Halloween hay còn gọi là lễ hội hóa trang, là lễ hội vô cùng phổ biến trên toàn thế giới. Trong quá trình học tiếng Anh chắc chắn bạn sẽ bắt gặp chủ đề này. Vậy để trang bị cho bản thân một vốn từ vựng vững chắc về chủ đề Halloween thì hãy xem ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh về Halloween dưới đây.
Từ vựng tiếng Anh về lễ hội hóa trang Halloween
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Halloween | /ˌhæləˈwiːn/ | Lễ hội Halloween |
2 | Costume | /ˈkɑːstjuːm/ | Trang phục |
3 | Trick or treat | /trɪk ɔːr triːt/ | Đi ăn mừng hoặc bị trêu đùa |
4 | Jack-o’-lantern | /ˌdʒæk əʊ ˈlæntən/ | Quả bí ngô tạo hình |
5 | Ghost | /ɡoʊst/ | Ma |
6 | Skeleton | /ˈskelətn/ | Xương sống |
7 | Zombie | /ˈzɑːmbi/ | Xác sống |
8 | Witch | /wɪtʃ/ | Phù thủy |
9 | Spider | /ˈspaɪdər/ | Nhện |
10 | Haunted house | /ˈhɔːntɪd haʊs/ | Nhà ma |
11 | Bats | /bæts/ | Dơi |
12 | Cauldron | /ˈkɔːldrən/ | Cái chảo |
13 | Candy | /ˈkændi/ | Kẹo |
14 | Vampire | /ˈvæmpaɪər/ | Ma cà rồng |
15 | Werewolf | /ˈwɪrwʊlf/ | Sói biến hình |
16 | Frankenstein | /ˈfræŋkənstaɪn/ | Quái vật Frankenstein |
17 | Mummy | /ˈmʌmi/ | Xác ướp |
18 | Potion | /ˈpoʊʃn/ | Thần dược |
19 | Black cat | /blæk kæt/ | Mèo đen |
20 | Scarecrow | /ˈskerokroʊ/ | Bù nhìn |
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
21 | Spider web | /ˈspaɪdər wɛb/ | Mạng nhện |
22 | Witches’ brew | /ˈwɪtʃɪz bruː/ | Nước phép của phù thủy |
23 | Graveyard | /ˈɡreɪvjɑːrd/ | Nghĩa địa |
24 | Full moon | /fʊl muːn/ | Trăng tròn |
25 | Cackle | /ˈkækəl/ | Cười nhạo |
26 | Ghouls | /ɡuːlz/ | Quỷ dữ |
27 | Masquerade | /ˌmæskəˈreɪd/ | Lễ hội hóa trang |
28 | Mischief | /ˈmɪstʃɪf/ | Trò quậy phá |
29 | Night | /naɪt/ | Đêm |
30 | Prank | /præŋk/ | Trò chọc phá |
31 | Cauldron bubble | /ˈkɔːldrən ˈbʌbl/ | Cái chảo đầy bong bóng |
32 | Specter | /ˈspektər/ | Hình hài |
33 | Tombstone | /ˈtuːmstoʊn/ | Tảng đá mộ |
34 | Voodoo | /ˈvuːduː/ | Phép thuật Voodoo |
35 | Howl | /haʊl/ | Tiếng hú |
36 | Zombie walk | /ˈzɑːmbi wɔːk/ | Diễu hành xác sống |
37 | Apparition | /ˌæpəˈrɪʃn/ | Ma ảo |
38 | Blood | /blʌd/ | Máu |
39 | Cobweb | /ˈkɑːbweb/ | Mạng nhện đan |
40 | Demon | /ˈdiːmən/ | Ác quỷ |
Từ vựng tiếng Anh về hoạt động trong lễ Halloween
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Carving pumpkins | /ˈkɑːrvɪŋ ˈpʌmpkɪns/ | Khắc bí ngô |
2 | Trick-or-treating | /trɪk ɔːr ˈtriːtɪŋ/ | Đi ăn kẹo |
3 | Decorating | /ˈdekəreɪtɪŋ/ | Trang trí |
4 | Watching horror movies | /ˈwɑːtʃɪŋ ˈhɔːrər ˈmuːviz/ | Xem phim kinh dị |
5 | Costume party | /ˈkɑːstjuːm ˈpɑːrti/ | Tiệc trang phục |
6 | Haunted house tour | /ˈhɔːntɪd haʊs tʊr/ | Tham quan nhà ma |
7 | Halloween parade | /ˌhæləˈwiːn pəˈreɪd/ | Đi diễu hành Halloween |
8 | Apple bobbing | /ˈæpl ˈbɑːbɪŋ/ | Vơ vét táo |
9 | Halloween games | /ˌhæləˈwiːn ɡeɪmz/ | Trò chơi Halloween |
10 | Bonfire | /ˈbɑːnfaɪr/ | Lửa trại |
11 | Ghost tour | /ˈɡoʊst tʊr/ | Tham quan ma |
