục tươi |
Bright Blue | /brait bluː/ | Màu xanh nước biển tươi |
Bright Green | /brait griːn/ | Màu xanh lá cây tươi |
Light Green | /lait griːn / | Màu xanh lá cây nhạt |
Light Blue | /lait bluː/ | Màu xanh da trời nhạt |
Dark Blue | /dɑ:k bluː/ | Màu xanh da trời đậm |
Dark Green | /dɑ:k griːn/ | Màu xanh lá cây đậm |
Lavender | /´lævəndə(r)/ | Sắc xanh có ánh đỏ |
Pale Blue | /peil blu:/ | Màu lam nhạt |
Peacock Blue | /’pi:kɔk blu:/ | Màu lam khổng tước |
Grass – Green | /grɑ:s gri:n/ | Màu xanh lá cây |
Leek – Green | /li:k gri:n/ | Màu xanh hành lá |
Apple Green | /’æpl gri:n/ | Màu xanh táo |
Tone màu hồng
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Gillyflower | /´dʒili¸flauə/ | Màu hồng tươi (hoa cẩm chướng) |
Baby pink | /’beibi piŋk / | Màu hồng tươi (tên gọi màu son của phụ nữ) |
Salmon | /´sæmən/ | Màu hồng cam |
Pink red | /pɪŋk red/ | Màu hồng đỏ |
Murrey | /’mʌri/ | Màu hồng tím |
Scarlet | /’skɑ:lət/ | Màu hồng điều (phấn hồng) |
Vermeil | /’və:meil/ | Màu hồng đỏ |
Tone màu vàng và cam
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Melon | /´melən/ | Màu quả dưa vàng |
Gold | /gəʊld/ | Màu vàng óng |
Sunflower | /´sʌn¸flauə/ | Màu vàng rực |
Orange | /ˈɒr.ɪndʒ/ | Màu da cam |
Waxen | /´wæksən/ | Màu vàng cam |
Apricot yellow | /ˈeiprikɒt ˈjeləʊ / | Màu vàng mơ |
Pale yellow | /peil ˈjeləʊ/ | Màu vàng nhạt |
Yellowish | / ‘jelouiʃ/ | Màu vàng nhạt |
Tangerine | / tændʒə’ri:n/ | Màu quýt |
Tone màu nâu
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Coffee – coloured | /ˈkɒfiˈkʌləd/ | Màu cà phê |
Bronzy | /brɒnz/ | Màu nâu đỏ |
Dark brown | /dɑ:k braʊn/ | Màu nâm đậm |
Light brown | /lait braʊn/ | Màu nâu nhạt |
Cinnamon | /´sinəmən/ | Màu nâu vàng |
Maroon | /məˈruːn/ | Màu nâu sẫm |
Tone màu đen
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Blue – black | /bluː blӕk/ | Màu xanh đen |
Black | /blӕk/ | Màu đen |
Smoky | /ˈsməʊ.ki/ | Màu đen khói |
Inky | /ˈɪŋ.ki/ | Màu đen sì |
Sooty | /ˈsʊt.i/ | Màu đen tuyền |
Tone màu trắng
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa |
Snow – white | /snəʊ waɪt / | Màu trắng xóa |
Off – white | /ɒf waɪt / | Màu trắng xám |
Lily – white | /ˈlɪl.i waɪt / | Màu trắng tinh |
Silvery | /ˈsɪl.vər.i/ | Màu trắng bạc |
Milk – white | /mɪlk waɪt / | Màu trắng sữa |
Pale | /peɪl/ | Màu trắng bệch |
White | /waɪt/ | Màu trắng |
Một số thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh
Ngoài những từ vựng tiếng Anh đơn lẻ về chủ đề màu sắc được nêu trên, bạn cũng có thể áp dụng một số câu thành ngữ dưới đây để linh hoạt hơn trong các cuộc giao tiếp nhé!
- Great white hope: Hy vọng thành công
- Green around the gills: Ốm yếu
- Purple patch: Thời kỳ thành công
- Red letter day: Ngày đặc biệt
- Greenhorn: Có kinh nghiệm
- Green-eyed monster: Cực kỳ ghen tị
- Sail under false colors: Giả dối
- Scream blue murder: Hét thất thanh
- Talk a blue streak: Nói nhanh và dài
- Till you’re blue in the face: Thất vọng sau khi làm rất nhiều lần
- White as a ghost: Bị sợ hãi
- A white lie: Một lời nói dối vô hại
- As white as a ghost: Trắng bệch/ xanh như tàu lá
- A white-collar worker: Nhân viên văn phòng, thường là người làm việc ít nặng nhọc và có mức lương cao
- White-livered: Nhát gan
- Be in the red: Ở trong tình cảnh nợ nần
- The red carpet: Thảm đỏ, được chào đón nồng hậu
- Like a red rag to a bull: Có khả năng làm ai đó tức giận
- Catch somebody red-handed: Bắt quả tang ai đó
- Black mood: Tâm trạng tiêu cực, có thể là bối rối, giận dữ hay thất vọng
- Black market: Chợ đen
Bài hát tiếng Anh về màu sắc
Học tiếng Anh qua bài hát giúp ngôn ngữ giao tiếp của bạn phản xạ nhanh hơn. Các bé hãy cùng hát nào.
https://www.youtube.com/watch?v=YyFLBTTAbSE
Bài tập tiếng Anh về màu sắc
Bài 1: Sắp xếp lại thành từ có nghĩa và tô màu
Bài 2: Viết và tô màu
Bài 3: Viết và tô màu
Như vậy các bạn vừa được học cách hỏi đây là màu gì, đồ vật màu gì, bạn thích màu gì và cách phối màu trong tiếng Anh. Các bạn hãy hoàn thành bài tập và luyện tập nhiều để có thể nhớ được màu sắc trong tiếng Anh nhé.
→ Xem tiếp Bài 9: Bộ phận cơ thể Người bằng tiếng Anh