“Lễ tết” trong tiếng Anh được gọi là “Festival” hoặc “Holiday”. Tùy vào từng ngày lễ và ngữ cảnh sử dụng mà có thể sử dụng các từ vựng khác như “New Year”, “Christmas”, “Easter”, “Thanksgiving”, v.v.
Từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ quốc tế
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG ANH | NGÀY |
---|---|---|---|---|
1 | Ngày Tết Nguyên Đán | tet̪ ŋweən zan | Lunar New Year | January 1st – 3rd (lunar calendar) |
2 | Ngày Tết Thái | taɪ njuː jɪər | Thai New Year | April 13th – 15th |
3 | Ngày Tết Mão | tɛt mao | Burmese New Year | April 13th – 16th |
4 | Ngày Tết Vesak | veɪsæk | Vesak Day | May 26th |
5 | Ngày Tết Diwali | dɪˈwɑːli | Diwali | October or November (depending on the lunar calendar) |
6 | Ngày Tết Hanukkah | ˈhɑːnəkə | Hanukkah | December (usually) |
7 | Ngày Tết Thần tài | god of wealth | Thần Tài | January 10th (lunar calendar) |
8 | Ngày Tết Trung Thu | tɕʊŋ tʰu | Mid-Autumn Festival | August 15th (lunar calendar) |
9 | Ngày Tết Âm lịch | əm lɪk | Lunar New Year’s Eve | December 31st (lunar calendar) |
10 | Ngày Tết Dương lịch | ˈdjuːəŋ lɪk | New Year’s Eve | January 1st |
11 | Ngày Lễ Tình Nhân | le jɛ tɪn nʌn | Valentine’s Day | February 14th |
12 | Ngày Phụ nữ Quốc tế | ɪntərnæʃənəl ˈweɪmənz deɪ | International Women’s Day | March 8th |
13 | Ngày Nước sạch thế giới | wɔːld wɔːtər deɪ | World Water Day | March 22nd |
14 | Ngày Trái Đất | ɜːrθ deɪ | Earth Day | April 22nd |
15 | Ngày Thế giới phòng chống AIDS | ɪntərnæʃənəl deɪ fɔr dɪˈziːz ˈkɒmbæt ɪd wəʊn | International AIDS Day | December 1st |
16 | Ngày Quốc tế Phụ nữ và Hòa bình | ɪntərnæʃənəl ˈweɪmənz ənd piːs deɪ | International Women’s Day for Peace and Disarmament | May 24th |
17 | Ngày Thế giới chống tệ nạn buôn người | wɔːld deɪ əgənst hjuːmən ˈtriːfɪkɪŋ | World Day Against Trafficking in Persons | July 30th |
18 | Ngày Quốc tế Tự do Báo chí | ɪntərnæʃənəl ˈprez fridəm deɪ | International Day of the Freedom of the Press | May 3rd |
19 | Ngày Thế giới Phòng chống tác hại của khói thuốc | wɔːld deɪ əgənst təʊˈbækəʊ | World No Tobacco Day | May 31st |
20 | Ngày Quốc tế Người Khuyết tật | ɪntərnæʃənəl deɪ fɔr dɪsˈeɪbəld ˈpɜːsənz | International Day of Persons with Disabilities | December 3rd |
Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ tết tại Việt Nam
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | TIẾNG ANH | NGÀY |
---|---|---|---|---|
1 | Tết Nguyên Đán | tet̪ ŋweən zan | Lunar New Year | 1st – 3rd day of the first lunar month |
2 | Ngày Quốc tế Lao động | ɪntərnæʃənəl ˈweɪbər deɪ | International Labour Day | May 1st |
3 | Ngày Chiến thắng | viːtˀtʂəi tʰăŋ | Reunification Day | April 30th |
4 | Ngày Quốc khánh | kwok̚˨˩ kʰân˦˥ | National Day | September 2nd |
5 | Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | tʰænh lập jɛ̂n vɪət naːm | Communist Party of Vietnam Founding Anniversary | February 3rd |
6 | Ngày Quốc tế Phụ nữ | ɪntərnæʃənəl ˈweɪmənz deɪ | International Women’s Day | March 8th |
7 | Ngày Thống nhất đất nước | tʰoŋ ɲɯət̪ dât̪ nɨək̚ | National Reunification Day | April 30th |
8 | Ngày Quốc tế Thiếu nhi | ɪntərnæʃənəl deɪ fɔr kɪdz | International Children’s Day | June 1st |
9 | Ngày Quốc tế Người cao tuổi | ɪntərnæʃənəl ˈeldərli deɪ | International Day of Older Persons | October 1st |
10 | Ngày Quốc tế Phòng chống AIDS | ɪntərnæʃənəl deɪ fɔr deədli ˈædəz | International Day for the Elimination of AIDS | December 1st |
Từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán
→ Xem toàn bộ từ vựng tiếng Anh về tết Nguyên Đán
Từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu
Tết Trung thu diễn ra vào rằm tháng 8 Âm lịch (15/8). Trung thu có nguồn gốc từ thời nhà Đường, Trung Quốc, sau đó được du nhập vào Việt Nam từ bao giờ. Con người luôn cho rằng có mối liên hện giữa cuộc đời và vầng trăng. Trăng tròn và trăng khuyết, niềm vui nỗi buồn, sự đoàn tụ, sum họp hay chia tay. Cũng từ đó trăng tròn là biểu tượng của sum họp và Tết trung thu cũng được gọi là Tết đoàn viên. Tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu dưới đây.
→ Xem ngay từ vựng tiếng Anh về tết Trung thu đầy đủ nhất
Từ vựng tiếng Anh về lễ Giáng Sinh
Lễ Giáng Sinh được tổ chức vào ngày 25 tháng 12 trên toàn thế giới. Đây không chỉ mang ý nghĩa kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giêsu mà còn là kỷ niệm tôn giáo và văn hóa của hàng tỷ người theo đạo Thiên Chúa. Từ vựng tiếng Anh về lễ Giáng Sinh cũng rất đa dạng bao gồm những hoạt động, trò chơi xuất hiện trong lễ…
→ Tất cả từ vựng tiếng Anh về lễ Giáng Sinh ở đây
Từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween
Halloween là một lễ hội truyền thống được tổ chức vào ngày 31 tháng 10 hàng năm, vào buổi tối trước Lễ Các Thánh trong Kitô giáo Tây phương. Lễ Halloween mới du nhập vào Việt Nam hơn 1 thập niên qua nhưng rất được mọi người đón nhận, đặc biệt là các bạn trẻ. Trong dịp lễ này, có rất nhiều những hoạt động đặc biệt và thú vị, cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween dưới đây nhé.
→ Xem ngay từ vựng tiếng Anh về lễ halloween
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong từ vựng tiếng Anh về tết. Bạn thường làm gì vào những ngày lễ, tết, chia sẻ với chúng tôi dưới phần bình luận nhé. Chúc bạn học tốt!