12 | Séance | /ˈseɪɑːns/ | Buổi gọi hồn |
13 | Masquerade ball | /ˌmæskəˈreɪd bɔːl/ | Liên hoan hóa trang |
14 | Scary story telling | /ˈskerɪ ˈstɔːri ˈtɛlɪŋ/ | Kể chuyện kinh dị |
15 | Halloween crafts | /ˌhæləˈwiːn kræfts/ | Đồ thủ công Halloween |
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
16 | Pumpkin painting | /ˈpʌmpkɪn ˈpeɪntɪŋ/ | Vẽ bí ngô |
17 | Ghost stories | /ɡoʊst ˈstɔːriz/ | Chuyện ma |
18 | Halloween dance | /ˌhæləˈwiːn dæns/ | Điệu nhảy Halloween |
19 | Halloween feast | /ˌhæləˈwiːn fiːst/ | Tiệc Halloween |
20 | Pumpkin patch | /ˈpʌmpkɪn pætʃ/ | Vườn bí ngô |
21 | Horror movie marathon | /ˈhɔːrər ˈmuːvi ˈmærəθɑːn/ | Thưởng thức loạt phim kinh dị |
22 | Halloween music | /ˌhæləˈwiːn ˈmjuːzɪk/ | Nhạc Halloween |
23 | Zombie tag | /ˈzɑːmbi tæɡ/ | Chơi trò đuổi xác sống |
24 | Ghost hunting | /ɡoʊst ˈhʌntɪŋ/ | Săn ma |
25 | Halloween karaoke | /ˌhæləˈwiːn ˌkæriˈoʊki/ | Karaoke Halloween |
26 | Murder mystery party | /ˈmɜːrdər ˈmɪstəri ˈpɑːrti/ | Tiệc trò chơi án mạch |
27 | Halloween photo booth | /ˌhæləˈwiːn ˈfoʊtoʊ buːθ/ | Góc chụp ảnh Halloween |
28 | Halloween trivia | /ˌhæləˈwiːn ˈtrɪviə/ | Trò chơi kiến thức Halloween |
29 | Horror escape room | /ˈhɔːrər ɪsˈkeɪp ruːm/ | Phòng thử thách kinh dị |
30 | Halloween makeup tutorial | /ˌhæləˈwiːn ˈmeɪkʌp ˈtjuːtəriəl/ | Hướng dẫn trang điểm Halloween |
Từ vựng tiếng Anh về món ăn dịp lễ Halloween
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Candy apples | /ˈkændi ˈæpəlz/ | Táo kẹo |
2 | Pumpkin pie | /ˈpʌmpkɪn paɪ/ | Bánh bí ngô |
3 | Roasted pumpkin seeds | /ˈroʊstɪd ˈpʌmpkɪn siːdz/ | Hạt bí ngô nướng |
4 | Caramel corn | /ˈkærəməl kɔːrn/ | Bắp rang bơ |
5 | Halloween cupcakes | /ˌhæləˈwiːn ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake Halloween |
6 | Spider web cake | /ˈspaɪdər wɛb keɪk/ | Bánh mạng nhện |
7 | Ghost cookies | /ɡoʊst ˈkʊkiz/ | Bánh quy hình ma |
8 | Witches’ fingers | /ˈwɪtʃɪz ˈfɪŋɡərz/ | Ngón tay phù thủy |
9 | Eyeball punch | /ˈaɪbɔːl pʌntʃ/ | Nước ép trái cây mắt |
10 | Mummy hot dogs | /ˈmʌmi hɑt ˈdɔɡz/ | Xúc xích mặt xác |
11 | Jack-o’-lantern cookies | /ˌdʒæk əʊ ˈlæntən ˈkʊkiz/ | Bánh quy hình bí ngô |
12 | Black macarons | /blæk ˌmækəˈroʊnz/ | Macarons đen |
13 | Blood red velvet cupcakes | /blʌd red ˈvelvət ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake đỏ máu |
14 | Pumpkin bread | /ˈpʌmpkɪn brɛd/ | Bánh mì bí ngô |
15 | Skeleton gingerbread cookies | /ˈskɛlətn ˈdʒɪndʒərbred ˈkʊkiz/ | Bánh quy nhân socola hình xương sống |
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
16 | Monster brownies | /ˈmɑːnstər ˈbraʊniz/ | Bánh brownie quái vật |
17 | Witch’s brew punch | /ˈwɪtʃɪz bruː pʌntʃ/ | Nước phép của phù thủy |
18 | Candy corn | /ˈkændi kɔːrn/ | Kẹo ngô |
19 | Bat-shaped cookies | /bæt-ˌʃeɪpt ˈkʊkiz/ | Bánh quy hình con dơi |
20 | Ghostly cupcakes | /ˈɡoʊstli ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake hình ma |
