Trái cây tiếng Anh là một chủ đề rất thú vị. Như chúng ta có thể thấy, trái cây là một trong những điều kỳ diệu của tự nhiên, với đa dạng nhiều chủng loại từ nhiệt đới đến ôn đới. Một số loại hoa quả có vị ngọt và một số khác lại có tính axit, nhưng hầu hết chúng đều rất ngon và tốt cho sức khỏe.
Vậy thì trái cây tiếng Anh là gì, các loại hoa quả bằng tiếng Anh như thế nào cũng như cách đọc, cách ghi nhớ chúng thì sao? Tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!
Trái cây tiếng Anh là gì?
Trái cây tiếng Anh hay hoa quả tiếng Anh là: Fruits. Cách đọc của từ này theo phát âm Anh – Anh hay Anh – Mỹ đều là /fruːt/.
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Apple | ˈæpl | Quả táo |
2 | Banana | bəˈnænə | Quả chuối |
3 | Orange | ˈɔːrɪndʒ | Quả cam |
4 | Pineapple | ˈpaɪnˌæpl | Quả dứa |
5 | Mango | ˈmæŋɡoʊ | Quả xoài |
6 | Papaya | pəˈpaɪə | Quả đu đủ |
7 | Grape | ɡreɪp | Quả nho |
8 | Watermelon | ˈwɔːtərˌmɛlən | Quả dưa hấu |
9 | Strawberry | ˈstrɔːˌbɛri | Quả dâu tây |
10 | Peach | piːtʃ | Quả đào |
11 | Cherry | ˈtʃɛri | Quả anh đào |
12 | Lemon | ˈlɛmən | Quả chanh |
13 | Lime | laɪm | Quả chanh dây |
14 | Blueberry | ˈbluːˌbɛri | Quả việt quất |
15 | Kiwi | ˈkiːwi | Quả kiwi |
16 | Dragon fruit | ˈdræɡən frut | Quả thanh long |
17 | Avocado | ˌævəˈkɑːdoʊ | Quả bơ |
18 | Passion fruit | ˈpæʃən frut | Quả chanh dây |
19 | Guava | ˈɡwɑːvə | Quả ổi |
20 | Pomegranate | ˈpɑːmˌɡrænɪt | Quả lựu |
21 | Plum | plʌm | Quả mận |
22 | Apricot | ˈeɪprɪkɑːt | Quả mai |
23 | Fig | fɪɡ | Quả sung |
24 | Cranberry | ˈkrænˌbɛri | Quả việt quất đỏ |
25 | Tangerine | ˌtændʒəˈriːn | Quả quýt |
26 | Raspberry | ˈræzˌbɛri | Quả mâm xôi |
27 | Blackberry | ˈblækˌbɛri | Quả dâu đen |
28 | Persimmon | pərˈsɪmən | Quả hồng |
29 | Lychee | ˈlaɪˌtʃi | Quả vải |
30 | Jackfruit | ˈdʒækˌfrut | Quả mít |
31 | Coconut | ˈkoʊkəˌnʌt | Quả dừa |
32 | Cantaloupe | ˈkæntəˌloʊp | Quả dưa gang |
33 | Honeydew | ˈhʌnidoʊ | Quả dưa vàng |
34 | Star fruit | stɑr frut | Quả khế |
35 | Grapefruit | ˈɡreɪpˌfrut | Quả bưởi |
36 | Pear | pɛr | Quả lê |
37 | Raspberry | ˈræzˌbɛri | Quả mâm xôi |
38 | Mangoesteen | ˈmæŋɡoʊˌstin | Quả mang cụt |
39 | Mulberry | ˈmʌlbəri | Quả dâu tằm |
40 | Longan | ˈlɑːŋɡən | Quả nhãn |
41 | Olive | ˈɑːlɪv | Quả ô liu |
42 | Peach palm | piːtʃ pɑːm | Quả sung |
43 | Sapodilla | ˌsæpəˈdɪlə | Quả hồng xiêm |
44 | Soursop | ˈsaʊərsɑːp | Quả mãng cầu xiêm |
45 | Custard apple | ˈkʌstərd ˈæpl | Quả na |
46 | Breadfruit | ˈbrɛdˌfrut | Quả bắp chuối |
47 | Persimmon | pərˈsɪmən | Quả hồng |
48 | Blood orange | blʌd ˈɔːrɪndʒ | Quả cam máu |
49 | Ugli fruit | ˈʌɡli frut | Quả chanh leo |
51 | Jabuticaba | ʒɑːbʊtɪˈkɑːbə | Quả vú sữa |
52 | Blackcurrant | ˌblækˈkɜːrənt | Quả nho đen |
53 | Cloudberry | ˈklaʊdbɛri | Quả việt quất vàng |
54 | Elderberry | ˈɛldərˌbɛri | Quả việt quất tím |
55 | Gooseberry | ˈɡuːsbɛri | Quả lý chua |
56 | Huckleberry | ˈhʌkəlbɛri | Quả mâm châu |
