Chắc hẳn nhiều người rất đam mê với việc nấu ăn, trong nấu ăn có rất nhiều nguyên liệu đa dạng phải để đến như: rau, hành,… Vậy bạn đã biết tên gọi của các loại rau củ trong tiếng Anh như thế nào chưa?
Từ vựng tiếng Anh về các loại Rau xanh
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Spinach | /ˈspɪnɪtʃ/ | Rau chân vịt |
2 | Lettuce | /ˈlɛtɪs/ | Rau diếp, rau xà lách |
3 | Kale | /keɪl/ | Rau cải xoăn |
4 | Broccoli | /ˈbrɒkəli/ | Súp lơ xanh |
5 | Arugula | /əˈruːɡjʊlə/ | Rau rút |
6 | Cabbage | /ˈkæbɪdʒ/ | Bắp cải |
7 | Bok choy | /ˈbɒk ˈtʃɔɪ/ | Cải ngọt |
8 | Collard greens | /ˈkoʊlərd ɡriːnz/ | Rau dền |
9 | Swiss chard | /swɪs tʃɑːd/ | Rau chân vịt đỏ |
10 | Watercress | /ˈwɔːtəkrɛs/ | Rau cải xoong |
11 | Brussels sprouts | /ˈbrʌsəlz spraʊts/ | Bắp cải Bruxelles |
12 | Asparagus | /əˈspærəɡəs/ | Măng tây |
13 | Celery | /ˈsɛləri/ | Cần tây |
14 | Green beans | /ɡriːn biːnz/ | Đậu xanh |
15 | Peas | /piːz/ | Đậu Hà Lan |
16 | Zucchini | /zuːˈkiːni/ | Quả bí |
17 | Artichoke | /ˈɑːtɪtʃəʊk/ | Tiêu |
18 | Okra | /ˈoʊkrə/ | Đậu bào |
19 | Endive | /ˈɛndaɪv/ | Rau cải thảo |
20 | Radicchio | /rəˈdɪkioʊ/ | Rau cải |
21 | Dandelion greens | /ˈdændɪlaɪən ɡriːnz/ | Rau rùa |
22 | Mustard greens | /ˈmʌstərd ɡriːnz/ | Rau cải dầu |
23 | Turnip greens | /ˈtɜːrnɪp ɡriːnz/ | Rau củ cải |
24 | Sorrel | /ˈsɒrəl/ | Rau chuối chát |
25 | Escarole | /ˈɛskəroʊl/ | Rau diếp cá |
Từ vựng tiếng Anh về các loại Củ
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Carrot | /ˈkærət/ | Cà rốt |
2 | Potato | /pəˈteɪtəʊ/ | Khoai tây |
3 | Onion | /ˈʌnjən/ | Hành tây |
4 | Garlic | /ˈɡɑːlɪk/ | Tỏi |
5 | Ginger | /ˈdʒɪndʒər/ | Gừng |
6 | Sweet potato | /swiːt pəˈteɪtəʊ/ | Khoai lang |
7 | Radish | /ˈrædɪʃ/ | Củ cải |
8 | Beetroot | /ˈbiːtruːt/ | Củ cải đường |
9 | Parsnip | /ˈpɑːrsnɪp/ | Củ cải trắng |
10 | Turnip | /ˈtɜːrnɪp/ | Củ cải trắng hoặc tím |
11 | Rutabaga | /ruːtəˈbɑːɡə/ | Củ cải đỏ |
12 | Celery root | /ˈsɛləri ruːt/ | Củ cần tây |
13 | Jerusalem artichoke | /dʒəˈruːsələm ˈɑːtɪtʃəʊk/ | Khoai môn |
14 | Yam | /jæm/ | Khoai mì |
15 | Taro | /ˈtæroʊ/ | Khoai sọ |
16 | Cassava | /kəˈsævə/ | Khoai mì |
17 | Jicama | /ˈhɪkəmə/ | Củ sắn |
18 | Horseradish | /ˈhɔːrsrædɪʃ/ | Củ cải mèo |
19 | Fennel bulb | /ˈfɛnəl bʌlb/ | Củ cải tây |
20 | Celeriac | /sɛˈlɛriæk/ | Củ cải dền |
21 | Kohlrabi | /ˈkoʊlrəbi/ | Su hào |
22 | Daikon radish | /ˈdaɪkən ˈrædɪʃ/ | Củ cải trắng Nhật Bản |
23 | Ginger root | /ˈdʒɪndʒər ruːt/ | Rễ gừng |
24 | Turmeric | /ˈtɜːrmərɪk/ | Nghệ |
25 | Arrowroot | /ˈærəʊruːt/ | Bột sắn dây |
26 | Yam bean | /jæm biːn/ | Củ đậu |
27 | Lotus root | /ˈloʊtəs ruːt/ | Củ sen |
28 | Sunchoke | /ˈsʌntʃoʊk/ | Khoai môn đất |
29 | Skirret | /ˈskɪrɪt/ | Củ mài |