21 | Spider deviled eggs | /ˈspaɪdər ˈdevəld ɛɡz/ | Trứng muối hình nhện |
22 | Graveyard pudding cups | /ˈɡreɪvjɑːrd ˈpʊdɪŋ kʌps/ | Cốc pudding nghĩa địa |
23 | Frankenstein Rice Krispies Treats | /ˈfræŋkənˌstaɪn ˈraɪs ˈkrɪspiːz ˈtriːts/ | Bánh gạo lứt hình Frankenstein |
24 | Halloween popcorn | /ˌhæləˈwiːn ˈpɑːpkɔːrn/ | Bắp rang Halloween |
25 | Witches’ brew cupcakes | /ˈwɪtʃɪz bruː ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake nước phép của phù thủy |
26 | Eyeball cake pops | /ˈaɪbɔːl keɪk pɑːps/ | Kẹo que hình mắt |
27 | Spider pizza | /ˈspaɪdər ˈpiːtsə/ | Bánh pizza hình nhện |
28 | Skeleton cupcakes | /ˈskɛlətn ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake hình xương sống |
29 | Witch hat cookies | /wɪtʃ hæt ˈkʊkiz/ | Bánh quy hình nón phù thủy |
30 | Zombie brain cupcakes | /ˈzɑːmbi breɪn ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake hình não xác sống |
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
31 | Bat wing dip | /bæt wɪŋ dɪp/ | Kem nhấm cánh dơi |
32 | Ghostly punch | /ˈɡoʊstli pʌntʃ/ | Nước ép hồn ma |
33 | Halloween charcuterie board | /ˌhæləˈwiːn ˌʃɑːrkjuːˈtɛri ˌbɔːrd/ | Đĩa ăn mặn Halloween |
34 | Vampire bite cupcakes | /ˈvæmpaɪr baɪt ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake hình cắn của ma cà rồng |
35 | Eyeball cookies | /ˈaɪbɔːl ˈkʊkiz/ | Bánh quy hình mắt |
36 | Spiderweb pizza | /ˈspaɪdər wɛb ˈpiːtsə/ | Bánh pizza hình mạng nhện |
37 | Monster cupcakes | /ˈmɑːnstər ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake quái vật |
38 | Ghostly brownies | /ˈɡoʊstli ˈbraʊniz/ | Bánh brownie hình ma |
39 | Halloween pancakes | /ˌhæləˈwiːn ˈpænkeɪks/ | Bánh kếp Halloween |
40 | Witch finger cupcakes | /wɪtʃ ˈfɪŋɡər ˈkʌpkeɪks/ | Bánh cupcake hình ngó |
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc trong dịp lễ Halloween
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Spooky | /ˈspuːki/ | Đáng sợ |
2 | Creepy | /ˈkriːpi/ | Kinh khủng, rùng rợn |
3 | Eerie | /ˈɪri/ | Kì lạ, ám ảnh |
4 | Haunted | /ˈhɔːntɪd/ | Bị ma ám |
5 | Frightened | /ˈfraɪtnd/ | Sợ hãi |
6 | Petrified | /ˈpetrɪfaɪd/ | Đứng ngồi không yên |
7 | Startled | /ˈstɑːrtl̩d/ | Giật mình |
8 | Terrified | /ˈterəfaɪd/ | Kinh sợ, khiếp đảm |
9 | Anxious | /ˈæŋkʃəs/ | Lo lắng |
10 | Nervous | /ˈnɜːrvəs/ | Lo lắng, căng thẳng |
11 | Excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | Hồi hộp, phấn khích |
12 | Thrilled | /θrɪld/ | Hào hứng, sảng khoái |
13 | Enchanted | /ɪnˈtʃæntɪd/ | Phép thuật, quyến rũ |
14 | Mystified | /ˈmɪstɪfaɪd/ | Mê hoặc, bí ẩn |
15 | Delighted | /dɪˈlaɪtɪd/ | Vui mừng, hài lòng |
16 | Amused | /əˈmjuːzd/ | Vui vẻ, thích thú |
17 | Bewitched | /bɪˈwɪtʃt/ | Bị phép thuật, bị quyến rũ |
18 | Enraptured | /ɪnˈræptʃərd/ | Mê hoặc, say mê |
19 | Spellbound | /ˈspelbaʊnd/ | Bị mê hoặc, quyến rũ |
20 | Fascinated | /ˈfæsɪneɪtɪd/ | Mê hoặc, quyến rũ |