57 | Loganberry | ˈloʊɡənbɛri | Quả việt quất tía |
58 | Marionberry | ˈmærɪənˌbɛri | Quả việt quất đen |
59 | Mulberry | ˈmʌlbəri | Quả dâu tằm |
60 | Rambutan | ræmˈbuːtən | Quả chôm chôm |
61 | Redcurrant | ˌrɛdˈkɜːrənt | Quả nho đỏ |
62 | Rowanberry | ˈroʊənbɛri | Quả núi |
63 | Saskatoon berry | sæsˈkætuːn ˈbɛri | Quả chùm ruột |
64 | Serviceberry | ˈsɜːrvɪsbɛri | Quả chùm ruột |
65 | Sloe berry | sloʊ ˈbɛri | Quả mận gai |
66 | Tayberry | ˈteɪˌbɛri | Quả việt quất hồng |
67 | White currant | waɪt ˈkɜːrənt | Quả nho trắng |
68 | Boysenberry | ˈbɔɪzənbɛri | Quả việt quất đỏ đen |
69 | Currant | ˈkɜːrənt | Quả nho đen |
70 | Miracle berry | ˈmɪrəkl ˈbɛri | Quả kỳ lạ |
Từ vựng tiếng Anh về các loại Nước trái cây
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Orange juice | ˈɒrɪndʒ dʒuːs | Nước cam |
2 | Apple juice | ˈæpl dʒuːs | Nước táo |
3 | Pineapple juice | ˈpaɪnæpl dʒuːs | Nước dứa |
4 | Grape juice | ɡreɪp dʒuːs | Nước nho |
5 | Cranberry juice | ˈkrænbəri dʒuːs | Nước việt quất |
6 | Mango juice | ˈmæŋɡəʊ dʒuːs | Nước xoài |
7 | Watermelon juice | ˈwɔːtəmɛlən dʒuːs | Nước dưa hấu |
8 | Lemonade | ˌlɛməˈneɪd | Nước chanh |
9 | Grapefruit juice | ˈɡreɪpfruːt dʒuːs | Nước bưởi |
10 | Peach juice | piːtʃ dʒuːs | Nước đào |
11 | Blueberry juice | ˈbluːbəri dʒuːs | Nước việt quất đen |
12 | Pomegranate juice | ˈpɒmɪɡrænɪt dʒuːs | Nước lựu |
13 | Kiwi juice | ˈkiːwi dʒuːs | Nước kiwi |
14 | Tomato juice | təˈmeɪtəʊ dʒuːs | Nước cà chua |
15 | Carrot juice | ˈkærət dʒuːs | Nước cà rốt |
16 | Beetroot juice | ˈbiːtruːt dʒuːs | Nước củ cải đường |
17 | Celery juice | ˈseləri dʒuːs | Nước cần tây |
Từ vựng tiếng Anh về các loại Sinh tố trái cây
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Strawberry smoothie | ˈstrɔːbəri ˈsmuːði | Sinh tố dâu tây |
2 | Banana smoothie | bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố chuối |
3 | Mango smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈsmuːði | Sinh tố xoài |
4 | Pineapple smoothie | ˈpaɪnæpl ˈsmuːði | Sinh tố dứa |
5 | Blueberry smoothie | ˈbluːbəri ˈsmuːði | Sinh tố việt quất đen |
6 | Mixed fruit smoothie | mɪkst fruːt ˈsmuːði | Sinh tố hoa quả pha trộn |
7 | Peach smoothie | piːtʃ ˈsmuːði | Sinh tố đào |
8 | Raspberry smoothie | ˈræzˌberi ˈsmuːði | Sinh tố dâu tằm |
9 | Kiwi smoothie | ˈkiːwi ˈsmuːði | Sinh tố kiwi |
10 | Orange smoothie | ˈɒrɪndʒ ˈsmuːði | Sinh tố cam |
11 | Watermelon smoothie | ˈwɔːtəmɛlən ˈsmuːði | Sinh tố dưa hấu |
12 | Apple smoothie | ˈæpl ˈsmuːði | Sinh tố táo |
13 | Papaya smoothie | pəˈpaɪə ˈsmuːði | Sinh tố đu đủ |
14 | Coconut smoothie | ˈkəʊkənʌt ˈsmuːði | Sinh tố dừa |
15 | Avocado smoothie | ˌævəˈkɑːdəʊ ˈsmuːði | Sinh tố bơ |
16 | Grape smoothie | ɡreɪp ˈsmuːði | Sinh tố nho |
17 | Cranberry smoothie | ˈkrænbəri ˈsmuːði | Sinh tố việt quất |
18 | Melon smoothie | ˈmelən ˈsmuːði | Sinh tố dưa |
19 | Carrot smoothie | ˈkærət ˈsmuːði | Sinh tố cà rốt |
20 | Beetroot smoothie | ˈbiːtruːt ˈsmuːði | Sinh tố củ cải đường |
21 | Spinach smoothie | ˈspɪnɪtʃ ˈsmuːði | Sinh tố rau bina |
22 | Kale smoothie | keɪl ˈsmuːði | Sinh tố cải xoong |
23 | Cucumber smoothie | ˈkjuːkʌmbər ˈsmuːði | Sinh tố dưa leo |
24 | Tomato smoothie | təˈmeɪtəʊ ˈsmuːði | Sinh tố cà chua |
25 | Ginger smoothie | ˈdʒɪndʒər ˈsmuːði | Sinh tố gừng |
26 | Acai smoothie | əˈsaɪ.i ˈsmuːði | Sinh tố acai |
27 | Dragon fruit smoothie | ˈdræɡən fruːt ˈsmuːði | Sinh tố thanh long |
28 | Passion fruit smoothie | ˈpæʃən fruːt ˈsmuːði | Sinh tố chanh dây |
29 | Guava smoothie | ˈɡwɑːvə ˈsmuːði | Sinh tố ổi |
30 | Mango banana smoothie | ˈmæŋɡəʊ bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố xoài chuối |
31 | Berry smoothie | ˈberi ˈsmuːði | Sinh tố trái cây |
32 | Blackberry smoothie | ˈblækˌberi ˈsmuːði | Sinh tố dâu đen |
33 | Mango pineapple smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈpaɪnæpl ˈsmuːði | Sinh tố xoài dứa |
34 | Green smoothie | ɡriːn ˈsmuːði | Sinh tố xanh (chứa rau xanh) |
35 | Chocolate banana smoothie | ˈtʃɒklət bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố socola chuối |
36 | Peanut butter banana smoothie | ˈpiːnət ˈbʌtər bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố đậu phộng bơ chuối |
37 | Mango strawberry smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈstrɔːbəri ˈsmuːði | Sinh tố xoài dâu tây |
38 | Pineapple coconut smoothie | ˈpaɪnæpl ˈkəʊkənʌt ˈsmuːði | Sinh tố dứa dừa |
39 | Pineapple banana smoothie | ˈpaɪnæpl bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố dứa chuối |
40 | Mango coconut smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈkəʊkənʌt ˈsmuːði | Sinh tố xoài dừa |
41 | Papaya banana smoothie | pəˈpaɪə bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố đu đủ chuối |
42 | Mango papaya smoothie | ˈmæŋɡəʊ pəˈpaɪə ˈsmuːði | Sinh tố xoài đu đủ |
43 | Kiwi banana smoothie | ˈkiːwi bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố kiwi chuối |
44 | Peach banana smoothie | piːtʃ bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố đào chuối |
45 | Mango raspberry smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈræzˌberi ˈsmuːði | Sinh tố xoài dâu tằm |
46 | Blueberry banana smoothie | ˈbluːbəri bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố việt quất đen chuối |
47 | Mango melon smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈmelən ˈsmuːði | Sinh tố xoài dưa |
48 | Pineapple mango banana smoothie | ˈpaɪnæpl ˈmæŋɡəʊ bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố dứa xoài chuối |
49 | Orange banana smoothie | ˈɒrɪndʒ bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố cam chuối |
50 | Mango avocado smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˌævəˈkɑːdəʊ ˈsmuːði | Sinh tố xoài bơ |
51 | Strawberry banana smoothie | ˈstrɔːbəri bəˈnɑːnə ˈsmuːði | Sinh tố dâu tây chuối |
52 | Mango kiwi smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈkiːwi ˈsmuːði | Sinh tố xoài kiwi |
53 | Pineapple papaya smoothie | ˈpaɪnæpl pəˈpaɪə ˈsmuːði | Sinh tố dứa đu đủ |
54 | Strawberry kiwi smoothie | ˈstrɔːbəri ˈkiːwi ˈsmuːði | Sinh tố dâu tây kiwi |
55 | Mango passion fruit smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈpæʃən fruːt ˈsmuːði | Sinh tố xoài chanh dây |
56 | Mixed berry smoothie | mɪkst ˈberi ˈsmuːði | Sinh tố hoa quả pha trộn |
57 | Papaya coconut smoothie | pəˈpaɪə ˈkəʊkənʌt ˈsmuːði | Sinh tố đu đủ dừa |
58 | Mango watermelon smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈwɔːtəmɛlən ˈsmuːði | Sinh tố xoài dưa hấu |
59 | Mango cucumber smoothie | ˈmæŋɡəʊ ˈkjuːkʌmbər ˈsmuːði | Sinh tố xoài dưa leo |
60 | Banana almond smoothie | bəˈnɑːnə ˈɑːlmənd ˈsmuːði | Sinh tố chuối hạnh nhân |
Để có thể giao tiếp tiếng Anh chủ đề trái cây một cách trôi chảy, bên cạnh các từ vựng tiếng Anh bên trên, bạn cũng cần phải biết cách hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan. Hãy tham khảo các mẫu câu giao tiếp các loại từ vựng trái cây sau và luyện tập theo nhé.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về trái cây
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh liên quan đến từ vựng trái cây
- “What’s your favorite fruit?” (Trái cây yêu thích của bạn là gì?)
- “I love apples, they’re so juicy and crisp.” (Tôi thích táo, chúng rất giòn và ngọt.)
- “Do you like eating pineapple?” (Bạn có thích ăn dứa không?)
- “I’ve never tried dragon fruit before, is it good?” (Tôi chưa bao giờ thử ăn thanh long, nó có ngon không?)
- “Can you recommend any good smoothie recipes with berries?” (Bạn có thể giới thiệu cho tôi một số công thức sinh tố tốt với trái berry không?)
- “I prefer my bananas a little bit green, how about you?” (Tôi thích chuối của mình có một chút xanh, bạn thế nào?)
- “Mangoes are in season now, let’s get some!” (Xoài đang vào mùa, chúng ta hãy mua một số!)
- “I like to add some honey to my yogurt and fruit bowl.” (Tôi thích thêm mật ong vào bát sữa chua và trái cây của mình.)
- “Can you pass me the watermelon, please?” (Bạn có thể cho tôi quả dưa hấu không?)
- “This smoothie is delicious, what’s in it?” (Sinh tố này rất ngon, nó có gì bên trong?)
- “I’m trying to eat healthier, so I’ve been snacking on fruits instead of chips.” (Tôi đang cố gắng ăn uống lành mạnh hơn, vì vậy tôi đã ăn trái cây thay vì snack bánh kẹo.)
- “I love adding strawberries to my salads for a pop of color and sweetness.” (Tôi thích thêm dâu tây vào salát của mình để tạo sự đa dạng về màu sắc và ngọt ngào.)
- “Can you help me pick out some ripe mangoes from the store?” (Bạn có thể giúp tôi chọn những trái xoài chín từ cửa hàng không?)
- “I make a mean berry crumble, would you like the recipe?” (Tôi có công thức làm bánh berry crumble rất ngon, bạn có muốn tôi chia sẻ không?)
- “What’s the difference between a nectarine and a peach?” (Sự khác nhau giữa quả chuối và đào là gì?)
- “I usually start my day with a smoothie, it gives me energy for the morning.” (Tôi thường bắt đầu ngày với một ly sinh tố, nó giúp tôi cảm thấy năng lượng vào buổi sáng.)
- “I love using fresh berries as a topping for my oatmeal in the morning.” (Tôi thích dùng trái berry tươi để trang trí lên bát yến mạch của mình vào buổi sáng.)
- “Have you ever tried a fruit you didn’t like?” (Bạn đã từng thử một loại trái cây mà bạn không thích chưa?)
- “What’s your favorite way to eat bananas?” (Cách ưa thích của bạn để ăn chuối là gì?)
- “I love making fruit salads in the summer, it’s such a refreshing snack.” (Tôi thích làm salát trái cây vào mùa hè, nó là một món ăn nhẹ thật sảng khoái.)
Hội thoại giao tiếp về chủ đề mua hoa quả
Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh giữa một người bán hàng và một khách hàng về việc mua trái cây:
Seller: Hi there! Can I help you find anything today?
Customer: Yes, I’m looking for some fresh fruit.
Seller: Great! We have a wide variety of fruits available. What are you in the mood for?
Customer: I’m in the mood for some tropical fruit. Do you have any mangoes?
Seller: Absolutely! We just got a fresh shipment of mangoes in this morning. Would you like me to grab some for you?
Customer: Yes, that would be great. How about pineapples? Do you have any of those?
Seller: Yes, we do. Our pineapples are sweet and juicy. Would you like one?
Customer: Sure, I’ll take one of those too. Do you have any other tropical fruits?
Seller: We have some papayas and passion fruit as well. Would you like to try those?
Customer: I’ve never tried passion fruit before. Can you tell me more about it?
Seller: Sure! Passion fruit is a tropical fruit with a sweet and tangy flavor. It’s great in smoothies or as a topping for yogurt or ice cream.
Customer: Sounds delicious! I’ll take a few of those as well.
Seller: Great! Anything else I can get for you?
Customer: No, that’s it for now. How much do I owe you?
Seller: The mangoes are $1 each, the pineapples are $2 each, and the passion fruit are 50 cents each. So your total is $5.50.
Customer: Here you go. Thank you so much! Seller: Thank you, enjoy your fruit!
Dịch sang tiếng Việt
Người bán: Xin chào! Tôi có thể giúp bạn tìm gì hôm nay không?
Khách hàng: Có, tôi đang tìm kiếm một số loại trái cây tươi.
Người bán: Tuyệt vời! Chúng tôi có rất nhiều loại trái cây khác nhau. Bạn đang muốn tìm loại nào?
Khách hàng: Tôi muốn mua một số loại trái cây nhiệt đới. Bạn có bán xoài không?
Người bán: Chắc chắn! Sáng nay, chúng tôi vừa nhận được lô xoài tươi. Tôi có thể lấy một số cho bạn không?
Khách hàng: Vâng, tuyệt vời. Còn dứa thì sao? Bạn có bán không?
Người bán: Có, chúng tôi có. Dứa của chúng tôi ngọt và mọng nước. Bạn muốn mua một trái không?
Khách hàng: Được, tôi sẽ mua một trái. Bạn có loại trái cây nhiệt đới nào khác không?
Người bán: Chúng tôi còn có đu đủ và chanh dây nữa. Bạn có muốn thử chúng không?
Khách hàng: Tôi chưa từng ăn chanh dây. Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó được không?
Người bán: Dĩ nhiên! Chanh dây là một loại trái cây nhiệt đới có hương vị ngọt và chua. Nó rất tuyệt trong các loại sinh tố hoặc làm topping cho sữa chua hoặc kem.
Khách hàng: Nghe ngon quá! Tôi sẽ mua vài quả chanh dây luôn.
Người bán: Tuyệt vời! Bạn cần mua gì nữa không?
Khách hàng: Không, đó là tất cả về trái cây. Tôi phải trả bao nhiêu tiền?
Người bán: Xoài là $1 một quả, dứa là $2 một trái, và chanh dây là 50 cent một quả. Vì vậy, tổng số tiền bạn cần trả là $5.50.
Khách hàng: Đây là tiền. Cảm ơn bạn rất nhiều!
Người bán: Cảm ơn bạn, hãy thưởng thức trái cây của bạn!
→ Bài viết này thuộc series bài viết về Lương thực – Thực phẩm trong tiếng Anh