Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật hội họa đầy đủ nhất

Nghệ thuật (Art) là những hoạt động được tạo ra từ trí tưởng tượng, khả năng sáng tạo, khả năng tư duy đột phá cùng các kỹ năng thể hiện trong từng bộ môn nghệ thuật. Nghệ thuật giúp con người thể hiện khả năng bản thân và lan tỏa cảm xúc.

Nếu bạn là người đang trao dồi từ vựng tiếng Anh thì không nên bỏ qua chủ đề thú vị này nhé. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật giúp bạn vừa cải thiện vốn từ vừa thiếp thu được nhiều kiến thức về lĩnh vực nghệ thuật.

Xem thêm:

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật âm nhạc

Nhắc tới từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật, ta nghĩ tới loại hình đầu tiên là âm nhạc. Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Không chỉ để giải trí, âm nhạc còn mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe, tinh thần, chỉ số IQ,..Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc cho bạn tham khảo.

am nhac

→ Click xem ngay từ vựng tiếng Anh về âm nhạc đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật hội họa

Hội họa chính là một loại hình nghệ thuật giúp thể hiện cảm xúc cá nhân bên trong của con người. Qua mỗi tác phẩm, người vẽ đều gửi gắm tâm trạng cũng như những suy nghĩ của mình để truyền tải tới người xem. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về hội họa.

Từ vựng tiếng Anh về hội họa

  1. Creativity /kriˈeɪ.tɪv/ : sáng tạo
  2. Crosshatching /ˈkrɒs.hætʃ.ɪŋ/ : đánh bóng
  3. Critique /krɪˈtiːk/ : bài phê bình
  4. Art /ɑːt/ : nghệ thuật
  5. Artist /ˈɑː.tɪst/ : họa sỹ
  6. Art gallery /ɑːt ˈgæləri/ : triển lãm nghệ thuật
  7. Artistic /ɑːˈtɪs.tɪk/ : thuộc về nghệ thuật
  8. Artwork /ˈɑːt.wɜːk/ : tác phẩm nghệ thuật
  9. Decorate  /ˈdek.ə.reɪt/ : trang trí
  10. Depict /dɪˈpɪkt/ : miêu tả
  11. Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ : triển lãm
  12. Illustration /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ : hình minh họa
  13. Image /ˈɪm.ɪdʒ/ : hình ảnh
  14. Landscape /ˈlænd.skeɪp/ : phong cảnh

Từ vựng tiếng Anh các trường phái hội họa

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Abstract /ˈæb.strækt/  trừu tượng
Animation /ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/  hoạt hình
Assemblage /əˈsem.blɪdʒ/  nghệ thuật kết hợp
Calligraphy /kəˈlɪɡ.rə.fi/  thư pháp
Canvas /ˈkæn.vəs/  tranh sơn dầu
Cartoon /kɑːˈtuːn/  tranh hoạt hình
Cave drawing /keɪv ˈdrɔːɪŋ/  tranh hang động
Critical realism /ˈkrɪtɪkəl ˈrɪəlɪzm/  chủ nghĩa hiện thực phê phán
Nude /njuːd/  tranh khỏa thân
Painting /ˈpeɪn.tɪŋ/  tranh vẽ
Plastic arts /ˈplæstɪk ɑːts/  nghệ thuật tạo hình
Caricature /ˈkær.ɪ.kə.tʃʊər/  tranh biếm họa, tranh đả kích
Paper cut /ˈpeɪpə kʌt/  tranh cắt giấy
Pastel drawing /pæsˈtɛl ˈdrɔːɪŋ/  tranh phấn màu
Eau – forte /Eau – fɔːt/  tranh khắc axit
Gouache /ɡuˈɑːʃ/  tranh bột màu
Oil painting /ɔɪl ˈpeɪntɪŋ/  tranh sơn dầu
Fresco /ˈfres.kəʊ/  tranh tường
Silk painting /sɪlk ˈpeɪntɪŋ/  tranh lụa
Engraving /ɪnˈɡreɪ.vɪŋ/  tranh khắc
Socialist realism /ˈsəʊʃəlɪst ˈrɪəlɪzm/  chủ nghĩa hiện thực xã hội
Naturalism /ˈnætʃ.ər.əl.ɪ.zəm/  chủ nghĩa tự nhiên
Plastic arts /ˈplæstɪk ɑːts/  nghệ thuật tạo hình
Classicism /ˈklæs.ɪ.sɪ.zəm/  chủ nghĩa cổ điển
Renaissance /rəˈneɪ.səns/  thời kì Phục Hưng
Romanticism /rəʊˈmæn.tɪ.sɪ.zəm/  chủ nghĩa lãng mạn
Expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/  chủ nghĩa biểu hiện
Sculpture /ˈskʌlp.tʃər/  nghệ thuật điêu khắc
Surrealism /səˈrɪə.lɪ.zəm/  chủ nghĩa siêu thực
Symbolism /ˈsɪm.bəl.ɪ.zəm/  chủ nghĩa tượng trưng
Egg tempera /ɛg ˈtɛmpərə/  tranh dùng lòng (đỏ) trứng gà làm chất kết dính
Expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/  chủ nghĩa biểu diễn
Impressionism /ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm/  trường phái ấn tượng
Still-life picture /stɪl-laɪf ˈpɪkʧə/  tranh tĩnh vật