30 | Tannia | /ˈtæniə/ | Khoai sọ nước |
31 | Chinese yam | /tʃaɪˈniːz jæm/ | Củ mài Trung Quốc |
32 | Water chestnut | /ˈwɔːtər ˈtʃɛsnʌt/ | Hạt điều mật |
33 | Canna | /ˈkænə/ | Củ hồng |
34 | Maca | /ˈmækə/ | Củ maca |
35 | Black salsify | /blæk ˈsælsɪfi/ | Củ cải đen |
Hội thoại tiếng Anh về chủ đề rau củ
Tom: Hi Anna, how was your weekend?
Anna: It was great, Tom. I went to the farmer’s market and got some really fresh produce.
Tom: That’s awesome. What did you get?
Anna: I got some carrots, broccoli, cauliflower, cucumbers, and tomatoes.
Tom: Sounds like you got a lot of great vegetables. Do you have any plans for how you’re going to cook them?
Anna: Yeah, I’m going to roast the carrots and broccoli with some garlic and ginger. And I’m going to make a salad with the cucumbers and tomatoes.
Tom: That sounds delicious. I love roasted vegetables. Have you ever tried roasting cauliflower?
Anna: No, I haven’t. Is it good?
Tom: It’s really good. You just cut it into florets and toss it with some olive oil, salt, and pepper. Then you roast it in the oven until it’s crispy and golden brown.
Anna: That sounds amazing. I’ll definitely have to try that.
Tom: And don’t forget to save some of those cucumbers and tomatoes for a refreshing summer gazpacho.
Dịch sang tiếng Việt chủ đề rau củ quả
Anna: Great idea, Tom. Thanks for the suggestion.
Tom: Chào Anna, cuối tuần của em thế nào rồi?
Anna: Nó rất tuyệt vời, Tom. Em đã đi đến chợ nông sản và mua được những loại rau củ quả tươi rất tốt.
Tom: Tuyệt vời quá. Em đã mua được gì?
Anna: Em đã mua được vài củ cà rốt, bông cải xanh, bông cải trắng, dưa chuột và cà chua.
Tom: Nghe như em đã mua được nhiều loại rau củ quả tốt. Em có kế hoạch nào để chế biến chúng chưa?
Anna: Có, em sẽ nướng cà rốt và bông cải xanh với tỏi và gừng. Và em sẽ làm món salad với dưa chuột và cà chua.
Tom: Nghe rất ngon. Em yêu mến rau củ quả nướng. Em đã thử nướng bông cải trắng chưa?
Anna: Không, em chưa. Nó ngon à?
Tom: Nó rất ngon. Em chỉ cần cắt nó thành từng bông và trộn với một chút dầu ô liu, muối và tiêu. Sau đó em nướng nó trong lò nướng cho đến khi nó giòn vàng.
Anna: Nghe thật tuyệt vời. Em nhất định sẽ phải thử.
Tom: Và đừng quên để lại một chút dưa chuột và cà chua để làm món gazpacho mát lạnh vào mùa hè.
Anna: Ý tưởng tuyệt vời, Tom. Cảm ơn ý kiến của anh
Bài viết trên là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả chi tiết nhất. Chắc hẳn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Ngoài ra, hãy tham khảo thêm các bộ từ vựng theo chủ đề khác nhau để củng cố lại vốn từ vựng của mình nha! Chúc các bạn một ngày vui vẻ!
→ Học ngay Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề