Tết Nguyên Đán là một ngày lễ quan trọng nhất của người Việt Nam, còn được gọi là Tết Âm Lịch hoặc Tết Lunar. Ngày này thường diễn ra vào khoảng tháng 1 hoặc 2 Âm lịch (tương đương tháng 1 hoặc 2 Dương lịch), và đánh dấu sự chuyển giao giữa năm cũ và năm mới.
Trong ngày Tết, người Việt thường tổ chức các hoạt động như thăm người thân và bạn bè, tặng quà, trình diễn các màn múa rối, đánh bài, xem pháo hoa, và thực hiện các nghi lễ truyền thống. Tết Nguyên Đán được xem là một ngày lễ trọng đại trong văn hóa Việt Nam.
Dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán. Hãy cũng tìm hiểu xem trong dịp lễ Tết thì sẽ có những món ăn truyền thống và những hoạt động gì nhé!
STT |
TIẾNG VIỆT |
PHIÊN ÂM |
TIẾNG ANH |
1 |
Tết Nguyên Đán |
tet̪ ŋweən zan |
Lunar New Year |
2 |
Giao thừa |
d͡ʒaːw tʰɨ̂ə |
New Year’s Eve |
3 |
Li xi |
li si |
Red envelope/money given in a red envelope |
4 |
Xông đất |
soŋ daːt |
First visit to a family’s home in the New Year |
5 |
Cúng Tổ tiên |
kuŋ təw tieən |
Ancestral worship |
6 |
Nạp đèn |
nap den |
Lighting incense and candles |
7 |
Chúc Tết |
tɕuk̚ tet̪ |
New Year’s greetings |
8 |
Bánh chưng |
baːŋ t͡ɕuŋ |
Square glutinous rice cake with pork and bean filling |
9 |
Bánh tét |
baːŋ tɛ̌t̚ |
Cylindrical glutinous rice cake with pork and bean filling |
10 |
Mâm ngũ quả |
mam ŋũ kwaː |
Five-fruit tray |
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn ngày tết
STT |
Tiếng Anh |
Cách đọc |
Tiếng Việt |
1 |
Sticky rice cake |
“Sticky rys keik” |
Bánh chưng |
2 |
Watermelon |
“Waw-tur-mel-un” |
Dưa hấu |
3 |
Pickled onions |
“Pik-uhld uhn-yuns” |
Củ kiệu |
4 |
Frozen meat |
“Froh-zun meet” |
Thịt đông |
5 |
Tet jam/preserved fruit |
“Tet jam/pruh-zurvd frut” |
Mứt Tết |
6 |
Pickled vegetables |
“Pik-uhld vej-tuh-buls” |
Dưa góp |
7 |
Braised fish |
“Breyzd fish” |
Cá kho tộ |
8 |
Grilled chicken |
“Grild chik-un” |
Gà nướng |
9 |
Fermented pork roll |
“Fur-mun-tid pork rohl” |
Nem chua |
10 |
Red sticky rice |
“Red stik-ee rys” |
Xôi gấc |
11 |
Cylindrical sticky rice |
“Suh-lin-drik-uhl stik-ee rys” |
Bánh tét |
12 |
Roast pork |
“Roast pork” |
Thịt heo quay |
13 |
Pickled cabbage |
“Pik-uhld kab-bij” |
Dưa cải chua |
14 |
Bamboo shoot soup |
“Bam-boo shoot soop” |
Canh măng |
15 |
Spring rolls |
“Spring rohls” |
Chả giò |
16 |
Sweet soup/dessert |
“Sweet soop/dez-urt” |
Chè |
17 |
Grilled pork ribs |
“Grild pork ribs” |
Sườn nướng |
18 |
Banana flower salad |
“Buh-nah-nuh flahr sal-uhd” |
Nộm hoa chuối |
19 |
Roasted watermelon seeds |
“Roh-sted waw-tur-mel-un seeds” |
Hạt dưa |
20 |
Steamed rice cake |
“Steemd rys keik” |
Bánh bò |
Từ vựng tiếng Anh về biểu tượng ngày Tết
STT |
Tiếng Anh |
Cách đọc |
Tiếng Việt |
1 |
Cherry blossom |
“Cher-ee blas-uhm” |
Hoa anh đào |
2 |
Kumquat |
“Kuhm-kwat” |
Quả quất |
3 |
Apricot blossom |
“A-pruh-kot blas-uhm” |
Hoa mai |
4 |
Peach blossom |
“Peech blas-uhm” |
Hoa đào |
5 |
Banh chung square cake |
“Banh chung skwair keik” |
Bánh chưng vuông |
6 |
Red envelope |
“Red en-vuh-lohp” |
Lì xì |
7 |
Lion dance |
“Lie-un dans” |
Múa lân |
8 |
Firecrackers |
“Fyur-krak-urz” |
Pháo bông |
9 |
Calligraphy |
“Kuh-li-gruh-fee” |
Thư pháp |
10 |
Chung cake round cake |
“Chung keik rahnd keik” |
Bánh chưng hình tròn |
11 |
Five-fruit tray |
“Fyv-froot tray” |
Mâm ngũ quả |
12 |
Tet pole |
“Tet pohl” |
Cây nêu |
13 |
Wishing tree |
“Wish-ing tree” |
Cây đa phúc |
14 |
Congratulatory banners |
“Kun-grach-uh-luh-tor-ee ban-urz” |
Băng rôn chúc mừng |
15 |
Dragon dance |
“Drag-un dans” |
Múa rồng |
16 |
Chung cake square cake |
“Chung keik skwair keik” |
Bánh chưng hình vuông |
17 |
Tet flowers |
“Tet flau-urz” |
Hoa Tết |
18 |
Family altar |
“Fam-uh-lee awl-tur” |
Bàn thờ tổ tiên |
19 |
Lucky money |
“Luck-ee muh-nee” |
Tiền lì xì |
20 |
Glutinous rice cakes |
“Gloo-tuh-nus rys keikz” |
Bánh nếp |
Từ vựng tiếng Anh về Lời chúc Tết
STT |
Tiếng Anh |
Cách đọc |
Tiếng Việt |
1 |
Happy New Year |
“Hap-ee Noo Yeer” |
Chúc mừng năm mới |
2 |
Wishing you prosperity |
“Wish-ing yoo prah-sper-uh-tee” |
Chúc phúc |
3 |
Wishing you good health |
“Wish-ing yoo good helth” |
Chúc sức khỏe |
4 |
May all your dreams come true |
“May awl yur dreams kuhm troo” |
Chúc mơ thành hiện thực |
5 |
Wishing you happiness and success |
“Wish-ing yoo hap-ee-ness and suhk-sess” |
Chúc hạnh phúc và thành công |
6 |
Best wishes for a prosperous new year |
“Best wish-es for uh prah-sper-uh s Noo Yeer” |
Chúc một năm mới phát đạt |
7 |
Wishing you joy and peace |
“Wish-ing yoo joy and peace” |
Chúc niềm vui và hòa bình |
8 |
May you have a year filled with abundance |
“May yoo hav uh yeer fil-d with uh-buhn-duns” |
Chúc một năm đầy phú quý |
9 |
Wishing you a year of good fortune and prosperity |
“Wish-ing yoo uh yeer of good for-chun and prah-sper-uh-tee” |
Chúc một năm mới may mắn và phát đạt |
10 |
May the new year bring you happiness, peace, and prosperity |
“May the Noo Yeer bring yoo hap-ee-ness, peace, and prah-sper-uh-tee” |
Chúc năm mới mang lại niềm hạnh phúc, sự bình yên và phát đạt |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa tiếng Việt |
Tet market |
tet ˈmɑrkɪt |
tet mar-kit |
chợ Tết |
Ancestor altar |
ˈænˌsɛstər ˈɔltər |
æn-ses-tər ˈawl-tər |
bàn thờ tổ tiên |
Tet parade |
tet pəˈreɪd |
tet pə-reid |
diễu hành Tết |
Flower market |
ˈflaʊər ˈmɑrkɪt |
flau-ər mar-kit |
chợ hoa Tết |
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa tiếng Việt |
Happy New Year |
ˈhæpi nu jɪr |
hapi nu jiər |
Chúc mừng năm mới |
Wishing you luck |
ˈwɪʃɪŋ ju lʌk |
wi-shing yu lək |
Chúc bạn may mắn |
Prosperity and success |
prɑːˈspɛrəti ənd səkˈsɛs |
pro-sper-i-tee and suhk-ses |
Thịnh vượng và thành công |
Best wishes for the New Year |
bɛst ˈwɪʃɪz fɔr ðə nu jɪr |
best wish-ez for the nu-jiər |
Chúc mừng năm mới tốt đẹp nhất |
Từ vựng tiếng Anh về Trò chơi
STT |
Tiếng Anh |
Cách đọc |
Tiếng Việt |
1 |
Lucky money game |
“Luck-ee muh-nee gaym” |
Bầu cua cá cọp |
2 |
Calligraphy competition |
“Kuh-li-gruh-fee kom-puh-tish-un” |
Thưởng thức thư pháp |
3 |
Dragon dance |
“Drag-un dans” |
Múa rồng |
4 |
Bai choi game |
“By choy gaym” |
Bài chòi |
5 |
Lion dance |
“Lie-un dans” |
Múa lân |
6 |
Tug of war |
“Tuhg of wor” |
Kéo co |
7 |
Bai dam game |
“By dahm gaym” |
Bài dầm |
8 |
Blind man’s bluff |
“Blynd manz bluhf” |
Bịt mắt bắt dê |
9 |
Square capturing game |
“Skwair kap-chur-ing gaym” |
Ô ăn quan |
10 |
Beating the pot game |
“Bee-ting the pot gaym” |
Đập nồi |
11 |
Shuttlecock kicking game |
“Shut-tul-cok kick-ing gaym” |
Đá cầu |
12 |
Playing cards |
“Play-ing kardz” |
Chơi bài |
13 |
Rice cooking competition |
“Rys kook-ing kom-puh-tish-un” |
Nấu cơm |
14 |
Bamboo dance |
“Bam-boo dans” |
Múa bao cát |
15 |
Chess |
“Ches” |
Cờ vua |
16 |
Flower ball catching game |
“Flau-ur bawl kach-ing gaym” |
Đánh bóng |
17 |
Making banh chung cake |
“May-king banh chung keik” |
Làm bánh chưng |
18 |
Fruit arrangement contest |
“Froot uh-reynj-munt kun-test” |
Cắm hoa trái |
19 |
Folk singing |
“Folk sing-ing” |
Hát ru |
20 |
Vietnamese martial arts |
“Vee-et-nuh-meez mar-shul arts” |
Võ thuật Việt Nam |
Từ vựng tiếng Anh về Lễ hội
STT |
Tiếng Anh |
Cách đọc |
Tiếng Việt |
1 |
Lunar New Year |
“Loo-nar Noo Yeer” |
Tết Nguyên Đán |
2 |
Tet holiday |
“Tet hahl-uh-dei” |
Lễ Tết |
3 |
Traditional customs |
“Truh-dish-un-uhl kus-tuhmz” |
Phong tục truyền thống |
4 |
New Year’s Eve |
“Noo Yeerz Eev” |
Đêm giao thừa |
5 |
Greeting the New Year |
“Gree-ting the Noo Yeer” |
Chúc Tết |
6 |
Family reunion |
“Fam-uh-lee ree-yoon-yun” |
Đoàn viên gia đình |
7 |
Visiting relatives |
“Viz-it-ing rel-uh-tivz” |
Thăm họ hàng |
8 |
Giving red envelopes |
“Giv-ing red en-vuh-lohps” |
Tặng lì xì |
9 |
Preparing offerings |
“Pri-pair-ing aw-fer-ings” |
Chuẩn bị cúng |
10 |
Dragon boat racing |
“Drag-un boht rey-sing” |
Đua thuyền rồng |
11 |
Folk games |
“Folk gayms” |
Trò chơi dân gian |
12 |
Flower markets |
“Flau-ur mark-its” |
Chợ hoa Tết |
13 |
Street parades |
“Streit puh-reyds” |
Diễu hành đường phố |
14 |
Fireworks displays |
“Fyur-works dis-playz” |
Pháo hoa |
15 |
Tet feast |
“Tet feest” |
Mâm cỗ Tết |
16 |
Traditional attire |
“Truh-dish-un-uhl uh-tahyr” |
Trang phục truyền thống |
17 |
Traditional music |
“Truh-dish-un-uhl myoo-zik” |
Âm nhạc truyền thống |
18 |
Lion dance |
“Lie-un dans” |
Múa lân |
19 |
Calligraphy exhibitions |
“Kuh-li-gruh-fee eks-uh-bi-shuns” |
Triển lãm thư pháp |
20 |
Tet gifts and souvenirs |
“Tet gifts and soo-vuh-neerz” |
Quà lưu niệm Tết |
Fireworks display |
ˈfaɪrˌwɜrks dɪˈspleɪ |
faiər-wurks dih-speil |
pháo hoa |
Lion dance |
ˈlaɪən dæns |
lai-ən dans |
múa lân |
Dragon dance |
ˈdræɡən dæns |
drag-ən dans |
múa rồng |
Giving red envelopes |
ˈɡɪvɪŋ rɛd ɛnˈvɛloʊps |
gi-ving red en-vel-ops |
tặng lì xì |
Từ vựng tiếng Anh Đồ trang trí Tết
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa tiếng Việt |
Peach blossom |
piːtʃ ˈblɑsəm |
pi-ch blaw-suhm |
hoa đào |
Kumquat tree |
ˈkʌmkwɑt tri |
kum-kwot tree |
cây quất |
Red lantern |
rɛd ˈlæntərn |
red lan-tərn |
đèn lồng đỏ |
Calligraphy |
kəˈlɪɡrəfi |
kuh-lig-ruh-fee |
thư pháp |
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động ngày tết
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa tiếng Việt |
Before New Year’s Eve |
bɪˈfɔr nu ˈjɪrz ˈiv |
bih-FOHR noo YEERZ EEV |
Trước đêm giao thừa |
New year’s wishes |
nu jɪrz ˈwɪʃɪz |
noo YEERZ WISH-iz |
Lời chúc Tết |
Go to pagoda to pray |
ɡoʊ tu pəˈɡoʊdə tu preɪ |
goh too puh-GOH-duh too pray |
Đi đền thờ |
Expel evil |
ɪkˈspɛl ˈivəl |
ik-SPHEL EE-vuhl |
Xua đuổi tà ma, xua đuổi xui xẻo |
Expel evi |
ɪkˈspɛl ˈi vi |
ik-SPHEL EE-vee |
Xua đuổi tà ma, xua đuổi xui xẻo |
Worship the ancestors |
ˈwɜrʃɪp ði ˈænsɪstərz |
WUR-ship thee AN-ses-turs |
Thờ cúng tổ tiên |
Dress up |
drɛs ʌp |
dres up |
Trang trí, ăn mặc đón Tết |
Sweep the floor |
swip ðə flɔr |
sweep the floor |
Quét dọn nhà |
Lunar/ lunisolar calendar |
ˈlunər/ ˈluniˌsoʊlər ˈkæləndər |
LOO-nur/ LOO-nee-SOH-lur KAL-un-duhr |
Lịch âm, lịch tết |
New Year’s Eve |
nu ˈjɪrz ˈiv |
noo YEERZ EEV |
Đêm giao thừa |
Visit relatives and friends |
ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛnds |
VIH-zit REH-luh-tivz and frends |
Thăm người thân, bạn bè |
Superstitious |
ˌsuːpərˈstɪʃəs |
soo-per-STISH-uhs |
Mê tín, trù mật |
Decorate the house |
ˈdɛkəreɪt ðə haʊs |
DEK-uh-rayt thee howss |
Trang hoàng nhà, trang trí Tết |
Lunar New Year |
ˈlunər nu ˈjɪr |
LOO-nur noo YEER |
Tết Nguyên Đán |
Từ vựng tiếng Anh về biểu tượng ngày tết
Tiếng Anh |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa tiếng Việt |
Lucky Money |
ˈlʌki ˈmʌni |
luhk-ee muhn-ee |
tiền lì xì |
Apricot blossom |
ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm |
ey-pri-kot blas-uhm |
hoa mai |
Calligraphy pictures |
kəˈlɪɡrəfi ˈpɪktʃərz |
kuh-lig-ruh-fee pik-chers |
tranh thư pháp |
Chrysanthemum |
krɪˈsænθəməm |
kri-san-thuh-muhm |
hoa cúc |
Altar |
ˈɔːltər |
awl-ter |
bàn thờ |
Firecrackers |
ˈfaɪəkrækərz |
fyur-kruh-kuh-rz |
pháo bông |
Fireworks |
ˈfaɪəwɜːks |
fyur-wurks |
pháo hoa |
First caller |
fɜːst ˈkɔːlər |
furst kaw-ler |
người đầu tiên đến thăm nhà |
Incense |
ˈɪnsens |
in-sens |
nhang |
Kumquat tree |
ˈkʌmkwɒt triː |
kum-kwot tree |
cây quất |
Marigold |
ˈmærɪɡəʊld |
mar-uh-gohld |
hoa cúc vạn thọ |
Orchid |
ˈɔːkɪd |
aw-kid |
hoa lan |
Paperwhite |
ˈpeɪpərwaɪt |
pey-per-wahyt |
hoa thủy tiên |
Parallel |
ˈpærəlel |
par-uh-lel |
Câu đối |
Peach blossom |
piːtʃ ˈblɒsəm |
peach blas-uhm |
hoa đào |
The kitchen god |
ðə ˈkɪtʃən ɡɒd |
thuh kich-uhn god |
Táo quân |
Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về tết
Lưu lại ngay một số mẫu câu này để vận dụng vào giao tiếp trong ngày tết nhé.
Mẫu câu |
Nghĩa |
May this new year bring you much joy and fun |
Cầu chúc năm mới vui vẻ và hạnh phúc |
May the New Year bring you happiness, peace, and prosperity |
Chúc bạn năm mới hạnh phúc, bình an và thịnh vượng |
May you find peace, love and success |
Chúc bạn bình an, hạnh phúc và thành công |
Wishing for a year filled with laughter, success, and peace |
Chúc bạn một năm mới tràn ngập niềm vui, thành công và bình an. |
Wish you a Happy New Year |
Chúc mừng năm mới |
I wish to have a year filled with happiness and strength to overcome all the dark hours |
Tôi chúc bạn một năm mới tràn ngập hạnh phúc, sức khỏe và vượt qua mọi khó khăn. |
Bài viết trên đã tổng hợp lại đầy đủ từ vựng tiếng Anh về chủ đề tết nguyên đán, hãy vận dụng nó để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình cũng như nâng cao khả năng giao tiếp trong quá trình học tiếng Anh.
→ Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về các ngày Lễ khác trong năm