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ trong hội họa

Acrylic-paint Acrylic paint /ˈɑːtɪsts brɪʤ/  sơn acrylic
Paintbrush Paintbrush /ˈpeɪnt.brʌʃ/  cọ vẽ
Architecture Architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/  kiến trúc
Artist’s-bridge Artist’s bridge /ˈɑːtɪsts brɪʤ/  cái kê tay khi vẽ để tránh bị dây mực
casting Casting /kɑːst/  vật đúc
Chalk Chalk /tʃɔːk/  phấn
Charcoal Charcoal /ˈtʃɑː.kəʊl/  than củi
Chisel Chisel /ˈtʃɪz.əl/  cái đục
Clay Clay /kleɪ/  đất sét
  • Color wheel /ˈkʌlə wiːl/: bánh xe thể hiện các màu
  • Artefact /ˈɑː.tə.fækt/ : Đồ tạo tác
  • Palette /ˈpæl.ət/ : Bảng màu (trộn)
  • Brush /brʌʃ/ : Bút lông
  • Baroque art /bəˈrɒk ɑːt/ : Cái bi
  • Compass /ˈkʌm.pəs/ : la bàn
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút chì màu
  • Drawing /ˈdrɔː.ɪŋ/ : bản vẽ
  • Enamel /ɪˈnæm.əl/ : men
  • Eraser /ɪˈreɪ.zər/ : cục tẩy
  • Gesso /ˈdʒes.əʊ/ : thạch cao
  • Glaze /ɡleɪz/ : sơn phủ
  • Gouache /ɡuˈɑːʃ/ : bột màu nước
  • Graphite /ˈɡræf.aɪt/ : than chì
  • Hammer /ˈhæm.ər/ : cái búa
  • Ink /ɪŋk/ : mực
  • Latex paint /ˈleɪtɛks peɪnt/ : sơn latex
  • Liner brush /ˈlaɪnə brʌʃ/ : bút vẽ hàng
  • Linseed oil /ˈlɪnsiːd ɔɪl/ : dầu hạt lanh
  • Sketch /sketʃ / : bản phác thảo

Từ vựng tiếng Anh về điêu khắc, kiến trúc

Amphitheatre Amphitheatre Khán đài hình vòng cung không có mái
Architect Architect Kiến trúc sư
Ceiling Ceiling Trần
Church Church Nhà thờ
Column Column/pillar Cột/cột trụ
Floor Floor Sàn nhà
Foundation Foundation Nền móng
Mausoleum Mausoleum Lăng mộ
Memorial Memorial Đài kỷ niệm
Ogive Ogive Hình cung nhọn
Pagoda Pagoda Chùa
Pyramid Pyramid Kim tự tháp
Shrine Shrine Miếu
Sphinx Sphinx Tượng nhân sư
Temple Temple Đền
Vault Vault Mái vòm

Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh

Phim ảnh (movie) không chỉ là một phương tiện giải trí đơn giản mà còn là một loại hình nghệ thuật được công nhận. Có thể bạn không biết học tiếng Anh qua phim ảnh cũng là phương pháp học cực kì hiệu quả. Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về phim ảnh dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phimtu-vung-tieng-anh-ve-cac-the-loai-phim

  • Crime & Gangster Films /kraɪm & ˈgæŋstə fɪlmz/: phim hình sự
  • War (Anti-war) Films /wɔː fɪlmz/ : phim về chiến tranh
  • Tragedy movie /ˈtræʤɪdi ˈmuːvi/ : phim bi kịch
  • Historical movie /hɪsˈtɒrɪkəl ˈmuːvi/: phim cổ trang
  • Drama movie /ˈdrɑːmə ˈmuːvi/: phim chính kịch
  • Westerns Films /ˈwɛstənz fɪlmz/ : phim miền Tây
  • Documentary /ˌdɒkjʊˈmɛntəri/ : phim tài liệu
  • Sitcom movie /ˈsɪtˌkɒm ˈmuːvi/ : phim hài dài tập
  • Romance movie /rəʊˈmæns ˈmuːvi/ : phim ngôn tình
  • Fantasy /ˈfæn.tə.si/ : Phim giả tưởng
  • Mystery /ˈmɪs.tər.i/ : Phim Trinh thám

