Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà Bếp | Dụng cụ | Cách nấu ăn

Nhà bếp là nơi không thể thiếu trong ngôi nhà của nhiều gia đình. Bạn đã biết tên gọi của các loại đồ cùng trong nhà bếp chưa? Tham khảo ngay bài viết dưới đây để giải đáp thắc mắc của bạn về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà bếp nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị trong nhà bếp

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Stove /stəʊv/ Bếp
2 Oven /ˈʌvn/ Lò nướng
3 Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ Lò vi sóng
4 Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ Tủ lạnh
5 Freezer /ˈfriːzər/ Tủ đông
6 Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ Máy rửa bát
7 Blender /ˈblendə(r)/ Máy xay sinh tố
8 Toaster /ˈtəʊstə(r)/ Máy nướng bánh mì
9 Coffee maker /ˈkɒfi ˌmeɪkə(r)/ Máy pha cà phê
10 Kettle /ˈketl/ Ấm đun nước
11 Pot /pɒt/ Nồi
12 Pan /pæn/ Chảo
13 Wok /wɒk/ Chảo lẩu
14 Cutting board /ˈkʌtɪŋ ˌbɔːd/ Tấm chặt thực phẩm
15 Kitchen scale /ˈkɪtʃɪn skeɪl/ Cân bếp
16 Measuring cups /ˈmeʒərɪŋ kʌps/ Cốc đo đạc
17 Colander /ˈkʌləndə(r)/ Rổ lọc nước
18 Grater /ˈɡreɪtə(r)/ Cây cắt vỏ
19 Spatula /ˈspætʃələ/ Cây xúc
20 Whisk /wɪsk/ Đũa trộn
21 Ladle /ˈleɪdl/ Muỗng múc
22 Tongs /tɒŋz/ Kẹp thức ăn
23 Oven mitts /ˈʌvn mɪts/ Găng tay lò nướng
24 Apron /ˈeɪprən/ Tạp dề
25 Can opener /kæn ˈəʊpnə(r)/ Kìm mở lon
26 Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə(r)/ Kìm mở nắp chai
27 Corkscrew /ˈkɔːkskruː/ Mở nút chai rượu
28 Cutting knife /ˈkʌtɪŋ naɪf/ Dao cắt
29 Bread knife /bred naɪf/ Dao cắt bánh mì
30 Chef’s knife /ʃefs naɪf/ Dao đầu bếp
31 Paring knife /ˈpeərɪŋ naɪf/ Dao gọt
32 Kitchen scissors /ˈkɪtʃɪn ˈsɪzəz/ Kéo bếp
33 Cutting board oil /ˈkʌtɪŋ ˌbɔːd ɔɪl/ Dầu bảo vệ tấm chặt thực phẩm
34 Dish soap /ˈdɪʃ səʊp/ Nước rửa bát
35 Sponge /spʌndʒ/ Miếng rửa bát
36 Dish towel /dɪʃ ˈtaʊəl/ Khăn lau chén
37 Trash can /træʃ kæn/ Thùng rác
38 Recycling bin /riːˈsaɪklɪŋ bɪn/ Thùng tái chế
39 Dish rack /dɪʃ ræk/ Giá để bát đĩa khô
40 Spice rack /spaɪs ræk/ Giá đựng gia vị
41 Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ Tủ lạnh
42 Freezer /ˈfriːzər/ Tủ đông
43 Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ Lò vi sóng
44 Oven /ˈʌvn/ Lò nướng
45 Stove /stoʊv/ Bếp nấu
46 Cooktop /ˈkʊkˌtɑp/ Mặt bếp
47 Range Hood /reɪndʒ hʊd/ Máy hút mùi bếp
48 Dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃər/ Máy rửa chén
49 Sink /sɪŋk/ Chậu rửa
50 Garbage disposal /ˈɡɑrbɪdʒ dɪˌspoʊzəl/ Máy xay rác

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động chế biến

Cùng theo dõi xem những hoạt động mà chúng ta hay làm trong nhà bếp trong tiếng Anh được gọi như thế nào qua bài viết dưới đây nhé!

STT TIẾNG ANH CÁCH ĐỌC TIẾNG VIỆT
1 Mix /mɪks/ Trộn
2 Blend /blend/ Pha trộn
3 Chop /tʃɒp/ Cắt nhỏ
4 Slice /slaɪs/ Cắt lát
5 Grate /ɡreɪt/ Giã nhỏ
6 Peel /piːl/ Bóc vỏ
7 Mince /mɪns/ Băm nhỏ
8 Boil /bɔɪl/ Luộc
9 Fry /fraɪ/ Chiên
10 Grill /ɡrɪl/ Nướng trên than
11 Roast /rəʊst/ Nướng trong lò
12 Bake /beɪk/ Nướng trong lò (đối với bánh, bánh mì)
13 Simmer /ˈsɪm.ər/ Hầm nhỏ lửa
14 Stew /stjuː/ Hầm
15 Steam /stiːm/ Hấp
16 Poach /poʊtʃ/ Luộc trong nước sôi
17 Blanch /blɑːntʃ/ Nhúng qua nước sôi
18 Marinate /ˈmær.ə.neɪt/ Ngâm (thịt, cá) trong gia vị
19 Season /ˈsiː.zən/ Nêm gia vị
20 Garnish /ˈɡɑː.nɪʃ/ Trang trí món ăn

Từ vựng tiếng Anh về mùi vị món ăn

Mùi vị của món ăn cũng không thể thiếu trong bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà bếp. Bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với các từ ngữ sau:

stt Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Sweet /swiːt/ Ngọt
2 Salty /ˈsɔːlti/ Mặn
3 Sour /ˈsaʊər/ Chua
4 Bitter /ˈbɪtər/ Đắng
5 Spicy /ˈspaɪsi/ Cay
6 Savory /ˈseɪvəri/ Mặn đậm
7 Tart /tɑːrt/ Chua nhẹ
8 Umami /uːˈmɑːmi/ Ngọt mặn (vị thơm đặc trưng của gia vị và thực phẩm chín)
9 Pungent /ˈpʌndʒənt/ Cay nồng
10 Astringent /əˈstrɪndʒənt/ Vị chát, khó uống

Từ vựng tiếng Anh về trạng thái món ăn

Một topic nho nhỏ nữa trong chủ đề nhà bếp đó chính là trạng thái món ăn. Chắc hẳn sẽ giúp ích bạn rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Anh hàng ngày đấy nhé!

stt Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Raw rɔː Thô
2 Rare reə Chín nửa
3 Medium Rare ˈmiːdiəm reə Chín vừa
4 Medium ˈmiːdiəm Chín
5 Medium Well ˈmiːdiəm wel Chín hơn ít
6 Well Done wel dʌn Chín hơn nữa
7 Extra Well Done ˈekstrə wel dʌn Chín cháy đen
1 Raw rɔː Thô, sống
2 Rare reə Tái
3 Medium rare ˈmiːdiəm reə Tái vừa
4 Medium ˈmiːdiəm Vừa chín
5 Medium well ˈmiːdiəm ˈwel Có chín một ít
6 Well done wel dʌn Chín tới
7 Burnt bɜːnt Cháy, khét

Bài viết trên là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà bếp, hi vọng sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin bổ ích nhất.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm bộ từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề khác nhau để tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh.

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button