Bài 18: Từ vựng về Thời tiết trong tiếng Anh

Thời tiết trong tiếng Anh là 1 chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta, hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết  để có thể  nghe các bản tin dự báo thời tiết trong tiếng Anh và  có thể lựa chọn cho mình những trang phục phù hợp cũng như có kế hoạch cho công việc được thuận lơi.

⇒ Xem lại Bài 17: Tiền trong tiếng Anh

Vậy hãy cùng bỏ túi những từ vựng và  mẫu câu về thời tiết sau nha.

tu vung tieng anh ve thoi tiet
Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết

Đầu tiên các bạn hãy học thuộc các từ vựng về thời tiết sau đó sẽ dùng các từ mới này để ghép thành câu hoàn chỉnh nhé. Các bạn nên dùng bút chép lại từ mới mỗi từ 3 đến 5 dòng để có thể nhớ từ mới tốt hơn nhé.

Tiếng Việt Cách đọc Tiếng Anh
Nắng / ˈsʌni  / Sunny
Mưa / reɪn  / Rain
Tuyết  / snoʊ / Snow
Gió / ˈwɪndi  / Winny
Bão / stɔːrm  / Storm
Mây  / ˈklaʊdi  / Cloudy
Sương mù  / ˈfɔːɡi  / Foggy
Băng / aɪs  / ice
Sấm / ˈθʌndər / Thunder
Chớp / ˈlaɪtnɪŋ / Lightning
Cầu vồng / ˈreɪnboʊ  / Rainbow
Nóng /hɒt/ Hot
Lạnh / koʊld  / Cold
Nhiệt độ  / ˈtemprətʃər / Temperature
Dự báo thời tiết  / ˈweðər ˈfɔːrkæst  / Weather forescard
Khí hậu /’klaɪmət/ Climate
Lượng mưa / ˈreɪnfɔːl  / Rainfall
Độ / dɪˈɡriː  / Degree
Biến đổi khí hậu / klaɪmət tʃeɪndʒ  /  climate change
hiện tượng ấm nóng toàn cầu   / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ  / global warming

Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Temperature ˈtɛmp(ə)rətjʊr Nhiệt độ
2 Celsius ˈsɛlsiəs Độ Celsius
3 Fahrenheit ˈfærənhaɪt Độ Fahrenheit
4 Kelvin ˈkɛlvɪn Độ Kelvin
5 Thermometer θərˈmɒmɪtər Cái nhiệt kế
6 Degree dɪˈɡriː Độ (đơn vị đo nhiệt độ)
7 Heat hiːt Nhiệt (năng lượng nhiệt)
8 Cold kəʊld Lạnh (nhiệt độ thấp)
9 Boiling point ˈbɔɪlɪŋ pɔɪnt Điểm sôi
10 Freezing point ˈfriːzɪŋ pɔɪnt Điểm đóng băng
11 Room temperature ruːm ˈtɛmp(ə)rətjʊr Nhiệt độ phòng
12 Body temperature ˈbɒdi ˈtɛmp(ə)rətjʊr Nhiệt độ cơ thể
13 High temperature haɪ ˈtɛmp(ə)rətjʊr Nhiệt độ cao
14 Low temperature ləʊ ˈtɛmp(ə)rətjʊr Nhiệt độ thấp

Từ vựng tiếng Anh về các hiện tượng thời tiết

STT Tiếng Anh Cách đọc Tiếng Việt
1 Weather ˈwɛðər Thời tiết
2 Temperature ˈtɛmp(ə)rətjʊr Nhiệt độ
3 Humidity hjuːˈmɪdɪti Độ ẩm
4 Precipitation prɪˌsɪpɪˈteɪʃən Lượng mưa
5 Rain reɪn Mưa
6 Snow snəʊ Tuyết
7 Hail heɪl Mưa đá
8 Sleet sliːt Mưa tuyết
9 Fog fɒɡ Sương mù
10 Mist mɪst Sương mù nhẹ
11 Wind wɪnd Gió
12 Gale ɡeɪl Gió mạnh
13 Hurricane ˈhʌrɪkən Bão
14 Tornado tɔːˈneɪdəʊ Lốc xoáy

Các mẫu câu cơ bản về thời tiết

Sau khi đã học thuộc các từ vựng chúng ta sẽ dùng nó để ghép thành các mẫu câu cơ bản về thời tiết. Các bạn hãy tham khảo các cấu trúc câu dưới đây.

1.Thời tiết hôm nay như thế nào? How’s the weather today?
2.Thời tiết hôm nay rất tốt.  The weather is very good today.
3. Thời tiết hôm nay rất xấu. The weather is very bad today.
4. Hôm nay vừa mưa vừa sấm. It is rain and thunder today.
5. Cậu hay xem dự báo thời tiết không? Do you often watch the weather forecast?
6. Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi. It is forecasted that it will  be snow tomorrow.
7. Buổi chiều có mưa. It will be rain in the afternoon.
8. Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? What’s the temperature today?
9.Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào? What does the weather forecast say tomorrow?
10. Trời nóng /lạnh /mát  / ẩm. It’s hot / cold / cool / cold / humid.
11. Trời đang mưa. It’s raining.
12. Gió lạnh đến rồi. The cold wind has come.
13. Tuyết đang rơi. It’s snowing
14. Hôm nay trời  có nắng Today the weather is sunny
15. Bão rồi. It’s stormy.
16. Thời tiết hôm nay nóng /lạnh. It is  hot/cold today.
17. Hô nay thời tiết  0 độ  / 5 độ. Today is 0 degrees / 5 degrees.
18. Hôm nay trời sẽ nhiều mây và  có mưa. Today the weather  will be cloudy and rainy
19. Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ có bão Weather forecast said that tomorrow will have stormy

Hội thoại tiếng Anh chủ đề thời tiết

Bây giờ chúng ta hãy  áp dụng các từ vựng và các cấu trúc câu đã học ở trên để thực hành nói các đoạn hội thoại hàng ngày về thời tiết nhé.

 Đoạn hội thoại chủ đề thời tiết  1

A How is the weather today? Thời tiết hôm nay thế nào?
B It’s still hot Vẫn nóng lắm
A It has been hot and humid these days, so hot that I can’t even sleep! Mấy hôm nay vừa oi vừa nóng, nóng đến nỗi tôi ngủ không nổi luôn!
B The weather forecast says it will be rain tomorrow.

After the rain, it will be cool.

Dự báo thời tiết nói chiều mai sẽ có mưa.

Mưa xong trời sẽ mát.

A Great! Thế thì tốt quá!

Đoạn hội thoại chủ đề thời tiết  2

A The weather forecast says it’s going to be cold and snowy today. Dự báo thời tiết nói hôm nay trời trở lạnh, còn có tuyết rơi.
B Really? It hasn’t snowed in years, it must be very cold this year. Thật à? Mấy năm rồi không có tuyết rơi, năm nay chắc lạnh lắm đây.
A Remember to put on more clothes when you go to work, be careful of catching a cold. Anh đi làm nhớ mặc thêm áo vào, cẩn thận cảm lạnh.
B I know. Ok. Anh biết rồi.

Đoạn hội thoại chủ đề thời tiết  3

A Look, the sky is already black, it’s going to rain heavily. Nhìn này, trời đen thui luôn rồi, chắc sắp mưa to.
B So let’s hurry up, don’t get caught in the rain. Vậy bọn mình đi nhanh lên đi, đỡ bị mắc mưa.
A Ok

⇒ Xem toàn bộ các bài tự học tiếng Anh cơ bản

Vậy là các bạn vừa được xem các từ, cấu trúc câu và đoạn hội thoại về thời tiết trong tiếng Anh, các bạn hãy học các từ vựng tiếng Anh khác để tăng vốn từ vựng và nói lưu loát trong cuộc sống cũng như có thể nghe các bản tin thời tiết bằng tiếng Anh nhé.

⇒Xem thêm từ vựng tiếng Anh về môi trường

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.
Back to top button