Nói câu xin lỗi trong tiếng Anh là một nghệ thuật, không ai là hoàn hảo cả đôi khi chúng ta sẽ phạm phải sai lầm và phải xin lỗi ai đó, vậy thì hãy học ngay cách xin lỗi trong tiếng Anh để có thể nói lời xin lỗi tới người khác 1 cách chân thành nhất.
Sau đây Ngoại ngữ Popodookids sẽ giới thiệu cho bạn 1 vài cách nói xin lỗi trong tiếng Anh.
→ Xem lại Bài 5: Cảm ơn tiếng Anh
Xin lỗi tiếng Anh là gì?
● Sorry. – (Xin lỗi nhé);
● I’m sorry. – (Tôi xin lỗi/Tôi rất tiếc);
● I’m so sorry! – (Tôi rất xin lỗi);
Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh thông thường
● Sorry for your loss. – (Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/bạn (khi có người thân qua đời)).
● I apologise. – (Tôi xin lỗi (khi bạn gây ra sai sót/lỗi lầm gì đó));
● Sorry for keeping you waiting. – (Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi);
● Sorry I’m late/Sorry for being late. – (Xin lỗi, tôi đến muộn);
● Please forgive me. – (Làm ơn hãy tha thứ cho tôi);
● Sorry, I didn’t mean to do that. – (Xin lỗi, tôi không cố ý làm vậy (bạn vô tình làm sai điều gì đó));
● Excuse me. – (Xin lỗi (khi bạn làm phiền ai đó));
● Pardon me. – (Xin lỗi (khi bạn muốn ngắt lời ai đó hoặc dùng tương tự như “excuse me”));
● Terribly sorry. – (Vô cùng xin lỗi);
● I have to say sorry you. – (Tôi phải xin lỗi anh);
● I forget it by mistake. – (Tôi sơ ý quên mất);
● I was careless. – (Tôi đã thiếu cẩn thận);
● That’s my fault. – (Đó là lỗi của tôi);
● I was wrong. – (Tôi đã sai);
● I don’t mean to. – (Tôi không cố ý);
● I feel that I should be responsible for that matter. – (Tôi cảm thấy có lỗi về việc đó).
Câu Xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc
Trong công việc không ai là không tránh khỏi những lúc sơ xuất bị xếp khiển trách việc nhanh chóng nhận lỗi về mình là 1 việc làm thông minh để giúp bạn lấy lại điểm và nói xin lỗi bằng tiếng Anh như thế nào cũng rất quan trọng. Hãy cùng xem các cách xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc dưới đây và áp dụng vào cuộc sống của mình một cách tốt nhất nhé
I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. | Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa. |
I’m sorry for being late. I promise this is the first time and also the last. | Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng. |
I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance. | Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa. |
I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company. | Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty. |
I’m sorry for messing with your report. | Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn. |
Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong tình yêu
Trong tình yêu ai mà không tưng mắc lỗi 1 lần và chúng ta cần nhanh chóng nói lời xin lỗi để tránh những hiểu lầm đáng tiếc, hãy học thuộc các mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh dưới đây để dùng ngay khi cần thiết nhé
Cho anh một cơ hội để cho em thấy rằng anh có thể là một điều gì đó có giá trị với em nhé. | Give me a chance to show you that I can be of something worth to you, let me show you. |
Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi. | I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry. |
Có một nỗi đau ở ngay trong trái tim anh từ khi em ngừng nói chuyện với anh, anh xin lỗi. | There is a pain here in my heart since you have stopped talking to me, I’m sorry. |
Anh xin lỗi vì để e phải chịu nhiều tổn thương trong thời gian qua | I am sorry for letting you suffer so much pity over the part time |
Anh tin vào định mệnh và tình yêu, đó là lý do tại sao anh biết chắc chắn rằng em sẽ chấp nhận lời xin lỗi từ anh. Anh xin lỗi | I trust fate and I believe in love, which is why I know you’ll accept my apology. I’m sorry |
Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta | I am sorry for forgetting our anniversry |
Anh xin lỗi vì đã không mang đến cho em cuộc sống e mong muốn | I am sorry for not giving you the life you wanted |
Câu xin lỗi bằng tiếng Anh khi đến cuộc hẹn muộn
Có rất nhiều lí do để bạn bị muộn trong cuộc hẹn với bạn bè hay với khách hàng nhưng đừng quên nói lời xin lỗi ngay lập tức để được thông cảm bằng cách bỏ túi ngay các câu nói dưới đây
Xin lỗi vì để bạn phải chờ lâu | Sorry for keeping you waiting |
Xin lỗi vì đã đến muộn, tôi có cuộc hẹn với khách hàng | I am sorry for being late. I had an appointment with my customer |
Là lỗi của tôi, công việc của tôi có chút trục trặc | My fault, i have some trouble with my work |
Tôi vô cùng xin lỗi vì đã đến muộn, đồng hồ báo thức của tôi bị hỏng | I apologize for being late, my arm clock didn’t work |
Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty. | I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company. |
Câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đình
Mối quan hệ trong gia đình tưởng chừng như rất gần gũi nhưng lại vô cùng quí giá, đừng vì những hiểu lầm nhỏ mà mất đi tình đoàn kết, vì thế khi mắc lỗi với ai hãy nói ngay lời xin lỗi bằng cách dùng những câu xin lỗi bằng tiếng Anh dưới đây
- I’m sorry for being stubborn and not listening to you
Con xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ. - I’m sorry for sneaking out to play without your permission.
