Khi học tiếng Anh, việc học từ vựng tiếng Anh vô cùng quan trọng. Bài học về từ vựng tiếng Anh về tính cách là một trong những bài thuộc từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà bạn nên thuộc để vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh về tích cách
Có 2 lại tình cách đó là tính cách tiêu cực và tích cực
Từ vựng chỉ Tích cách tích cực trong tiếng anh
Tính cách tích cực là tính cách vô cùng quý của con người mỗi người đêu luôn mong muốn mình có tính cách tích cực để mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn. Hãy xem lại những tích cách tích cực trong tiếng anh ở bảng dưới đây nhé.
Cẩn thận | /ˈkeə.fəl/ | Cẩn thận |
Tươi vui | /ˈtʃɪə.fəl/ | Vui vẻ |
Dễ dãi | /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ | Dễ gần. |
Bị kích thích | / ˈKˈsaɪtid / | Thú vị |
Thân thiện | /ˈfrend.li/ | Thân thiện |
Vui | /ˈfʌn.i/ | Vui vẻ |
Rộng lượng | /ˈdʒen.ər.əs/ | Hào phóng |
Làm việc chăm chỉ | /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ | Chăm chỉ |
Tốt bụng | / kaɪnd / | Tốt bụng |
Lịch thiệp | / pəˈlaɪt / | Lịch sự |
Hòa đồng | /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ | Hòa đồng |
Mềm mại | / sɒft / | Dịu dàng |
Có tài | /ˈtæl.ənt/ | Tài năng, có tài |
Tham vọng | /æmˈbɪʃ.əs/ | Có nhiều tham vọng |
Dè dặt | /ˈkɔː.ʃəs/ | Thận trọng |
Tự tin | /ˈkɒn.fɪ.dənt/ | |
Nghiêm túc | /ˈsɪə.ri.əs/ | Nghiêm túc. |
Sáng tạo | /kriˈeɪ.tɪv/ | Sáng tạo |
Đáng tin cậy | /dɪˈpen.də.bəl/ | Đáng tin cậy |
Nhiệt tâm | /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ | Hăng hái, nhiệt tình |
Hướng ngoại | /ˈek.strə.vɜːt/ | hướng ngoại |
Hướng nội | /ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/ | Hướng nội |
Giàu trí tưởng tượng | /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ | giàu trí tưởng tượng |
Tinh ý | /əbˈzɜː.vənt/ | Tinh ý |
Lạc quan | /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ | Lạc quan |
Hợp lý | /ˈræʃ.ən.əl/ | Có chừng mực, có lý trí |
Cởi mở | /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd/ | Khoáng đạt |
Hài hước | /ˈhjuː.mər/ | hài hước |
Dịu dàng | /ˈdʒen.təl/ | Nhẹ nhàng |
Trung thành | /ˈlɔɪ.əl/ | Trung thành |
Từ vựng chỉ Tính cách tiêu cực trong tiếng anh
Không phải ai cũng có toàn tích cách tích cực, ngoài tính cách tích cực ra thì rất nhiều người có tích cách tiêu cực, đó là những tích cách không tốt mà mọi người nên tranh
Tiếng anh | Cách đọc | Nghĩa |
Nghiêm khắc | / strɪkt / | Nghiêm khắc |
Dốt nát | /ˈstjuː.pɪd/ | Ngu ngốc |
Nghĩa là | / mi / n / | Keo kiệt |
Lười | /ˈleɪ.zi/ | Lười biếng |
Bất lịch sự | /ˌɪm.pəlˈaɪt/ | Bất lịch sự |
Phát điên | /ˈkreɪ.zi/ | Điên khùng |
Cẩu thả | /ˈkeə.ləs/ | Bất cẩn, cẩu thả |
Nóng tính | /ˌbædˈtemp.əd/ | Nóng tính |
Khó chịu | Bị kích thích | / ɪrɪteɪtɪd / |
Kiêu căng | /ˈhɔː.ti/ | Kiêu căng |
Unkind | / ʌnˈkaɪnd / | Xấu bụng, không tốt |
Khó chịu | /ʌnˈplez.ənt/ | Khó chịu |
Xem thêm chi tiết bài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc
Từ vựng tiếng Anh về con người