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
21 | Curious | /ˈkjʊriəs/ | Tò mò |
22 | Wonder | /ˈwʌndər/ | Tự hỏi, ngạc nhiên |
23 | Joyful | /ˈdʒɔɪfl/ | Vui vẻ, hạnh phúc |
24 | Happy | /ˈhæpi/ | Hạnh phúc, vui vẻ |
25 | Playful | /ˈpleɪfl/ | Vui tươi, đùa nghịch |
26 | Mysterious | /mɪsˈtɪriəs/ | Huyền bí, bí ẩn |
27 | Ghostly | /ˈɡoʊstli/ | Huyền bí, ma quái |
28 | Paranormal | /ˌpærəˈnɔːrməl/ | Siêu nhiên, kỳ quái |
29 | Supernatural | /ˌsuːpərˈnætʃərəl/ | Siêu nhiên, siêu phàm |
30 | Magical | /ˈmædʒɪkəl/ | Phép thuật, ma thuật |
Một số cụm từ tiếng Anh trong ngày lễ Halloween
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Trick or treat | /trɪk ɔr triːt/ | Đi xin kẹo |
2 | Halloween costume | /ˌhæləˈwiːn ˈkɑːstuːm/ | Trang phục Halloween |
3 | Jack-o’-lantern | /ˌdʒæk əʊ ˈlæntərn/ | Đèn bí ngô |
4 | Halloween party | /ˌhæləˈwiːn ˈpɑːrti/ | Tiệc Halloween |
5 | Haunted house | /ˈhɔːntɪd haʊs/ | Ngôi nhà ma ám |
6 | Ghost stories | /ɡoʊst ˈstɔːriz/ | Truyện ma |
7 | Pumpkin patch | /ˈpʌmpkɪn pætʃ/ | Vườn bí ngô |
8 | Costume contest | /ˈkɑːstuːm ˈkɒntest/ | Cuộc thi trang phục |
9 | Halloween parade | /ˌhæləˈwiːn pəˈreɪd/ | Diễu hành Halloween |
10 | Bobbing for apples | /ˈbɑːbɪŋ fɔːr ˈæpl̩z/ | Chơi bắt táo trên nước |
11 | Scary movie marathon | /ˈskeri ˈmuːvi ˈmærəθən/ | Liên tiếp xem phim kinh dị |
12 | Halloween makeup | /ˌhæləˈwiːn ˈmeɪkʌp/ | Trang điểm Halloween |
13 | Spooky decorations | /ˈspuːki ˌdekəˈreɪʃənz/ | Trang trí đáng sợ |
14 | Trick or treat bag | /trɪk ɔr triːt bæɡ/ | Túi đựng kẹo đi xin |
15 | Halloween masks | /ˌhæləˈwiːn mæsks/ | Mặt nạ Halloween |
16 | Haunted hayride | /ˈhɔːntɪd ˈheɪˌraɪd/ | Cưỡi xe c hay bị ma ám |
17 | Halloween music | /ˌhæləˈwiːn ˈmjuːzɪk/ | Nhạc Halloween |
stt | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
18 | Halloween treats | /ˌhæləˈwiːn triːts/ | Đồ ăn vặt Halloween |
19 | Carving pumpkins | /ˈkɑːrvɪŋ ˈpʌmpkɪnz/ | Khắc bí ngô |
20 | Halloween crafts | /ˌhæləˈwiːn kræfts/ | Đồ thủ công Halloween |
21 | Halloween cookies | /ˌhæləˈwiːn ˈkʊkiz/ | Bánh quy Halloween |
22 | Halloween candy | /ˌhæləˈwiːn ˈkændi/ | Kẹo Halloween |
23 | Halloween spirit | /ˌhæləˈwiːn ˈspɪrɪt/ | Tinh thần Halloween |
24 | Halloween atmosphere | /ˌhæləˈwiːn ˌætˈmɑːsfɪər/ | Bầu không khí Halloween |
25 | Halloween traditions | /ˌhæləˈwiːn trəˈdɪʃənz/ | Truyền thống Halloween |
26 | Halloween superstitions | /ˌhæləˈwiːn ˌsuːpərˈstɪʃənz/ | Các điều mê tín liên quan đến Halloween |
27 | Halloween lore | /ˌhæləˈwiːn lɔːr/ | Truyền thuyết Halloween |
28 | Halloween history | /ˌhæləˈwiːn ˈhɪstəri/ | Lịch sử Halloween |
29 | Halloween legends | /ˌhæləˈwiːn ˈledʒəndz/ | Huyền thoại Halloween |
30 | Halloween traditions around the world | /ˌhæləˈwiːn trəˈdɪʃənz əˈraʊnd ðə wɜːld/ | Truyền thống Halloween trên toàn thế giới |
Hội thoại tiếng Anh về lễ hội Halloween
Sarah: Hi, Tom. Are you excited for Halloween?