Con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép. - I’m sorry for my disrespectful actions.
Con xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ. - I’m sorry for making a mistake.
Con xin lỗi vì đã mắc sai lầm - I’m sorry for breaking my promise.
Bố xin lỗi vì thất hứa với con. - I’m sorry for scolding me. I love you son.
Bố xin lỗi vì đã mắng con. Bố yêu con. - I’m sorry for not believing what you said and hitting you. I really is a bad dad.
Bố xin lỗi vì đã không tin vào những điều con nói và đã đánh con. Bố thật là một ông bố tồi. - I’m sorry I shouted at you in front of everyone, making you ashamed. Don’t be mad at me.
Bố xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt mọi người, khiến con phải xấu hổ. Đừng giận bố nhé. - I’m sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I will buy a big gift to make up for you.
Bố xin lỗi vì không thể về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua một món quà thật lớn để bù đắp cho con. - I’m sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and I promise I won’t make it again.
Con xin lỗi vì đã nói dối và không làm bài tập về nhà. Con đã biết lỗi rồi và con hứa sẽ không lặp lại sai lầm đó nữa.
Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư, email
Sau một bức thư xin lỗi chúng ta cũng cần một câu kết để thể hiện thành ý và sự hối lỗi của mình. Dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư mà các bạn có thể tham khảo.
- Sincere apologies to you!
Chân thành xin lỗi bạn! - I would be happy if you forgive me!
Tôi sẽ rất vui nếu được bạn tha thứ! - Please accept my apologies!
Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi! - Sending you this sincere apology!
Gửi đến bạn lời xin lỗi chân thành này!
Các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở đầu thư, email
Để bắt đầu một email xin lỗi trong công việc, bạn có thể sử dụng một số câu xin lỗi mở đầu như sau:
-
- This letter is perhaps my sincere apology to you.
Bức thư này có lẽ là lời xin lỗi chân thành mà tôi muốn gửi đến bạn. - I wanted to apologize to you sooner.
Tôi đã muốn gửi lời xin lỗi đến bạn sớm hơn. - Hope you will forgive my mistake after reading this letter.
Mong rằng bạn sẽ tha thứ cho lỗi lầm của tôi sau khi đọc bức thư này.
- This letter is perhaps my sincere apology to you.
Mẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng Anh khi khách khiếu nại dịch vụ
Dear….
Thân gửi
Thank you for your helpful feedback on the quality of our service. We are very sorry for the bad experiences you have had.
Cảm ơn bạn đã đưa ra những phải hồi vô cùng hữu ích về chất lượng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì những trải nghiệm không mấy tốt đẹp mà bạn đã gặp phải.
As the manager of… .I would like to apologize on behalf of the staff to you and your family.
Với tư cách là quản lý của ….Tôi xin thay mặt nhân viên gửi lời xin lỗi chân thành nhất đến bạn và gia đình.
Your complaint has alerted us to the tuning of our staff language team as well as their way of doing things to ensure the high standards of customer service we aim to achieve.
Khiếu nại của bạn đã cảnh tỉnh chúng tôi về việc chỉnh chu trong việc chấn chỉnh lại đội ngũ nhân viên cũng như là cách làm việc của họ để đảm bảo tiêu chuẩn cao trong dịch vụ với khách hàng mà chúng tôi luôn hướng tới.
Thanks to your specific contributions, we were able to find and provide a decent penalty for the employee for that day.
Nhờ có những đóng góp cụ thể của bạn mà chúng tôi đã có thể tìm cũng như là đưa ra một mức hình phạt xứng đáng đối với bạn nhân viên ngày hôm đó.
At the same time, to compensate for the loss and inconvenience you have encountered, We would like to send you a 50% coupon on all products at our chain stores. We would be very pleased to welcome you on your upcoming visit with our best service.
Đồng thời để đền bù cho những tổn thất cũng như là sự bất tiện mà bạn đã gặp phải, Chúng tôi xin gửi đến bạn phiếu giảm giá 50% trên tất cả các mặc hàng tại các chuỗi cửa hàng của chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất hân hạnh nếu được đón tiếp quý khách hàng trong lần ghé thăm sắp tới với một dịch vụ tốt nhất.
Once again, on behalf of all staff of … sincerely apologize to you.
Một lần nữa tôi xin thay mặt toàn bộ nhân viên của … chân thành xin lỗi khách.
Best regards!
Trên đây là 1 số cấu trúc câu xin lỗi trong tiếng Anh nằm trong series bài viết Tự học tiếng Anh cơ bản, hy vọng các bạn sẽ không phải thường xuyên nói các câu xin lỗi nhưng nếu phải nói xin lỗi tới ai thì hãy nói với họ 1 cách chân thành nhất và đừng quên các câu nói xin lỗi mà mình giới thiệu ở trên.
→ Xem tiếp nội dung Bài 7: Số đếm tiếng Anh