Tính cách và cảm xúc của con người là vô cùng đa dạng và phong phú. Có khi nào xem xong 1 bộ phim chúng ta muốn mô tả lại tính cách và cảm xúc của nhân vật bằng tiếng anh, hoặc khi nói về tính cách, cảm xúc của ai đó bằng tiếng anh mà ko biết nói thế nào. Và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn bài viết “Bài 16 Từ vựng chủ đề cảm xúc, tính cách trong tiếng Anh” bao gồm tất các từ chỉ cảm xúc và tính cách của con người giúp các bạn có thể mô tả ai đó một cách dễ dàng nhất.
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Có 2 loại cảm xúc đó là cảm xúc tiêu cực và tích cực, trong tiếng anh có rất nhiều từ thể hiện cảm xúc này hãy cùng khám phá nhé
Từ vựng tiếng Anh cảm xúc tích cực
Tiếng anh | Cách đọc | Nghĩa |
Khủng khiếp | / Giới thiệu / | tuyệt vời |
Ngạc nhiên | / səˈpraɪzd / | ngạc nhiên |
Thư thái | / rɪˈlækst / | thư giãn, thoải mái |
Tích cực | / pɒzətɪv / | lạc quan |
Vui mừng khôn xiết | / ˌƏʊваˈdʒɔɪd / | cực kỳ hứng thú |
Trên mặt trăng | / ˈƏʊvə (r) ðə muːn / | rất sung sướng |
Vui mừng | / ˈHæpi / | hạnh phúc |
Tuyệt quá | / / reɪt / | tuyệt vời |
Bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / | phấn khích, hứng thú |
Nhiệt tâm | / ɪnθju: zi’æstɪk / | nhiệt tình |
Tự tin | / kɒnfɪdənt / | tự tin |
Thích thú | / ə’mju: zd / | vui vẻ |
Tuyệt vời | / ˈWʌndəfl / | tuyệt vời |
Từ vựng tiếng Anh cảm xúc tiêu cực
Cuộc sống của chúng ta không phải lúc nào cũng toàn những điều tốt đẹp bên cạnh đó có rất nhiều việc khiến chúng ta có những cảm xúc tiêu cực, vậy hãy tìm hiểu xem cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anh nói thế nào nhé
Buồn | Bây giờ | /hạt giống/ |
Sợ hãi | Sợ hãi | / xiên góc / |
Tức giận | Tức giận | / ˈÆŋɡri / |
Lo lắng | Lo lắng | / ˈÆŋkʃəs / |
Bực mình | Khó chịu | / əˈnɔɪd / |
Sợ hãi | Kinh hoàng | / hɒrɪfaɪd / |
Lo lắng | Lo lắng | / ˈNɜːvas / |
Kiêu ngạo | Ngạo mạn | / ˈÆrəɡənt / |
Buồn | Không vui | / ʌnˈhæpi / |
Xấu hổ | Hổ thẹn | / əˈʃeɪmd / |
Ác độc | Độc hại | thông tin |
Tiêu cực; bi quan | Phủ định | / ˈNeɡətɪv / |
Mệt mỏi | Căng thẳng | /(căng thẳng / |
Đa nghi, ngờ vực | Khả nghi | / səˈspɪʃəs / |
Rất sợ hãi | Kinh hoàng | / terɪfaɪd / |
Bị lừa | Bị lừa | / tʃiːtid / |
Ganh tị | Ghen tuông | / ˈDʒeles / |
Thất vọng | Thất vọng | / dɪseˈpɔɪntɪd / |
Tuyệt vọng | Bực bội | frʌˈstreɪtɪd |
Khó chịu | Bị kích thích | / ɪrɪteɪtɪd / |
Các cụm cấu trúc tiếng Anh về cảm xúc thường gặp
Hãy tim hiểu 1 số cấu trúc câu tiếng anh về cảm xúc thường gặp trong giao tiếp hàng ngày nhé
Tiếng anh | Tiếng việt | Ví dụ |
Trên mặt trăng | rất hạnh phúc, sung sướng | She was over the moon when Tim gave her a gold ring. Cô ấy vui sướng vô cùng khi Tim tặng cô ấy cái nhẫn kim cương |
Sống trong thiên đường của một kẻ ngốc | sống trong hạnh phúc ảo tưởng | Stop living in a fool’s paradise, you know that you can not leave the problem to be solved itself. Dừng việc sống trong ảo tưởng đi, cậu biết là không thể để vấn đề đó tự giải quyết được mà! |
Có tâm trạng đen | tâm trạng rối bời, dễ tức giận | Ông chủ đang trong tâm trạng đen. Đừng chọc giận anh ấy.
(Tâm trạng sếp đang không tốt. Đừng làm ông ấy nổi cáu.) |
Hãy ở cuối sợi dây của bạn | hết sức chịu đựng, hết kiên nhẫn | Tôi thề nếu bạn vi phạm các quy tắc một lần nữa, tôi sẽ là người kết thúc sợi dây của mình.
(Tôi thề nếu bạn còn phá luật nữa là tôi không chịu đựng nữa đâu đấy.) |
Hãy tỏ ra xung quanh về | cảm xúc không rõ ràng, đắn đo mâu thuẫn | Tại sao cô lại phản đối về lời cầu hôn của anh ta? Họ đã không ở bên nhau 10 năm?
(Tại sao cô ấy lại đắn đo suy nghĩ về lời cầu hôn của anh ấy nhỉ? Hai người họ chẳng phải bên nhau được 10 năm rồi sao?) |
Hồi hộp đến từng bit | vô cùng hài lòng | My mother was thrilled to bits with my results at school. Mẹ tôi rất hài lòng với thành tích học ở trường của tôi. |
Để giải đố | băn khoăn, cố tìm hiểu về điều gì trong thời gian dài | He’s still puzzled over the strange phone at midnight. Anh ấy vẫn đang cố tìm hiểu về cuộc gọi kỳ lạ lúc nửa đêm. |
Trên chín tầng mây | hạnh phúc như ở trên mây. | When they got married, they was on cloud nine for several months. Khi họ mới cưới nhau, họ hạnh phúc như ở trên mây trong vào tháng. |
Có tâm trạng đen | tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu | Don’t keep walking around me! I’m in a black mood today. Đừng có đi loanh quanh tớ nữa! Hôm nay tớ đang bực bội lắm. |
Cách để diễn tả cảm giác hiện tại
Hãy cùng nhau học 1 số cấu trúc câu để có thể biết diễn đạt cảm giác cảu bạn như thế nào nhé
- I feel + tính từ
VD: I feel wonderfull – Tôi cảm thấy tuyệt vời.
- I am + tính từ
I’m happy – Tôi cảm thấy vui vẻ.
– I get + tính từ
VD: I get worn out – Tôi bị kiệt sức.
- I’m feeling + tính từ
VD: I’m feeling terrible – Mình đang cảm thấy kinh khủng
- S(ngôi ba) + looks + tính từ
VD: He looks embarrassed – Anh ấy trông có vẻ ngại ngùng.
- Are you + tính từ hoặc Do you feel + tính từ?
VD: Are you sick? Bạn có cảm thấy ốm dưới người không?
- Do you feel bored? Bạn có cảm thấy chán không?
Những mẫu câu sử dụng về chủ đề cảm xúc trong tiếng Anh
Khi giao tiếp với người khác chúng ta thường thể hiện cảm xúc của mình để cho đối phương cảm thấy cuộc nói chuyện được hấp dẫn hơn. Với những vốn từ vựng tiếng Anh về cảm xúc ở trên, chúng ta cùng xem xét một số mẫu câu để biết cách sử dụng của chúng. Cùng đọc và tìm hiểu những mẫu câu ví dụ dưới đây để có thể diễn tả được cảm xúc của bản thân và người khác nhé!
Tôi cảm thấy mệt mỏi / không vui / tức giận / mệt mỏi / hạnh phúc… bây giờ | Tôi đang cảm thấy mệt mỏi/ không vui/ tức giận/ khó chịu/ hạnh phúc…. |
Marry nói rằng cô ấy rất lo lắng khi làm bài kiểm tra Ielts | Marry nói rằng cô ấy đã cảm thấy lo lắng khi cô ấy thi ielts |
Anh ấy trông có vẻ căng thẳng trước khi làm bài kiểm tra | Anh ấy trông có vẻ lo lắng trước khi làm bài kiểm tra |
Cô ấy rất tức giận với chính anh ấy vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát | Cô ấy rất tức giận với bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình. |
Em gái tôi trông rất quyến rũ trong đám cưới của cô ấy và tôi cảm thấy rất vui vì điều đó | Chị gái tôi trông rất hạnh phúc trong ngày cưới của cô ấy và tôi cảm thấy rất hạnh phúc về điều đó. |
Một số phụ nữ quá xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề này | Một số phụ nữ thấy rất xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề này. |
Bạn có thể đã đánh gục tôi bằng một chiếc lông vũ! | Cảm giác ngạc nhiên, sửng sốt quá đỗi |
Đó là toàn bộ từ vựng về tính cách và cảm xúc cuả con người, hãy luyện tập thường xuyên để có thể nhớ từ vựng tốt hơn nhé.