Tom: Hi, Sarah. Yes, I am! I love Halloween. It’s my favorite holiday of the year.
Sarah: Me too! Have you decided what you’re going to dress up as?
Tom: Yes, I’m going as a zombie this year. I’m going to wear torn clothes, put fake blood on my face, and stumble around like I’m undead.
Sarah: That sounds great! I’m going as a witch. I have a black hat, a broomstick, and a black dress.
Tom: Awesome! Do you have any plans for Halloween night?
Sarah: Yes, I’m going to a Halloween party at my friend’s house. How about you?
Tom: I’m going to a haunted house with my friends. We’re going to see who gets scared the most.
Sarah: That sounds like fun! I don’t think I would be able to handle a haunted house. I get scared easily.
Tom: Don’t worry, Sarah. It’s all in good fun. Halloween is supposed to be scary.
Sarah: I know, but I still get scared. Anyway, are you going to carve a pumpkin this year?
Tom: Of course! That’s another thing I love about Halloween. I’m going to carve a scary face on my pumpkin.
Sarah: I’m going to do the same. I love the way a carved pumpkin looks with a candle inside.
Tom: Yeah, it’s really cool. Halloween is the best holiday ever!
Dịch sang tiếng Việt
Sarah: Chào Tom. Anh có háo hức cho lễ Halloween không?
Tom: Chào Sarah. Có! Tôi rất thích lễ Halloween. Đó là ngày lễ yêu thích của tôi trong năm.
Sarah: Tôi cũng vậy! Anh đã quyết định mặc gì chưa?
Tom: Đã, tôi sẽ mặc trang phục zombie năm nay. Tôi sẽ mặc quần áo rách, đánh máu giả trên mặt và đi như một xác sống.
Sarah: Nghe tuyệt vời! Tôi sẽ mặc trang phục phù thủy. Tôi có một chiếc mũ đen, cây chổi và một chiếc váy đen.
Tom: Tuyệt vời! Anh có kế hoạch gì cho đêm Halloween không?
Sarah: Có, tôi sẽ đi tới một buổi tiệc Halloween ở nhà của bạn của tôi. Còn anh thì sao?
Tom: Tôi sẽ đi tới một ngôi nhà ma ám với những người bạn của tôi. Chúng tôi sẽ xem ai sợ nhất.
Sarah: Nghe thú vị! Tôi không nghĩ mình sẽ chịu được một ngôi nhà ma ám. Tôi dễ sợ lắm.
Tom: Đừng lo, Sarah. Tất cả đều là niềm vui. Halloween được thiết kế để làm sợ.
Sarah: Tôi hiểu, nhưng tôi vẫn sợ. Bất cứ thứ gì liên quan đến Halloween đều làm tôi sợ. Btw, anh có cắt bí ngô không?
Tom: Đương nhiên rồi! Đó là điều tôi cũng thích về Halloween. Tôi sẽ khắc một khuôn mặt đáng sợ trên bí ngô của mình.
Sarah: Tôi cũng vậy. Tôi rất thích cách bí ngô được khắc và đặt nến bên trong.
Tom: Đúng vậy, thật tuyệt vời. Halloween là ngày lễ tuyệt nhất mọi thời đại!
Bài viết trên là bộ từ vựng tiếng Anh về Halloween đầy đủ nhất, các bạn hãy lưu lại ngay để vận dụng mỗi khi dịp lễ Halloween đến nhé.
→ Xem từ vựng tiếng Anh của tất cả các ngày lễ trong năm:
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: tết nguyên đán
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: giáng sinh
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: tang lễ
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: cưới hỏi
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: trung thu
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: nhà giáo 20/11
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề: lễ tình nhân
→ Quay lại chuyên mục tổng hợp các Từ vựng tiếng Anh