Từ vựng tiếng Anh về điện ảnh

tu-vung-tieng-anh-ve-dien-anh

  • Cameraman /ˈkæmərəmæn/ : người quay phim
  • Character /ˈkærɪktə/ : nhân vật
  • Director /dɪˈrɛktə/ : đạo diễn
  • Entertainment  /ˌɛntəˈteɪnmənt/ :  giải trí, hãng phim
  • Extras /ˈɛkstrəz/ diễn viên quần chúng
  • Film buff /fɪlm bʌf/ : người am hiểu về phim ảnh
  • Film critic /fɪlm ˈkrɪtɪk/ : người bình luận phim
  • Film premiere /fɪlm ˈprɛmɪeə/ : buổi công chiếu phim
  • Film review /fɪlm rɪˈvjuː/ : bài bình luận phim
  • Main actor /meɪn ˈæktə/ : nam diễn viên chính
  • Main actress /mein ˈæktrɪs / : nữ diễn viên chính
  • Movie maker /ˈmuːvi ˈmeɪkə/ : nhà làm phim
  • Movie star /ˈmuːvi stɑ:/ : ngôi sao, minh tinh màn bạc
  • Plot /plɒt/ : cốt truyện, kịch bản
  • Producer /prəˈdjuːsə/ : nhà sản xuất phim
  • Scene /siːn/ :  cảnh quay
  • Screen /skriːn/ : màn ảnh, màn hình
  • Scriptwriter /ˈskrɪptˌraɪtə/ : nhà biên kịch
  • Trailer /ˈtreɪlə/ :đoạn giới thiệu phim

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật biểu diễn

  • Ballet : múa bale

Ballet

  • Cinema : rạp chiếu phim

cinema

  • Concert : buổi hòa nhạc

concept

  • Dancer : vũ công

dancer

  • Opera : nhạc kịch

Opera

  • Orchestra: dàn nhạc

Orchestra

  • Performance: buổi biểu diễn

Performance

  • Spectator: khán giả

Spectator

  • Spotlight : đèn sân khấu

Spotlight

  • Stage : sân khấu

Stage

  • Theater : rạp hát

Theater

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh về phim ảnh

Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn ứng dụng vào cuộc sống dễ dàng. Hãy ghi chú lại và tự lấy ví dụ cho mỗi trường hợp để nhớ lâu hơn nhé.

  • hoi-thoai-tieng-anh-ve-phim-anh
  • hoi-thoai-tieng-anh-ve-phim-anh-1
  • hoi-thoai-tieng-anh-ve-phim-anh-3
  • hoi-thoai-tieng-anh-ve-phim-anh-4

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh dùng trong rạp chiếu phim

#1. Hội thoại 

  • Ticket seller: Hello, can I help you?
  • Customer: I want to buy movie tickets for The Youth at 9 pm, do you have a couple of seats?
  • Ticket seller: Please wait a moment, I will check immediately.
  • Customer: okay.
  • Ticket seller:  I’m really sorry, that ticket is over now. If you like the love movie, you can switch to Love You Forever.
  • Customer: How was that movie?
  • Ticket seller:  It was a hot romance film recently. Many customers have already booked this ticket.
  • Customer:  Give me 2 tickets, please .
  • Ticket seller: Here’s your ticket, have a good time watching the movie.
  • Customer: Thank you.

#2. Hội thoại

  • Ticket seller: Hello, , which movie ticket do you want to buy?
  • Customer: I want to buy a Wonder Woman movie ticket at 10:30 pm
  • Ticket seller: Sorry, tickets are out of hours now, can you move on earlier about 9 pm time frame?
  • Customer: okay, , so give 2 tickets
  • Ticket seller:  What seat do you want to sit in?
  • Customer: Give me a seat in the left
  • Ticket seller:  Yes, do you want to use anything else?
  • Customer:  Give me popcorn and soda, thanks
  • Ticket seller: Yes, your bill is here. Please come here to receive drinks.
  • Customer: Thank you.

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề Nghệ thuật

Một số cụm từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề nghệ thuật bao gồm:

  • Break new ground: làm những điều mà từ trước chưa từng làm được, thiết lập một kỷ lục mới hoặc là người tiên phong làm điều gì đó
  • Get sth down to a fine art : Học thứ gì đó rất nhanh
  • No oil painting: Chỉ vẻ bề ngoài không được đẹp
  • Poetry in motion : diễn tả một thứ gì đó đẹp và duyên dáng, đáng để nhìn ngắm và thưởng thức
  • The state of art : Diễn tả một thứ gì đó đạt đến trạng thái đỉnh cao
  • To paint you a picture: Để diễn tả một điều/ thứ gì đó theo một cách cụ thể để người khác hiểu
  • What wrong with this picture: Có điều gì đó sai sai

Bài trên đã giúp bạn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật đầy đủ nhất. Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên chia sẻ với bạn bè nhé. Chúc bạn có ngày học tập hiệu quả!

→ Có thể bạn quan tâm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác

Đỗ Oanh

Bao Oanh Do là giảng viên tại Trung tâm ngoại ngữ PopoDooKids, cô đã hỗ trợ hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới cải thiện khả năng nói tiếng Anh của họ. Cô có bằng cấp về sư phạm tiếng Anh cùng với hơn 15 năm kinh nghiệm dạy học. Bao Oanh Do là người tạo ra các bài học Phát âm tiếng Anh trực tuyến có audio được thiết kế phù hợp với nền tảng ngôn ngữ của học sinh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button